ố
ng 6: Công tác Bê tông c t thép
Ch ố Công tác c t thép ủ ố
ặ ố
ụ
ệ
ấ
ữ
ệ
ị ự ủ ấ ị ự
ả ệ ẽ
ế
ấ
ấ
ố
ị
ươ : : Vi c đ t c t thép trong c u Tác d ng c a c t thép trong bê tông ệ ki n bê tông làm tăng kh năng ch u l c c a c u ki n. Nh ng vùng nào y u trong c u ki n s do c t thép ch u l c, nh t là vùng ch u kéo.
ế
ị ượ ươ
ố
ố ị ự ố
ị ự t t ạ
ế ữ
ự ứ ủ
ệ
ấ
Sau khi đông k t, bê tông dính ch t vào c t thép, do đó khi ch u l c bê ặ ạ ng tông và c t thép cùng bi n d ng, cùng ch u l c, không b tr ế ố ớ đ i v i nhau, l c dính gi a bê tông và c t thép còn còn làm h n ch quá trình n t c a bê tông trong c u ki n.
ố
ư
ỉ
ấ ở ẽ
ệ ố ẽ
ệ ộ ế
ậ ủ
ổ
ữ
Bê tông và c t thép có h s dãn dài x p x nh nhau. Do v y khi nhi t đ bi n đ i, chúng s cùng giãn n , s không làm phá h y liên ế k t gi a thép và bê tông.
ẫ
ả
ể ả ả
ị ả ị
ệ ố ệ t kém nên có th b o v c t thép gi m ch u nh ệ ố ộ t đ . Bê tông cũng b o v c t thép không b môi
Bê tông d n nhi ưở ệ ủ ng c a nhi h ự ườ ng xâm th c tr
Thép dùng trong bê tông:
ạ
ạ
ộ
ờ Thép thanh: Là lo i thép thanh có g , cán nóng, cán ngu i. Lo i này có ườ đ
ừ ϕ10 đ n ế ϕ40.
ng kính t
ợ ơ
ắ
ộ
ồ
ợ ệ
ượ Thép s iợ : Đ c ch t o b ng cách kéo ngu i thép, g m có s i đ n. ợ ướ S i b n và s i l
ế ạ i.
ợ ơ
ự
ặ
ờ
S i đ n trong xây d ng có thép
ϕ3, ϕ6, ϕ8, có g ho c không có g . ờ
ợ ệ
ợ ướ ướ
ỏ ệ
ạ
i (l
ợ i thép) là do các s i nh b n, đan l
i
ợ S i b n (s i cáp) và s i l mà thành.
ậ ố ớ ố
ầ
ỹ
: Yêu c u k thu t đ i v i c t thép
ủ
ả
ư ố ệ
ế
ế ế t k , quy đ nh ả
ị ự ồ
ổ ng kính … N u thay đ i ph i có s đ ng ý
ử ụ ố C t thép khi đ a vào s d ng ph i tuân th theo thi ườ ề ạ v lo i thép, s hi u, đ ủ c a bên thi
ế ế t k
ậ ố ớ ố
ầ ỹ
:
Yêu c u k thu t đ i v i c t thép
ổ ườ
ạ
ượ
ế
ổ ố ệ ng kính nh ng cùng s hi u, thì ph m vi thay đ i ỏ a c a c t thép thay th không nh
ư t quá 4mm. F ớ ơ
Khi thay đ i đ ườ đ ng kính không v ớ ơ h n 2% và không l n h n 3% so v i thi
ủ ố ế ế t k ;
ư
ể
ả
ả ượ c khi đ a vào s d ng ph i đ ầ ươ
ệ
ậ
ử ụ c ki m tra kh năng ứ ả ng hi u thì c n ph i có ch ng nh n ố ố
ệ
C t thép tr ướ ố ế ị ự ch u l c. N u là thép có th ả ế mác thép, n u không thì ph i làm thí nghi m kéo, u n c t thép;
ả ạ
ử ụ
C t thép khi đ a vào s d ng ph i s ch, khi gõ búa thì không có ư ố ẩ ỉ ắ ơ v y r s t r i ra;
ắ
ố
c kéo, u n và n n th ng tr ộ
ạ
ộ
c khi gia công ượ t quá đ sai
ớ
Các thanh thép ph i đ ả ượ ướ ẳ ế ế ạ t k . Đ cong vênh còn l theo hình d ng thi i không v ệ ả ề ủ ệ l ch cho phép c a chi u dày l p bê tông b o v ;
ả ả
ử ụ
ị ự
ủ
ả
ả
ượ
c
ẳ
C t thép cũ tái s d ng ph i đ m b o đ kh năng ch u l c, đ ố ố u n th ng, không cong vênh.
