Bảng tính toán cấu kiện
lượt xem 67
download
Dưới đây là Bảng tính toán cấu kiện. Tài liệu nêu lên một số bảng tính toán nhanh các cấu kiện cột, dầm, sàn, móng, tính toán cốt thép dầm, cốt thép bản sàn và một số nội dung khác. Tài liệu hữu ích với các bạn chuyên ngành Xây dựng và những ngành có liên quan.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảng tính toán cấu kiện
- h t t p : / / w w w . v n c e . n e t Date : 3/8/2016 Bạn muốn thực hiện công việc nào? HỆ THỐNG QUY ĐỔI ĐƠN VỊ Tiếng Việt TÍNH TOÁN NỘI LỰC, TẢI TRỌNG I. QUY ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO CHIỀU DÀI IV. QUY ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT Tính nội lực cho một kết cấu đơn giản Giá trị nhập : Giá trị xuất : Giá trị nhập : Giá trị xuất : Bảng tính đa năng 29 m = 95.12 feet 1000 Atm = 101325 Kpa Tính toán các dạng tải trọng tác dụng II. QUY ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG V. QUY ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO VẬN TỐC TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CƠ BẢN Giá trị nhập : Giá trị xuất : Giá trị nhập : Giá trị xuất : Tính toán cột chịu nén 1 Kg = 2.21 Pounds 4 km/h = 1.112 m/s Tính toán dầm chịu uốn chử nhật III. QUY ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO LỰC VII. QUY ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO CƯỜNG ĐỘ Tính toán dầm chịu uốn chử T Giá trị nhập : Giá trị xuất : Giá trị nhập : Giá trị xuất : Tính toán bản sàn 1 Tons = 2000 Pounds 1 KN/m2 = 0.1 T/m2 TÍNH TOÁN NỀN MÓNG BẢNG TRA NHANH CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN KẾT CẤU Tính toán đành giá nền đất Chọn đ.vị chung : Cường độ thép & Thép Ra=R'a Rax Tính toán thiết kế móng đơn Mpa Cường độ Bêtông AIV 500 400 Tính toán thiết kế Móng cọc Φ (mm) Tr.lg(kg/m) Mác BT Rn Rk Eb Tr.lg thép Tính toán thiết kế móng cọc khoan nhồi 32 6.313 300 13 1 29000 Tính toán thiết kế móng băng Bạn có muốn định nghĩa lại các thông số trên hay không? Không Có Copyright © Hoang Quang Dao. Add : Power Engineering Consulting Company 4. Tel : 0962 500 819. Email : mickeydng2001 @yahoo.com
- c
