CH
NG
ƯƠ 4
CHƯƠNG IV : CÁC HÌNH THỨC HẠN CHẾ MẬU DỊCH KHÁC
ộ
ươ
N i dung ch
ng
ạ
ậ
ủ ẩ
ộ ấ
ợ ấ
ạ
ấ ị ệ nguy n
ỹ
ạ 3.1.Quota (h n ng ch) 3.1. 1. Khái ni mệ ẩ 3.1.2. Tác đ ng c a Quota nh p kh u 3.2. Tr c p xu t kh u 3.2.1. Khái ni mệ ẩ ủ ộ ợ ấ 3.2.2. Tác đ ng c a tr c p xu t kh u ế ậ ứ ạ 3.3. Các hình th c h n ch m u d ch khác ẩ ự ấ ế 3.3.1. H n ch xu t kh u t 3.3.2. Các carten qu c tố ế 3.3.3. Bán phá giá ậ ủ ụ 3.3.4. Các th t c hành chính k thu t
ạ
ạ
3.1. Quota (h n ng ch)
ạ
ạ
3.1. Quota (h n ng ch)
2. H¹n ng ¹c h nhËp khÈu (GiÊy phÐp Quo ta) a) Kh¸i niÖm: H¹n ng¹ch NK lµ mét lo¹i g iÊy phÐp kinh doanh XNK ®Æc biÖt, ¸p dông ®èi víi mé t s è lo¹i hµng hãa ngo¹i th¬ng nhÊt ®Þnh, trong ®ã, ChÝnh phñ quy ®Þnh râ s è lîng hµng hãa XNK c ô thÓ cña mét quèc gia trong mét thêi kú nhÊt ®Þnh (thêng lµ mét n¨m)
GPKDXNK
§Æc biÖt
Mäi
(Quo ta)
H2NT
H§MBNT
ChØ ¸p dô ng ®/v mé t s è lo ¹i HH XNK nhÊt ®Þnh Quy ®Þnh râ QXNK = a
(c è ®Þnh tro ng n¨m)
ạ
ạ
3.1. Quota (h n ng ch)
Ø Cũng nh thu quan, hình th c ch y u c a
ủ ế ư ứ ủ ế
ạ ạ ậ ẩ ạ ạ h n ng ch là h n ng ch nh p kh u. Tuy
ứ ế ậ ẩ nhiên thu quan nh p kh u là hình th c quan
ổ ế ơ ở ọ ướ tr ng và ph bi n h n các n ế c trên th
ớ ử ụ ạ ạ ẩ gi ậ i, còn h n ng ch nh p kh u ít s d ng và
ươ ươ ệ ạ ớ nó t ng đ ế ng v i bi n pháp “H n ch
ẩ ự ấ ệ xu t kh u t nguy n”.
ạ
ạ
3.1. Quota (h n ng ch)
Mục tiêu
ấ
c
ế ướ (h n ch ạ
• B o h s n xu t trong n
ả ượ l
ố ớ
ướ
ả ộ
ệ
ộ ả ậ ng nh p) ể ố ớ ướ ộ ả Đ i v i n c đang phát tri n: b o h ệ ngành công nghi p, đ i v i các n c công ệ nghi p: b o h ngành nông nghi p
ạ
ạ
3.1. Quota (h n ng ch) ổ ạ
ứ ạ Các hình th c phân b h n ng ch
ướ ẩ
ả ợ ầ c ậ ế c, d a trên k t qu nh p kh u ườ ng h p này chính
Ø C p phát: C p phát theo nhu c u, ai xin tr ự ướ c… Tr ộ ượ c m t ít ngân sách nào
ủ ấ ấ ướ ượ ấ c c p tr đ ạ theo giai đo n tr ph không thu đ
Ø Đ u giá: Chính ph có đ ậ
ủ ượ ả c 1 kho n thu t ừ
ẩ ấ ấ đ u giá nh p kh u
ệ ở
ệ ả ộ ạ Ø H n ng ch m : Dành cho các doanh nghi p ấ ướ c, hi p h i các nhà s n xu t ạ nhà n