ố
:
Gia công c t thép
ả
ả
ẳ
ố
ậ ị ố
ạ
ử ụ
ộ ẳ
ả ắ
ắ
ư ụ ử ụ
ự
ữ
ế ố ơ ả
ố
: L c dính gi a bê tông và c t thép là y u t
ế ố
ậ
ữ
ẽ
ặ
ả
ố ể
ể ạ
ả
ớ
ỉ
ả ả ạ ớ
ẻ
ặ
ạ
ạ
ự ị ự ủ ế ấ ấ i sau đó l y gi
ắ ố
ớ
ả ụ ố
ố ủ ố
ắ
ờ
ố
ố
i. : Khi c t c t thép c n l u ý tính toán t ừ o thép dãn 1,0d; u n 135 – 180
o, thép dãn 0,5d; U n 90
ể ắ : Khi v n chuy n, b o qu n N n th ng c t thép ố c t thép, các thanh thép b u n cong hay cu n tròn ạ i. Khi đ a vào s d ng ph i n m th ng l l i. ắ ụ D ng c s d ng là máy n n thép hay bàn n n + vam ạ ỉ ố c b n C o g c t thép ỉ ề ệ ố ể đ bê tông và c t thép cùng làm vi c. Do v y n u c t thép có nhi u g bám trên m t, s làm gi m l c dính gi a bê tông và c t thép, nh ưở i kh năng ch u l c c a k t c u. Đ c o g có th dùng b n h ng t ả ắ ch i s t, chà đi chà l lau s ch, ho c dùng cát h t l n, ố ạ ố tu t đi tu t l ầ ư ắ ố i kh năng giãn C t c t thép dài khi u n c a c t thép. Nh đó mà không c t th hay h t c t thép. ố o, Khi u n 45 thép dãn 1,5d.
ố
:
Gia công c t thép
ố ố ả ố
ắ ướ
c thi
ạ ả
ầ
ộ
ố
ố
ồ
ố
ầ ế ế ố ố
ầ ố : C t thép sau khi đã c t xong, c n U n c t thép ế ế t k . ph i u n theo hình d ng và kích th Công tác này c n ph i có đ chính xác cao. Bao ố g m: U n móc 2 đ u c t thép; u n c t xiên theo ạ hình d ng thi t k ; u n c t đai.
ố
ể ằ ườ
ố ố
ườ
ủ ng kính <20 th
ố ằ ủ
ượ ố
U n c t thép có th b ng th công, hay u n b ng máy. Thép có đ ng u n ừ ϕ22 tr lên đ ở th công. T
ằ c u n b ng máy.
ố
ầ
ố
ặ
ụ
ố
ụ ụ ặ ố ị
ữ ộ
ạ
ố
ượ ố
ụ
ượ c Nguyên lý u n máy: Thanh thép c n u n đ ặ ụ đ t vào gi a 3 tr c. Tr c tâm hay tr c u n đ t trên cùng m t đĩa quay. Tr c đ t c đ nh trên bàn ầ u n g n đĩa quay. Khi máy ch y, đĩa quay và c u n quanh tr c tâm. thanh thép đ
ố
:
Gia công c t thép
ữ
ố
ị
Nh ng quy đ nh chung khi gia công c t thép
:
ấ ả ố ả ố ữ ố ơ
ị ự ề ướ ặ ố ừ ơ ơ ị ở ầ đ u (tr nh ng c t i hàn ho c c t thép tròn tr n ch u nén
T t c c t thép tròn tr n ch u l c đ u ph i u n móc thép tròn tr n trong các khung và l có ϕ<12).
