Chương 6
CÁC CP PHM TRÙ CƠ BN
CA PHÉP BIN CHNG DUY VT
6.1. KHÁI LƯỢC VPHM TRÙ TRIT HC
? Phân bit "khái nim" vi "phm trù".
6.1.1. Vkhái nim
Nghĩa thông thường: sn phm ca tư duy, phn ánh
khái quát svt, hin tượng hoc nhóm svt, hin
tượng và mi liên hgia chúng.
Nghĩa triết hc: phn ánh nhng mt, thuc tính, quan
hbn cht, phbiến ca các svt, hin tượng
thuc mt phm vi nht định ca hin thc.
Chương 6
CÁC CP PHM TRÙ CƠ BN
CA PHÉP BIN CHNG DUY VT
6.1.2. Vphm trù
Phm trù khái nim chung nht, có ngoi diên rng
nht
Mi khoa hc cth mt hthng phm trù, khái
nim ca mình.
(Sinh hc: di truyn, biến d. Kinh tếhc: hàng hóa.)
Hthng phm trù triết hc là rng nht, chung nht.
Phm trù triết hc > phm trù khoa hc cth> khái
nim.
Chương 6
CÁC CP PHM TRÙ CƠ BN
CA PHÉP BIN CHNG DUY VT
6.1.3. Vcp phm trù triết hc
Các phm trù triết hc thường đi thành đôi mt (cp),
quan hbin chng.
> cp phm trù.
Hin CNDV tha nhn có 6 cp phm trù triết hc.
Chương 6
CÁC CP PHM TRÙ CƠ BN
CA PHÉP BIN CHNG DUY VT
6.2. CÁI RIÊNG, CÁI CHUNG VÀ CÁI ĐƠN NHT
6.2.1. Khái nim
d.
Cái riêng: mt svt, hin tượng, qúa trình riêng l
nht định.
d.
Cái chung: nhng mt, nhng thuc tính chung được
lp li trong nhiu svt, hin tượng, qúa trình khác.
Chương 6
CÁC CP PHM TRÙ CƠ BN
CA PHÉP BIN CHNG DUY VT
d.
Cái đơn nht: nhng nét, nhng mt, nhng thuc tính
ch mt kết cu vt cht nht định.
Bàn lun:
- Cái chung, khái nim- hay không?
- Cái riêng, có hay không?