ạ
ạ
3.1. Quota (h n ng ch)
ộ
ậ
ế
ạ ộ
ủ ạ Nh ng tác đ ng c a h n ng ch nh p ụ ộ kh u (ch xét đ n tác đ ng c c b ) ậ ế
ẩ ạ
ượ
ẩ
ữ ỉ ẩ ươ ng t T ươ ươ t ng đ ậ ạ ng ch nh p kh u 1 l
ự thu quan nh p kh u ủ ấ ng. Chính ph c p phát h n ng QHN
ạ
ạ
3.1. Quota (h n ng ch)
PX
D X
S X
b) T¸c ®é ng c ña h¹n ng ¹c h NK ®Õn nÒn kinh tÕ Cã 2 h×nh thø c ¸p d ô ng h¹n ng ¹c h NK Ø ChÝnh phñ cÊp ph¸t quota
cho c¸c DN NK
A B C
H G F E D
PQuota NK PW Tự do TM
P 3 P 2 P 1
Ø ChÝnh phñ b¸n ®Êu gi¸ giÊy phÐp quota cho c¸c DN NK
Q1
Q4
QX
ng
Q 2
Q 3
ươ
ế
ng nh thu quan)
(trong trêng hîp nµy, mç i ươ quo ta NK t¸c ®é ng t ư đ Ø §è i v íi QG nhá:
ạ
ạ
3.1. Quota (h n ng ch)
ộ ủ
ẩ ộ
ủ ự
ươ ư ng t
ậ
ế
ữ 3.1.2. Nh ng tác đ ng c a quota ậ ể • Đ phân tích tác đ ng c a quota nh p kh u, ể ụ ụ nh ví d chúng ta tìm hi u ví d sau (t ẩ nh p kh u trong phân tích thu quan):
• Cho hàm c u và hàm cung s n ph m X c a 1
ủ ầ ả ẩ
ư ố ạ qu c gia có d ng nh sau:
ẩ ằ
• QDX = 20 PX + 90 ; QSX = 10 PX • QDX, QSX là s l ị ế
ằ
ế ớ ỏ ả ẩ c nh và giá th gi ố ượ ả ộ ướ t đây là m t n
ng s n ph m X tính b ng ơ 1 đ n v . PX là giá s n ph m X tính b ng USD. ả Gi i là thi PX = 1 USD.
ữ
ủ
ộ
3.1.2. Nh ng tác đ ng c a quota P USD
ậ
ẩ
nh p kh u
R
S
4,5
4
E
H
J
Q
G
PE= 3 PT = 2,5 PT = 2
Sf +T
c
M
b d
a A C
K
N
B
PW = 1
V
W
L
Z
U
0
10
70
20 25
30
50 55 65
S D f Q
ữ ủ ộ ậ ẩ 3.1.2. Nh ng tác đ ng c a quota nh p kh u
ờ ạ ậ ế ẩ ằ
qu c gia h n ch nh p kh u b ng 1 ậ
ủ ả
ế
ế ả ẩ ố Bây gi ẩ quota nh p kh u 30X: ẽ ả ộ ị ẩ Lúc này giá c n i đ a c a s n ph m X s ư ố tăng lên đ n PX = 2 USD (cũng gi ng nh đánh thu quan 100% lên s n ph m X).
ữ ủ ộ ẩ ậ 3.1.2. Nh ng tác đ ng c a quota nh p kh u
ớ ố ạ ứ
ả ả ấ
ậ
ậ ớ
ằ ư ậ ả ố ấ ế ư ỉ T i m c giá m i này, tiêu dùng gi m xu ng, ch ướ c còn 50X (GH), trong đó s n xu t trong n ẩ ừ ượ bên c 20X (GJ) và cho phép nh p kh u t đ ngoài b ng 1 quota: 30X (JH) ẩ Nh v y, v i quota nh p kh u 30X thì: tiêu dùng ướ ả gi m 20X, s n xu t trong n c tăng 10X (cũng gi ng nh đánh thu quan 100%).