ỗ ố ộ ị ấ c u n cong đ u, không b g p. Góc đ và bán kính
ả ượ ố ớ ả ầ Ch u ng cong ph i đ ợ ố u n cong ph i phù h p v i yêu c u thi ề ế ế t k .
ố ầ ả ố ế ấ ườ ố
ề ố ố
ϕ>12 u n thành móc tròn; C t có ặ ố ố
o.
ẳ Móc u n 2 đ u ph i u n vào trong k t c u, có đ ng kính móc u n ≥3,5d, ϕ<12 ố ố chi u dài móc u n >3d và: C t có ố ị ỏ ủ ả ố u n thành móc xiên; C t thép nh c a b n sàn ho c c t thép ch u nén, u n thành móc th ng 90
ừ ế ạ ầ
ượ ị ố ả ự ả ắ ầ ẫ c x p vào kho theo t ng lo i t. Đ m b o khi l p d ng không b nh m l n, hay làm cong vênh
C t thép sau khi u n gia công xong, c n đ ố ệ riêng bi ố c t thép.
ố
:
Gia công c t thép
ế ắ ả : N i c t thép đ t n d ng h t thép ng n và đ m b o đ
ố ố ầ ủ ố ụ ể ậ ể ố ố ả ươ ể ượ c ố ng pháp n i
ố
ố ố N i c t thép ộ đ dài yêu c u c a c t thép. Đ n i c t thép có th dùng ph ộ bu c hay n i hàn.
ộ ễ ự ư ệ ạ ấ ố
ư ồ ể ạ ả ả ấ ượ i r t t n thép do ng không đ m
ố N i bu c có u đi m là nhanh, d th c hi n, nh ng l ả ph i ghép ch ng đo n thép khá dài (kho ng 0,5m), ch t l b o.ả
ế ượ ể ộ
ượ ữ c nh ng nh ả ố ố ả ư ế ố c đi m do n i bu c nh ti ươ ố t ng ng m i n i đ m b o. Hàn c t thép có các ph
ố ụ ắ N i hàn kh c ph c h t đ ấ ượ ệ ki m thép, ch t l pháp:
ử ụ ầ
ạ ượ ầ ộ ố ầ : S d ng máy hàn, ghép 2 đ u thép ệ i, đóng m ch đi n, 2 đ u thép nóng i. Khi ngu i chúng dính ạ ặ ạ c ép ch t l
Hàn đ i đ u ầ c n hàn l ả ch y và đ i.ạ l
ươ ể
ử ụ ng pháp này không s d ng đ hàn thép có ợ ữ ặ ạ Ph ϕ<10 ho c nh ng lo i thép s i cán nóng khác.
ồ ợ : Hàn h quang dùng trong các tr ng h p: Hàn n i các thanh
ườ ế ặ ẵ ặ ố ố ồ Hàn h quang thép cán nóng có d>ϕ8 ho c hàn các chi ti t đ t s n. Cách ghép m i hàn có:
ậ
ượ ậ
ồ Hàn ch p (ch ng mí): Dùng cho các thanh thép ớ có d=1040. Hai thanh thép đ c ch p v i nhau ả dài kho ng 5d
ầ ặ ố
ộ
ạ Ố ng kính hàn bó l
ườ ề Hàn bó: Dùng cho các thanh thép cán nóng có d=140. Hai thanh thép đ t đ i đ u nhau, cách ả nhau m t kho ng a (2mm≤ a ≤0,5d). p hai bên là hai thanh thép có cùng đ i, chi u dài đ ườ ng hàn l = 510d
ư ư ng t
ạ ươ ằ
ườ
ươ ố ng pháp t
ự nh hàn bó nh ng thay Hàn máng lót: T các đo n thép bó b ng máng tôn có l ≥ 10d. Hàn ng dùng cho các thanh thép có d = máng lót th ấ t nh t trong các cách 1640. Là ph hàn trên.