- TÍNH TOÁN NHANH NỘI LỰC CHO CÁC DẠNG KẾT CẤU ĐƠN GIẢN(Bạn có thể thêm vào các dạng kết cấu mới nếu muốn Sơ đồ Số liệu nhập vào Lực cắt và phản lực(T) Mômen uốn(T.m) Độ vỏng(cm) DẦM CONSOLE P P(T) = 61.81 RA= 0.00 MA= 0.00 fA= 0.00 x L(m) = 0.1 RB= 61.81 MB= 6.18 A B L x(m) = 0.1 Qx= 61.81 Mx= 6.18 M b(cm)= 40 h(cm)= 50 Q E(kG/cm2)= 2.65E+05 J(cm )= 4 416666.6666667 P P(T/m) = 1.5 RA= 0.00 MA= 0.00 fA= 15.84 L(m) = 2 RB= 3.00 MB= 3.00 A B L x(m) = 1.2 Qx= 1.80 Mx= 1.08 b(cm)= 20 QB= 3.00 M h(cm)= 35 Q Px(T)= 1.5 E(kG/cm2)= 2.65E+05 J(cm4)= 71458.33333333 P P(T/m) = 1.2 RA= 0.00 MA= 0.00 fA= 88.44 L(m) = 5 RB= 3.00 MB= 5.00 A B L x(m) = 5 Qx= 3.00 Mx= 5.00 b(cm)= 20 QB= 3.00 M h(cm)= 40 Q Px(T)= 1.2 E(kG/cm2)= 2.65E+05 J(cm )= 4 106666.6666667 DẦM TRÊN HAI GỐI TỰA P(T) = 8 RA= 14.40 MA= 0.00 fmax= 0.28 P 3.6 RB= MB= A B L(m) = 14.40 0.00 (Tại x=L/2) L x(m) = 1.8 Qx= 4.00 Mx= 7.20 b(cm)= 20 QA= 4.00 Mmax= 7.20 M h(cm)= 40 QB= 4.00 Tại x=7 Q E(kG/cm2)= 2.65E+05 J(cm4)= 106666.6666667 P(T) = 315 RA= 1567.13 MA= 0.00 fmax= 121.95 P A B L(m) = 14 RB= 637.88 MB= 0.00 Tại x= 5.69 a b x(m) = 7 Qx= 91.13 Mx= 637.88 L QA= Mmax= a(m) = 4.05 223.88 906.69 b(m)= 9.95 QB= 91.13 Tại x=7 M b(cm)= 80 h(cm)= 150 Q E(kG/cm2)= 2.65E+05
- L M Q J(cm4)= 424533.3333333 P(T) = 50.16 RA= 50.16 MA= 0.00 fmax= 13.34 P P A B L(m) = 5.95 RB= 50.16 MB= 0.00 a b a x(m) = 3 Qx= 0.00 Mx= 100.32 L QA= Mmax= a(m) = 2 50.16 100.32 b(m)= 1.95 QB= 50.16 Tại x = 2 và x = 3.95 M b(cm)= 20 h(cm)= 40 Q E(kG/cm2)= 2.65E+05 J(cm )= 4 106666.6666667 P P(T/m) = 0.511 RA= 1.02 MA= 0.00 fmax= 48.21 L(m) = 4 RB= 1.02 MB= 0.00 A B x(m) = 2 Qx= 0.00 Mx= 1.02 L b(cm)= 20 QA= 1.02 Mmax= 1.02 h(cm)= 20 QB= 1.02 Tại x=2 M Q E(kG/cm2)= 2.65E+05 J(cm4)= 13333.33333333 P(T/m) = 1.5 RA= 0.50 MA= 0.00 fmax= 17.88 P A B L(m) = 6 RB= 2.50 MB= 0.00 Tại x= 3.28 a b x(m) = 2 Qx= 0.50 Mx= 1.00 L a(m) = 4 QA= 0.50 Mmax= 2.08 b(m)= 2 QB= 2.50 Tại x = 4.33 M b(cm)= 20 h(cm)= 40 Q E(kG/cm2)= 2.65E+05 J(cm4)= 106666.6666667 P P(T/m) = 1.5 RA= 2.25 MA= 0.00 fmax= 57.31 A B L(m) = 6 RB= 2.25 MB= 0.00 L x(m) = 3 Qx= 0.00 Mx= 4.50 b(cm)= 20 QA= 2.25 Mmax= 4.50 M h(cm)= 40 QB= 2.25 Tại x=3 Q E(kG/cm2)= 2.65E+05 J(cm )= 4 106666.6666667 DẦM TRÊN HAI GỐI TỰA CÓ 2 CONSOLE ĐỐI XỨNG x P(T) = 4 RA= 4.00 MA= 8.00 fmin= 1.27 P P A B L(m) = 6 RB= 4.00 MB= 8.00 Tại x =3 x(m) = 5 Qx= 0.00 Mx= 8.00 a L a a(m) = 2 QA= 4.00 Mmax= 8.00 QB= 4.00 Tại 0