ữ ủ ộ ậ ẩ 3.1.2. Nh ng tác đ ng c a quota nh p kh u
• Gi
ứ ườ ề ầ s có s gia tăng v c u, t c là đ
ự ế
ẩ ừ
ả ử ị ả ả ả
ư ế
ư ấ ẫ
ế ậ
ẩ ẽ ầ ng c u ạ DX t nh ti n lên phía trên thành DX’. T i đây ế giá c s n ph m X tăng t 2 USD đ n 2,5 ế ấ ướ c tăng lên đ n 25X USD, s n xu t trong n ế ộ ị (G’T’) và tiêu dùng n i đ a cũng tăng lên đ n ả ớ 55X (G’H’). Nh ng v i thu quan thì giá c ả ổ ẫ ẩ ả s n ph m X v n không thay đ i (2 USD), s n ướ c v n là 20X (GJ), nh ng tiêu xu t trong n ộ ị ạ i tăng lên đ n 65X (GK) và nh p dùng n i đ a l kh u s là 45X (JK)
ủ ữ ộ ậ ẩ 3.1.2. Nh ng tác đ ng c a quota nh p kh u
ộ ẩ
ư ủ ộ ng t
ề
ợ
ườ ị ả i tiêu dùng b thi
ề ợ ng l
ườ ưở i h ứ ậ ậ iạ : Tác đ ng c a quota nh p kh u cũng Tóm l ậ ế ủ ự ươ nh tác đ ng c a thu quan nh p t ơ ế ạ ư ẩ kh u, nh ng nó mang tính h n ch nhi u h n, ấ ộ ị ắ ắ ơ i cho nhà s n xu t n i đ a ch c ch n h n, có l ề ệ ạ ư ơ t h i nhi u h n, nh ng ng ấ ơ i nhi u nh t là các nhà h n, và ng ướ ả ẩ nh p kh u ch không ph i là nhà n c.
ạ
ạ
3.1. Quota (h n ng ch)
ThuÕ quan
Quo ta NK
ố ớ m iọ
Ø ¸p dô ng m«t s è lo ¹i
hµng hãa NT nhÊt ®Þnh
ố
ế ố ượ
PNK (cid:0) QNK(cid:0)
ố ng c ộ
CF kh ng ch s l ị đ nh (QNK = a) trong m t năm
ụ Áp d ng đ i v i hàng hóa NT Ø ThuÕ NK (cid:0) (cid:0) Nhng CF kh«ng quy ®inh s è lîng g i¶m c ô thÓ
Ø H¹n ng¹ch NK b¶o hé ch¾c ch¾n h¬n thuÕ quan
Ø H¹n ng¹ch cã kh¶ n¨ng biÕn c¸c nhµ ®éc quyÒn tiÒm n¨ng thµnh
thùc tÕ trong khi thuÕ quan th× kh«ng thÓ
ữ ủ ộ ẩ ậ 3.1.2. Nh ng tác đ ng c a quota nh p kh u
ạ
ệ ấ nguy n ế
ố ẩ
ộ ộ ấ
ạ ướ ẩ ẩ ấ
ọ ẽ ụ ế ệ
ự ệ ế ả ẩ ự ế ấ H n ch xu t kh u t ẩ ở ạ ệ Là m t bi n pháp h n ch xu t kh u mà ố ỏ ậ đó, m t qu c gia nh p kh u đòi h i qu c ế ớ ượ ả gia xu t kh u ph i h n ch b t l ng ộ c mình m t cách hàng xu t kh u sang n nguy n” n u không h s áp d ng “t bi n pháp tr đũa kiên quy t.