ắ ự
ố
: L p d ng c t thép
ữ
ị
:
Nh ng quy đ nh chung
ậ ạ
ớ
ạ ế ượ ơ ả ả ấ ị ế ế ồ ể ấ
ỏ C t thép khi v n chuy n t ị ế ể ớ ố ả i công trình ph i đ m b o không b bi n d ng, ữ ư ỏ ẫ ầ ể ả ẻ ph i bó l i, đánh d u đ tránh nh m l n. V i h h ng, nh ng thanh l ớ ệ ữ t k đ ng ý, có th chia c đ n v thi nh ng c u ki n thép quá l n, n u đ ể ễ ậ ắ c t nh ra cho d v n chuy n;
ầ ắ ậ ả ộ ị ị Khi c n l p các b ph n, móc c u ph i móc đúng v trí quy đ nh; ẩ
ướ ả ạ ạ ắ ự ề ặ ế ố ỉ Tr c khi l p d ng c t thép ph i c o s ch g sét n u có trên b m t thép;
ả ắ ế ế ng, quy cách theo thi t k .
ự ắ ự ố ố ượ ệ ế ạ Ph i l p d ng c t thép đúng v trí v i s l ị Sau khi l p d ng c t thép không đ ớ ố ượ c bi n d ng, xô l ch;
ặ ướ ợ ệ ự ỉ ượ ố c thì vi c d ng c t thép ch đ ự c th c
Tr ườ ng h p ván khuôn đã đ t tr ệ ệ hi n sau khi đã nghi m thu ván khuôn;
ả ệ ố ế ằ ả ớ
ả ặ ệ ể Đ m b o chi u dày l p b o v c t thép b ng cách dùng mi ng lót, đ ở ề ỡ ỳ ho c h chân qu thép đ kê đ .
ữ
ị
:
Nh ng quy đ nh chung
ả ả ụ ỡ ữ ằ
ẵ Đ m b o kho ng cách gi a hai l p c t thép b ng cách dùng các tr đ bê ớ ố ả ặ ố tông đúc s n ho c c t thép đuôi cá;
ổ ố ắ ắ
ừ ộ ượ ị
ộ ố ố ở ừ ố ả ượ ố ị c c đ nh ch c ch n, ẽ c u n cong do s làm phá chân c t thép ch a;
C t thép ch a ra ngoài ph m vi đ bê tông, ph i đ ạ ệ tránh rung đ ng làm sai l ch v trí, không đ ặ ho i tính năng c t thép ho c làm rung đ ng bê tông ườ
ệ
i m t s c u ki n th
ặ : ng g p
ạ ắ ự ự
ố ộ ố
ạ ộ ố ấ L p d ng c t thép t ộ ậ : D ng bu c c t thép móng đ c l p
ắ ụ
ặ ướ
ế ẵ ế ặ ỗ L p thép ở ế ộ ặ ướ và cao đ đ t l ộ ạ ế đ móng (bu c t ị đ móng: Xác đ nh tr c, tâm móng i thép đ móng; Đ t l i thép i ch ho c ch s n);
ổ
ố ắ ồ
ặ L p thép c móng: X p 4 thanh thép c móng ổ ế ộ ạ – l ng c t đai vào 4 thanh thép, bu c l i – sau ố ị ộ khi bu c xong c đ nh các thanh thép vào các ỗ ặ ọ ỗ c c g ho c các cây g đ t ngang.