- P L(m) = 8 RB= 9.00 MB= 3.00 Tại x=4 x(m) = 4 Qx= 0.00 Mx= 9.00 A Ba QA= Mmax= a L a(m) = 2 6.00 9.00 QB= 6.00 Tại x = 4 M b(cm)= 20 h(cm)= 40 Q E(kG/cm )= 2 2.65E+05 J(cm4)= 106666.6666667 DẦM TRÊN HAI GỐI TỰA CÓ 1 GỐI LÀ NGÀM x P(T/m) = 1.5 RA= 1.37 MA= 1.48 fmax= 0.02 P L(m) = 6 RB= 0.13 MB= 0 A B x(m) = 1 Qx= 1.37 Mx= 0.11 a b L a(m) = 1.5 QA= 1.37 Mmax= 0.58 b(m) = 4.5 QB= 0.13 Tại x = 1.5 M b(cm)= 20 h(cm)= 40 Q E(kG/cm2)= 2.65E+05 J(cm4)= 106666.6666667 P(T/m) = 1.5 RA= 5.63 MA= 6.75 fmax= 37.17 L(m) = 6 RB= 3.38 MB= 0 Tại x = 3.47 A B Qx= Mx= x(m) = 1.5 3.38 0.00 L QA= 5.63 Mmax= 3.80 M QB= 3.38 Tại x = 3.75 b(cm)= 20 M = 0 Q h(cm)= 40 Tại x = 1.5 và x =6 E(kG/cm2)= 2.65E+05 J(cm4)= 106666.6666667 P(T/m) = 1.5 RA= 3.60 MA= 3.60 fmax= 2.74 L(m) = 6 RB= 0.90 MB= 0 Tại x = 3.33 A B x(m) = 1.5 Qx= 1.63 L QA= 3.60 Mmax= 1.61 M QB= 0.90 Tại x = 3.318 b(cm)= 20 Q h(cm)= 40 E(kG/cm )= 2 2.65E+05 J(cm4)= 106666.6666667 P(T) = 1.5 RA= 1.78 MA= 1.69 L(m) = 6 RB= 0.90 MB= 0 A B x(m) = 1.5 M(x=a) = 0.98 a b a a(m) = 1.5 QA= 1.78 M(x=a+b)= 1.35 L b(m) = 3 QB= 0.90 M b(cm)= 20 h(cm)= 40 Q E(kG/cm2)= 2.65E+05 J(cm )= 4 106666.6666667 DẦM TRÊN HAI GỐI TỰA, MỘT ĐẦU NGÀM, MỘT ĐẦU CÔNG XÔN
- P(T) = 3 RA= 1.13 MA= 1.50 fmin= 1.01 P L(m) = 5 RB= 4.13 MB= 3.00 tại x= 2.67 B A x(m) = 1 b a a(m) = 1 QA= 1.13 L b(m) = 4 QB= 4.13 M b(cm)= 10 h(cm)= 20 Q E(kG/cm2)= 265000 J(cm4)= 6666.666666667 P P(T/m) = 1.5 RA= 2.63 MA= 1.50 L(m) = 6 RB= 6.38 MB= 3.00 A B x(m) = 1 MA=0 khi a= 2.83 b a L a(m) = 2 QA= 2.63 b(m) = 4 QB= 6.38 M b(cm)= 10 h(cm)= 20 Q E(kG/cm )= 2 265000 J(cm4)= 6666.666666667 DẦM NGÀM Ở HAI ĐẦU P(T/m) = 1.5 RA= 3.00 MA= 2.00 fmax= 0.91 P L(m) = 4 RB= 3.00 MB= 2.00 Tại x = 2.00 A B x(m) = 2 Qx= 0.00 Mx= 1.00 l QA= 3.00 Mmax= 1.00 QB= 3.00 M b(cm)= 40 h(cm)= 50 Q E(kG/cm2)= 265000 J(cm4)= 416666.6666667 P(T/m) = 1 RA= 0.26 MA= 0.22 Khi : a>b P L(m) = 3 RB= 0.74 MB= 0.44 fmax= 0.00 A B Tại x= 1.71 a b l a(m) = 2 x
- cấu mới nếu muốn)
- TÍNH NHANH CÁC DẠNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KẾT CẤU I TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN : 1. TỈNH TẢI :(Cần cho thuyết minh) Số Chiều dày Trọng lg TC Hệ số Trọng lượng Loại vật liệu TT (cm) (kG/m3) vượt tải, (n) tính toán(kG/m2) 1 A.Gạch lát nền 1 2000 1.1 22 2 A.Vữa lót nền 2 1800 1.2 43.2 3 A.BTcốt thép 12 2500 1.1 330 4 A.Vữa trát trần 1.5 1800 1.2 32.4 5 0 1 0 1.3 0 TỔNG CỘNG 427.60 Ghi chú : Xem phần tính bản sàn Đối với vật liệu