ợ ấ
ẩ
ấ
3.2. Tr c p xu t kh u
ươ ạ Khái ni m:ệ ợ ấ • Tr c p XK là chính sách ngo i th
ệ
ằ
ộ
ợ ấ ế ề ng trong ằ kích ụ ủ đó chính ph áp d ng bi n pháp nh m tr ợ ẩ b ng cách ấ ườ ng xu t kh u thích tăng c c pấ cho nhà s n xu t hàng XK m t kho n ả ấ ả ti n tr c p (thu XK âm)
ợ ấ
ấ
ẩ
3.2. Tr c p xu t kh u
QDX = -20 PX + 90 ; QSX = 10 PX
P
S X
PXK
D X A
B
4
ự
c tr c p ( TM t
do)
C -
F
H
PW tù do
E
D
- G
b) T¸c ®é ng c ña c hÝnh s ¸c h trî c Êp XK Ø §è i víi QG nhá: ướ ợ ấ Tr PCB = 3
3. 5
SX = 35; TD = 20 XK = 15 = EF
3
E 0
PW = v S au trî c Êp:CF trî cÊp cho nhµ 3.5
SX: TRXK=0.5USD/1SFXK PXK sau trî cÊp = 4 USD
10
20
35
40
Q
SX = 40; TD = 10
(cid:0)
QXK (cid:0) = 30 = BC
Què c g ia nhá
(cid:0)
ợ ấ
ẩ
ấ
3.2. Tr c p xu t kh u
v T¸c ®é ng ®Õn nÒn KT:
*) ChÝnh phñ: ThiÖt = (cid:0)
TRXK =
0.5x30 = 15
TR/S F xQXK =
= S BCDG
*)Ng ê i TD:ThiÖt =T.d TD = SABFH = *) Nhµ S X: Lîi = T.d S X =
(10+20)x0.5/2
FLR=(S BCDG)+(S ABFH)+(+S ACEH) =
- SBGF + CDE
Tæ n thÊt do trî c Êp XK g ©y ra
S ACEH = 0.5x(35+40)/2
ậ
ị
ứ 3.3. Các hình th c m u d ch khác
ạ
ế ấ
ẩ ự
ệ 3.3.1. H n ch xu t kh u t nguy n (Voluntary Export Restraints VERs)
ệ
• Khái ni m:ệ
ở
ỏ
ố
ế ớ ộ
ng hàng X K sang n
ệ
ế
ự ệ
ế
ộ VERs là m t bi n pháp ố ế ạ ộ đó m t qu c gia NK h n ch XK mà ả ạ đòi h i qu c gia X K ph i h n ch b t ướ ượ c mình m t l ẽ nguy n” n u không s áp cách “t ả ụ d ng bi n pháp tr đũa kiên quy t.
VERs có đặc điểm:
ư
ầ ủ ướ ướ
ặ
ằ
ấ
ượ c đ a ra theo yêu c u c a n ậ c XK ch p nh n nh m ch n tr
c c
c n
ị ế ề
ấ
ữ
• VERs có nh ng l
• VERs nói chung đ ướ ượ NK và đ ế ậ ạ ữ nh ng h n ch m u d ch khác. ợ ữ
ầ
ạ
ị i th v chính tr và pháp lý nh t ị đ nh nên trong nh ng năm g n đây nó tr thành công ụ ượ ư c đ
ở c a dùng trong chính sách ngo i th ậ ả
ng. 1981
ủ
ẽ
ươ ỹ ể ừ ế ạ • Vd: Nh t B n h n ch XK ô tô sang M k t ữ ậ ự ỏ • VERs là s th a thu n song ph ph . Khi ngành công nghi p c a n ắ ớ ạ c nh tranh gay g t v i hàng NK t ự ớ ướ này s gây áp l c v i n
ươ ng gi a 2 chính ả ệ ủ ướ c NK đang ph i ự ừ ướ ươ c n t ng t c XK, đòi đàm phán
ạ
ế
ệ
• Trong khi h n ng ch áp d ng chung. H n ch XK t ộ ố ướ
ệ
ế
ế
ạ
ữ ươ
Ý nghĩa: ạ ự ạ ụ ủ ế ế ụ nguy n áp d ng m t s n c XK ch y u. N u áp ưở ả ụ ng đ n d ng bi n pháp này kín đáo thì không nh h ế ị ậ nh ng cam k t trong quá trình gia nh p các đ nh ch th
ự
ự
ng m i. ệ • Khi th c hi n h n ch XK t ạ ế
ế ạ
ạ ư
ươ
ng đ
ạ
ệ ị ườ
ệ
ướ ưỡ
ề
ớ
ễ ứ
ệ nguy n nó cũng có tác ươ ộ ng. Tuy nh 1 h n ng ch XK t đ ng kinh t ườ ủ ộ ạ ng nhiên h n ng ch XK mang tính ch đ ng và th ồ ặ ướ ả c ho c ngu n ng trong n bi n pháp b o v th tr ệ ạ ự ế nguy n c. Còn h n ch XK t tài nguyên trong n ấ ệ ắ ng và g n v i đi u ki n nh t mang tính mi n c ố ố ụ ị đ nh, hình th c này áp d ng cho qu c gia có kh i ượ l
m t s m t hàng nào đó.
ng XK quá l n ộ ố ướ
ệ
ớ ở ộ ố ặ c trên th gi
• Có m t s n
i đã s d ng bi n pháp ấ
ế ớ ề
ử ụ
ử ụ ỹ này, trong đó s d ng nhi u nh t là M .