ạ ộ ố ấ
ệ
ị
ắ ự ự
ườ i m t s c u ki n th ộ : Ki m tra v trí c t, c t thép đã gia công đ ộ
c
ể ướ ặ ặ
ố L p d ng c t thép t ố ộ D ng bu c c t thép c t ghép vào ván khuôn đã ghép tr
ặ : ng g p ố ạ ể ư c 3 m t (m t còn l
ượ i đ đ a bê tông vào);
thép
chân
Thép c t ộ d ng ự ừ t chờ
Thép c t ộ d ng ự ừ t móng
ọ ạ ỗ
ự
ộ ố ố
ự ế ế ạ ầ
ộ ố
ầ : D c s ch ván khuôn, dùng m t s thanh g kê ộ ố D ng bu c c t thép d m ị ự ắ ặ ngang m t ván khuôn, l p d ng các thanh thép ch u l c và c t đai. Sau khi ố ỗ bu c c t thép theo đúng thi t k thì rút thanh g ra, h khung thép d m ố xu ng c t pha;
ụ ả ượ ư ầ ố ộ ồ ầ L u ý c t thép d m ph ph i đ ố c bu c l ng và c t thép d m chính
ắ ự
ố
ạ ộ ố ấ
ệ
ườ
L p d ng c t thép t
i m t s c u ki n th
ặ : ng g p
ự ả
ể: D ng c t thép b n đ tr
ố ể ớ ổ ớ ả ế ướ ồ ế c r i đ n thành ắ i b n n p, theo
ự ư
ự D ng bu c c t thép thành b ể ể b , sau đó đ bê tông đáy b và thành b , sau đó m i đ t trình t
ộ ố ổ nh sau:
ắ ự ụ ữ ứ ặ ố
ể ằ ứ ả ố ớ ố ồ L p d ng c t thép đ ng theo chu vi b , sau đó đ t các thanh thép ph gi ệ cho c t thép đ ng, r i kê c t thép lên b ng l p bê tông b o v ;
ị ướ ủ ố ớ ể ặ ớ i c a đáy b , đ t l p d ướ ướ i tr c, sau
ớ ế ớ ắ Xác đ nh c t thép l p trên và l p d ể đó kê thép đáy b lên, l p ti p l p thép trên;
ặ ố ộ ớ ặ ố ể ừ
ế ụ ặ ớ ể ứ ố ệ ầ
ớ ị Đ t c t thép thành b t đáy b lên, đ t c t thép phân b và bu c v i thép ố ỡ ả ứ đ ng. Ti p t c đ t l p thép th hai, chú ý c n ph i có bi n pháp gia c đ cho 2 l p thép cách nhau đúng quy đ nh.
ệ
ố
ể ạ ậ
ệ ả
ố ủ
ừ ẩ ợ ộ
ệ ậ ỹ
ể Ki m tra và nghi m thu c t thép: ể Ki m tra và nghi m thu c t thép sau khi gia công : Quy trình: Ki m tra theo t ng lô 100 s n ph m c a cùng m t nhóm th gia công, cùng lo i v t li u, cùng quy cách k thu t.
ể ườ ồ ơ ố ế ế Ki m tra mác, đ ng kính c t thép có theo h s thi t k hay không;
ể ướ ả ẩ ố Ki m tra hình dáng, kích th c s n ph m c t thép sau khi gia công;
ấ ượ ể ộ Ki m tra v trí, ch t l ị ố ố ng các m i n i bu c;
ể ườ ấ ượ ộ Ki m tra c ng đ và ch t l ố ng m i hàn.
ể ệ ồ
ố
ể
ệ
ắ ặ : Vi c ki m tra g m:
Ki m tra và nghi m thu c t thép sau khi l p đ t
ể ướ ữ ớ ố c c t thép, s l ng và kh ang cách gi a các l p c t
ố ượ ặ ỗ ộ Ki m tra kích th ỏ ố ư ữ thép, nh ng ch giao nhau đã bu c ho c hàn ch a;
ở ữ ố ệ ố ề ả ớ Chi u dày l p b o v c t thép (khe h gi a c t thép và ván khuôn);
ị ế ẵ V trí các chi ti ờ t chôn s n và các thép ch .