nhóm A : ta quy ước là vật liệu cấu tạo kết cấu, chiều dày được lấy phụ thuộc theo thiết kế Xem thuyết minh Đối với vật liệu nhóm B : Ta quy ước vật liệu đóng vai trò trang trí và bao che, ta lấy quy ước chiều dày là 1 cm 2. HOẠT TẢI TOÀN PHẦN :(Cần cho thuyết minh) Loại công trình : Công trình công cộng T.trọng TC Hệ số Trọng lượng STT Loại sàn nhà (kG/m2) vượt tải, (n) tính toán,(kG/m2) 1 Phòng ngủ 200 1.2 240 3. TỔNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN : Số TT Lọai tải trọng Tính toán (kG/m2) 1 Tỉnh tải phân bố 427.60 2 Hoạt tải phân bố 240 3 Tỉnh tải thêm vào 0 4 Hoạt tải thêm vào 0 Tổng tải trọng phân bố đều : 667.60 Xem phần tính bản sàn II TẢI TRỌNG TÁC DỤNG PHÂN BỐ LÊN DẦM Xem thuyết minh 1. TẢI TRỌNG CỦA TƯỜNG PHÂN BỐ LÊN 1 M CHIỀU DÀI DẦM : Trọng lượng Số TT Loại tường chiều cao tường (m) HSVT (n) Tải trọng (T/m) (kG/m2) 1 Tường 20 gạch ống 330 3.9 1.3 1.67 2. TẢI TRỌNG TÙ SÀN TRUYỀN SANG DẦM : (*) Số liệu cho ô sàn : P2 1 Nhập chiều dài cạnh ngắn ô bản L1(m): 4 (m) L1 2 Nhập chiều dài cạnh dài ô bản L2(m): 6 (m) P1 3 Tải trọng tác dụng : 667.60 (kG/m2) L2 Ô sàn Dầm theo phương : Chiều dài (m) T.trọng t.đương ở 1 phía (T/m) Ghi chú : 1 Cạnh ngắn (P1) 4 0.835 T.trọng truyền dạng tam giác 2 Cạnh dài (P2) 6 1.088 T.trọng truyền dạng hình thang Ghi chú :
- Phần này chỉ áp dụng để tính tải trọng Phân bố lên dầm nếu bạn chắc chắn rằng mình cần làm việc đó Nhiều trường hợp có từ 2 ô sàn trở lên,nếu muốn xác định tải trọng truyền từ 2 phía tác dụng lên các dầm, bạn phải nhập từng ô sàn 1 sau đó tiến hành tính toán tải trọng cho dầm theo phương pháp thông kê III TẢI TRỌNG GIÓ TỈNH TÁC DỤNG LÊN KẾT CẤU 1 * Công trình xây dựng ở vùng nào : Đà Nẵng 2 * Tức là thuộc vùng gió : IIB 3 * Hệ số vượt tải, n : 1.3 4 * Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn, Wo(kG/m2): 95 5 * Số tầng của công trình : 5 Chú ý : Bạn phải tạo một bảng tính gồm có 5 hàng Tải trọng gió tính toán(kG/m2) Tầng Cao độ Z(m) K Bước cột B (m) Phía hút Phía đẩy 1 3.2 0.800 7 553.28 414.96 2 7.2 0.928 6 550.12 412.59 3 11.17 1.016 6 602.28 451.71 4 13.6 1.048 6 621.25 465.94 5 17.2 1.100 6 652.08 489.06