3.3.2. Các các-ten quốc tế International Cartel): (tổ chức độc quyền ứ
• Khái ni mệ : là t
ứ ổ
ụ ằ ố
ề ủ ch c c a các nhà cung ng v ấ ả ồ ấ ẩ ộ ả m t s n ph m nào đó đ ng ý s n xu t và xu t ổ ậ ợ ẩ i nhu n cho t i đa hóa l kh u nh m m c đích t ch c.ứ
ố ế • Các cácten qu c t ạ ỏ ướ : OPEC T ch c các n ề ổ ứ ấ ộ ầ
c XK ứ D u m S c m nh do tính ch t đ c quy n trong i.ạ sx, xk mang l
ữ ạ ấ ế 3.3.3. Nh ng h n ch mang tính ch t hành
ỹ chính, k thu t ậ (Administrative and Technical
ậ
ố ả
ị ố ả ụ
ướ
c đ a ra nh ng quy đ nh hành chính ư c ngoài, nh
Restrictions) ặ ị ữ • Khái ni mệ : là nh ng quy đ nh ho c t p quán ự ở ự ư do các hàng qu c gia làm c n tr s l u thông t ữ ấ ế hóa, d ch v và các y u t s n xu t gi a các c.ướ n ữ • Nh ng n ằ ậ ữ ư ố ử ệ t đ i x hàng n nh m phân bi ớ ễ ch m tr NK qua biên gi ị ướ ủ ụ ườ i do th t c r m rà.
ế
ư ữ ộ • Khuy n khích hàng n i, bài xích hàng ngoài • C tình đ a ra nh ng th t c hành chính
ủ ụ ả ạ
ở ẩ ỹ ư ữ ậ ố ườ r m rà, nhiêu khê gây c n tr cho b n hàng. ố • C tình đ a ra nh ng tiêu chu n k thu t quá
• Liên quan đ n: ế
ẩ
ệ
ệ
ườ
ộ
i lao đ ng
ự ệ ủ ẻ
ề ử ụ ả ả
ạ cao, gây khó khăn cho b n hàng
– An toàn v sinh th c ph m – Đi u ki n làm vi c c a ng ộ – S d ng lao đ ng tr em ườ ệ ng – B o v môi tr ề ệ ả – B o v b n quy n ể ữ • Đây là nh ng đi m y u c a các n
ế ủ ướ c đang
phát tri nể
3.3.4. Bán phá giá
ẩ
ẩ
ả ơ
ộ ấ • Khái ni mệ Là xu t kh u m t s n ấ ế ớ i, bán th p h n
ị ườ
ớ
ng t’gi
i.
chi m lĩnh th tr ể ng c nh tranh không
ệ đ Bán phá giá: ạ ắ
ph m nào đó ra th gi ộ ị giá n i đ a ế ụ • M c tiêu: ề • Hai Đi u ki n ị ườ “Là th tr ị ả hoàn h o & b chia c t”
Các loại bán phá giá
v Bán phá giá b n v ng
ọ
ụ
ế ớ giá c th gi th gi
ệ
ơ
ấ ể ề ạ
ạ ư ề ữ hay còn g i là s phân bi ệ t ả ế ớ i.M c tiêu Pr max thông qua bán sp ra ướ ơ c i cao h n trong n ấ ớ ể nh t ( Bán là t v Bán phá giá ki u ch p nhoáng ạ ồ i tăng giá lên cao th p h n giá thành r i sau đó l ủ ọ ố ằ ế ộ ợ i th đ c quy n nh m lo i m i đ i th đ gianh l ị ườ ỏ ra kh i th tr ng c nh tranh.)
ỉ
ộ
ườ v Bán phá giá không th ấ ướ ầ ả ả ả c mà không c n gi m gi
là th nh tho ng ng xuyên ằ ơ Bán m t sp nào đó th p h n giá thành nh m gi m ả ủ r i ro cho sp trong n ộ ị n i đ a.