ữ
ạ
ườ
ố
ặ
:
Nh ng sai ph m th
ng g p trong công tác c t thép
ầ ườ ả
ế ả ố
ạ ắ ạ
Dùng nh m đ ng kính, mác thép : Hay x y ra khi các thanh thép có kích ệ ầ ỡ ườ c , đ i quy t là khi gia công xong ng kính g n gi ng nhau. Bi n pháp gi ừ ế ố ạ ừ t ng lo i thép thì phân lo i và s p x p c t thép riêng thành t ng lo i, ghi rõ nhãn mác;
ề ệ ả ả
ớ ườ ự ặ ề ắ ằ ố ả : Hay x y ra khi d ng c t ố ng. Kh c ph c b ng cách tuân th ch d n v l p đ t, n i
ủ ố ỏ ể ữ Chi u dày l p bê tông b o v không đ m b o ả ỉ ẫ ụ ắ thép sàn và t ộ ố bu c c t thép; Không dùng nh ng viên s i đ kê c t thép;
ị ố ữ ả
ả ề ố
ố ớ ố ọ ộ ố ố ướ ộ ị
ắ ả C t thép không đúng v trí : Hay x y ra kho ng cách gi a các thanh c t thép không đúng; c t đai không cách đ u nhau, không vuông góc v i c t d c. ố ấ ụ ằ c khi bu c; M i n i bu c Kh c ph c b ng cách đánh d u v trí c t thép tr ướ ữ ể ặ ph i ch t; Dùng th c c đ đo vv…
ả ướ ắ ỉ: Do không ch i hay lau s ch c t thép tr
ả ạ ạ ị ầ ố ự ạ ắ ướ c khi l p ẽ ế c khi l p d ng, n u không s làm
ỉ ố ự ữ C t thép b han g ố ự d ng. Yêu c u ph i c o s ch g sét tr ả gi m l c dính gi a bê tông và c t thép.
:
:
ố An toàn trong công tác c t thép ạ ỉ ố An toàn khi c o g c t thép
ạ ỉ ằ ả ả ố
ủ ẩ ộ Khi c o g b ng bàn ch i th công và kéo c t thép trên bàn cát ph i đeo găng tay, kính phòng h và kh u trang;
ỉ ằ ươ ả ng pháp phun cát, xung quanh x ng phun cát ph i
ể Khi c o g b ng ph có t ưở ạ ể ả ườ ng kín và cao, bên ngoài ph i có bi n báo nguy hi m;
ả ẩ ắ
ặ ầ ả ầ ộ Khi phun cát ph i đeo kính phòng h che kín m t, kh u trang, găng tay, đi ộ gi y, m t qu n áo b o h , tay áo dài cài kín;
ạ ỉ ằ ệ ế ị ắ ậ ộ t b che ch n các b ph n
ạ ề ể ả ộ Khi c o g b ng máy ch y đi n ph i có thi ả chuy n đ ng nh đai truy n, bàn ch i.
ư ắ :
An toàn khi c t thép
ạ ỉ ằ ả ả ố
ủ ẩ ộ Khi c o g b ng bàn ch i th công và kéo c t thép trên bàn cát ph i đeo găng tay, kính phòng h và kh u trang;
ắ
:
An toàn khi c t thép
ướ ể ắ ậ ắ ả
c khi c t ph i ki m tra viên đá c t còn dày hay m ng, khi c t c n b t ạ ổ ắ ầ ưỡ ắ ỏ ầ ắ Tr ị máy ch y n đ nh sau đó m i t đ a thanh thép c n c t vào l ớ ừ ừ ư t i c t;
ớ ưỡ ắ ư ch t c t thép và đ a thanh thép vào ti p xúc v i l
ữ ặ ố ự ấ ưỡ ắ ị ỡ ể ẽ ạ i c t i c t b v , gây
Khi c t c n gi ế ắ ầ ừ ừ t t , không dùng l c n quá m nh, có th s làm cho l ấ m t an toàn;
ẩ ả
ắ ằ ư ắ ớ Khi c t thanh thép ng n, không nên dùng tay đ y thép vào mà ph i dùng ắ kìm, nh m không đ a tay quá sát v i thanh c t;
ữ ủ ạ ắ ớ Không nên c t nh ng lo i théo quá l n ngoài tính năng c a máy;
ắ ở ầ ả ượ đ u thanh thép, không đ c dùng
ả ắ ể ả ệ ả ổ
ố ố
: Khi c t xong có nh ng m nh bavia ữ ể ủ mi ng th i hay tay đ ph i mà ph i dùng bàn ch i s t đ ch i. An toàn khi u n c t thép
