KEÁ TOAÙN CAÙC<br />
KHOAÛN ÖÙNG<br />
TRÖÔÙC<br />
á<br />
<br />
I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC<br />
CP trả trước:<br />
TK142<br />
<br />
Tạm<br />
ứng<br />
TK141<br />
<br />
Khoản<br />
ƯTrước<br />
<br />
C.Cố<br />
Kcược<br />
Kquỹ<br />
TK144<br />
<br />
I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC<br />
<br />
A. Tạm ứng<br />
Người nhận TƯ:<br />
• Người trong DN<br />
<br />
Khi kết thúc<br />
c.việc<br />
• Lập bảng thanh<br />
toán tạm ứng<br />
(kèm với chứng<br />
từ gốc)<br />
<br />
Theo dõi<br />
• Mở sổ chi tiết<br />
cho từng người<br />
nhận tạm ứng<br />
<br />
I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC<br />
<br />
B. Chi phí trả trước<br />
Việc phân bổ<br />
<br />
Theo dõi<br />
<br />
• Phải lựa chọn phương<br />
pháp và tiêu thức phân bổ<br />
cho phù hợp<br />
<br />
• Theo dõi chi tiết từng<br />
khoản chi phí trả trước<br />
đã phát sinh (số đã phân<br />
bổ và chưa phân bổ<br />
<br />
B. Chi phí trả trước<br />
<br />
1<br />
<br />
• Thuê cửa hàng, nhà xưởng, nhà kho, văn phòng<br />
<br />
2<br />
<br />
• Thuê dịch vụ cung cấp cho hđkd<br />
<br />
3<br />
<br />
• Chi phí mua các loại bảo hiểm và các lệ phí mua<br />
và trả một lần trong năm<br />
<br />
4<br />
<br />
• CCDC xuất dùng 1 lần với giá trị lớn<br />
<br />
5<br />
<br />
• Giá trị bao bì luân chuyển, đồ dùng cho thuê<br />
<br />
6<br />
<br />
• Chi phí trong thời gian ngừng việc (ko lường<br />
trước được)<br />
<br />