ậ ố
ộ ị
ề ạ
ư
ầ
Bài t p s 1 N i đ a có hàm cung và c u v l c nh sau:
ỗ
ẩ ạ
ậ
ả
ẩ
ế ớ i là 10 USD m i túi. ậ ấ ả ng s n xu t, tiêu dùng, và nh p ạ ng m i? ạ 3. N i đ a áp d ng m t h n ng ch nh p kh u l c là 50 ố ượ ng s n xu t, tiêu dùng, ủ vi c bán
ậ ấ
Qd = 350 10P Qs = 50 + 5P ự ạ ươ ng m i, giá th gi do th 1. Khi t ả ố ượ ị 2. Xác đ nh giá c , s l ươ ự ẩ ạ kh u l c khi t do th ộ ạ ụ ộ ị ấ ị túi, hãy xác đ nh giá, s l ủ ừ ệ nh p kh u và doanh thu c a Chính ph t đ u giá gi y phép Quota?
ệ ạ
ự ự ủ ạ
ố ớ ề
ạ
t h i th c s c a h n ng ch đ i v i n n
ấ 4. Hãy tính thi kinh t ?ế
ạ ế
ả ằ
ồ ị 5. Minh ho k t qu b ng đ th ?
ị
ẩ
ậ
ệ
ẩ
ế
ị ỗ
ể ả
ế ớ
ị
ở
ệ
ủ
ngành công nghi p TV c a Mexico là bao
ả ử
ố ớ
ụ
ế
ẽ ả
ề
ậ
ẩ
ị ố ớ ỷ ệ ả
ủ
ệ
ấ
ế
ẩ
ớ
ậ
ẩ
ế ủ ưườ ả i s n xu t máy vô tuy n c a Mexico là bao nhiêu? ậ s r ng cùng v i thu quan nh p kh u máy TV, Mexico ươ ng ng đ i v i nh p kh u ộ ự ự ớ
ố ớ ứ b o h th c s m i.
ả ử ằ
l b o h th c s , gi
ỗ ỷ ệ ả l
s r ng các t
ế thu
ỷ ệ l
ỗ
ậ ố • Bài t p s 2 ử ụ Mexico s d ng 200$ giá tr các linh ki n nh p kh u và 100$ ấ ậ i giá tr g nh p kh u đ s n xu t máy vô tuy n mà giá th gi là 600$. 1. Giá tr tăng thêm nhiêu? 2. Gi s Mexico áp d ng thu quan theo giá tr là 20% đ i v i ị hàng TV nh p kh u. Đi u gì s x y ra đ i v i giá tr gia tăng ộ ự ự ủ b o h th c s c a ngành công nghi p TV c a Mexico? T l cho ng ả ử ằ 3. Gi ế ụ áp d ng thu quan là 8% và 14% t ỷ ệ ả ệ linh ki n và g . Hãy tính t ộ ự ự 4. Hãy tính t ệ ố ớ quan đ i v i các linh ki n và g là 50% và 35%.
ậ ố
ầ
ề ầ
ư
ơ
ị i v gi y dép là 25 USD/ đ n v SF. ự túc? ầ
ả ố ượ ả ố ượ
ự
• Bài t p s 16: • Brunei có hàm cung và c u v gi y dép nh sau: • Qd = 600 5P • Qs = 200 + 35P ế ớ ề ầ • Giá th gi ị • Xác đ nh giá c , s l ị • Xác đ nh giá c , s l
ng SX và TD khi t ng SX, TD và XK gi y dép khi t
do TM?
ủ
ơ
ộ ợ ấ ị
ị
ấ ẩ • Chính ph Brunei áp d ng m t tr c p xu t kh u 5 ả ố ượ ng s n
ấ
ụ ẩ ấ USD/đ n v xu t kh u, hãy xác đ nh giá, s l ấ xu t, tiêu dùng và xu t kh u? ấ
ợ ấ
ủ
ấ
ẩ
ẩ • Hãy tính t n th t ròng c a chính sách tr c p xu t kh u
ổ ế ố ớ ề đ i v i n n kinh t ? ả ằ ạ ế
ồ ị • Minh ho k t qu b ng đ th ?