ố ữ ặ ặ ố ữ ủ ệ ch t vam, mi ng vam k p ch t c t
ễ ạ Khi u n th công ph i đ ng v ng, gi ự ự ừ ừ t thép và dùng l c t ẹ ả ứ , không dùng l c quá nhanh, d gây tai n n;
ố ố
:
An toàn khi u n c t thép
ượ ố ữ ở ặ c n i nh ng cây thép to trên cao ho c trên giàn giáo không an
Không đ toàn;
ướ ủ ả ậ
ộ ườ ầ ợ ể ạ ử ứ ả ớ
Tr ở c khi m máy thao tác, c n ph i ki m tra các b ph n c a máy, tra ạ ỡ ầ d u m , ch y th không t ng m i chính th c i, đ i máy ch y bình th thao tác
ọ ự ụ ố c đ i tr c tâm, tr c u n, hay c c t a,
ượ ỡ Trong khi máy đang ch y, không đ ượ ổ ụ ọ ầ không đ ạ c tra d u m hay quét d n;
ự ế ệ ồ t, không đ c tr c ti p thông ngu n đi n vào
ả ế ề ấ ố ả ắ ả ầ : Thân máy ph i ti p đ t t ượ công t c đ o chi u, ph i có c u dao riêng. ố An toàn khi hàn c t thép
ả ộ
ả ố ế ị ể ấ ậ ẫ ề
ể c khi hàn c n ki m tra cách đi n, kìm hàn, ph i ki m tra b ph n t b hàn sao cho chi u dài dây d n ư ỏ ể Tr ướ ệ ầ ế ồ ngu n đi n, dây ti p đ t, ph i b trí thi ừ ướ l t i máy hàn < 15m, đ tránh h h ng khi kéo lê dây; ệ ệ ớ i đi n t
ầ ơ ố ệ ả ượ ị ả N i hàn c n b trí riêng bi t, công nhân ph i đ ộ c trang b b o h .
ố
:
ự An toàn khi d ng c t thép
ể ố ả ố ượ t trên máng nghiêng, có
ượ ộ ố Khi chuy n c t thép xu ng h móng ph i cho tr ố bu c dây, không đ c quăng xu ng;
ặ ố ứ ơ
ứ ế ấ ỗ ứ ấ
ả ặ ấ ẳ ộ ả ệ
ệ ấ ượ Khi đ t c t thép c t, t ộ ườ ng và các k t c u th ng đ ng khác cao h n 3m, ế ộ thì c 2m ph i đ t m t gh giáo có ch đ ng r ng ít nh t 1m và có lan can ả b o v th p nh t là 0,8m. Làm vi c trên cao ph i có dây an toàn và đi giài ố ch ng tr t;
ể ặ ầ ố c đ ng trên h p ván khuôn d m, xà đ đ t khung c t thép mà
Không đ ộ ượ ứ ả ứ ph i đ ng trên sàn công tác;
ề ộ ộ ố ị ầ ố
ầ ủ ạ ố Khi đi u ch nh ph n đ u c a khung c t thép thu c c t và c đ nh nó ph i ả ỉ dùng các thanh ch ng t m;
ộ ẳ ượ c trèo lên
ả ứ ộ ế Khi bu c và hàn các k t c u khung c t th ng đ ng không đ ứ ế ấ các thanh thép mà ph i đ ng lên các gh giáo riêng;
ắ ẻ ầ ả
ể ứ ố ấ ạ ở Khi l p c t thép d m, xà riêng l kèm theo t m có lan can đ đ ng ho c sàn công tác ộ ả ắ không có b n, ph i l p h p ván khuôn ặ bên c nh.
ố
:
ự An toàn khi d ng c t thép
ỗ ặ ố ệ ề ả
ặ ở ạ ệ ố ạ N u ế ở ch đ t c t thép có dây đi n đi qua, ph i có bi n pháp đ phòng ậ ệ đi n gi t ho c h m ch ch m vào c t thép;
ủ ệ ặ ố ư ệ ầ ầ ơ c đ t c t thép quá g n n i có dây đi n tr n khi ch a đ bi n
Không đ ượ pháp an toàn;
ặ ạ ặ ậ ặ ự ố ệ ố i và đ t v t n ng trên h th ng c t thép đang d ng
ặ Không đ ng ho c đi l ứ ự ho c đã d ng xong;
ướ ầ ẩ ự ố Không đ ng phía d ứ i c n c u và c t thép đang d ng;
ề ệ ằ ả ố
Khi khuân vác c t thép ph i mang t p d , găng tay và đ m vai b ng vaa3i ạ b t.ạ