- TÍNH TOÁN CỘT CHỊU NÉN Bạn muốn tính bài toán Cốt thép: Đối xứng Nội lực tính toán : 1 N(kG) : 3700 2 M(kG.m) : 1260 3 Ndh(Kg) : 3700 4 Mdh(kG.m) : 1260 Kich thước tính toán Cột : 5 Chiều cao cột Hc(cm) : 450 6 Hệ số điều kiện liên kết : 0.5 7 Chiều rộng t.diện b(cm) : 220 8 Chiều cao t.diện h(cm) : 300 9 Lớp b.vệ cốt thép a(cm): 3 10 Lớp b.vệ cốt thép a'(cm): 3 Vật liệu sử dụng : 11 BT mác: 200 12 Thép loại: AI 13 Trường hợp lệch tâm: LT lớn delta µ (%) : Sơ hoạ bố trí cốt thép 14 Giả thuyết µgt (%) 3.00% 3.00% 15 K.luận kq tính toán : G.t lại muy 3 Φ 18 3 Φ 18 Tính toán và bố trí cốt thép : 16 Thép Fa' (cm2) : 0.55 (cm2) 17 Thép Fa (cm2) : 0.55 (cm2) 18 =>Tăng k.thước CK hoặc tính lại BT Bố trí thép Fa= Fa' : Cốt thép chịu nén Fa' (cm2) Cốt thép chịu kéo Fa (cm2) 19 Chọn đ.kính thép : 18 16 18 16 20 Số thanh : 3 0 3 0 21 Kết quả bố trí : 3 Φ 18 3 Φ 18 22 D.tích thép chọn Fach (cm2) : 7.63 (cm2) 7.63 (cm2) 23 H.Lượng µa (%) thực tế: 0.01% 0.01% 24 Hàm lượng tổng cộng µ(%): 0.02% Kết luận : H.lg quá nhỏ
- TÍNH TOÁN DẦM BẢNG PHỤ LỤC TÍNH CỐT ĐAI DẦM Bạn muốn tính thép cho trường hợp nào? Ở Nhịp Kiểm tra đ.kiện tính toán ( Ở Nhịp ) Nội lực tính toán : K.năng chịu cắt, QBT (T): 4.82 1 Mômen uốn M(T.m) : 23 => Q > Qbt. Do đó ta cần phải tính toán cốt đai 2 Lực cắt t.diện dầm,Q(T) : 15 (Nếu cần) Đ.k h.chế BT, Qo (T): 35.13 Kich thước tính toán cấu kiện : => Q Đ.kính thép đai chọn hợp lý ` 6 BT mác: 250 Kết quả tính toán khoảng cách cốt đai 7 Cốt thép dọc loại: AIII Kh.cách t.toán, U(mm) : 193 8 Cốt thép đai loại : AI Kh.cách cấu tạo, act(mm) : 150 9 Kết luận bài toán : Tăng h hoặc tính cốt kép Kh.cách th.kế, atk(mm): 150 Tính toán và bố trí cốt thép : F'a (cm2 ) Fa (cm2) K.quả: Ta nên bố trí cốt đai : Φ 8a150 10 Diện tích thép F'a # Fa (cm2): 6.65 16.37 11 H.Lượng µ% t.toán: 0.73% 1.64% Sơ họa bố trí CT Φ 8a150 Bố trí cốt thép cho 2 vùng : Cốt thép vùng chịu nén(F'a) Cốt thép vùng chịu kéo(Fa) 3 Φ 18 12 Chọn đ.kính thép dọc,Φ(mm) : 18 18 20 16 2 Φ 18 13 Số thanh : 3 2 3 4 14 Kết quả bố trí : 3 Φ 18 + 2 Φ 18 3 Φ 20 + 4 Φ 16 15 Thép thực tế Fa (cm2): 12.72 (cm2) 17.47 (cm2) 16 H.Lượng µ% thực tế: 1.39% 1.91% 4 Φ 16 Kết luận : Hàm lượng thỏa Hàm lượng Không thỏa 3 Φ 20 (!) PHẦN THUYẾT MINH TÍNH TOÁN : + Có thể xem thuyết minh một cách toàn diện quá trình tính toán chi tiết. + Quá trình tính toán cũng như cách trình bày thuyết minh đều tuân theo quy phạm . XEM THUYẾT MINH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TÍNH TOÁN KẾT CẤU BẰNG CHƯƠNG TRÌNH SAP 2000 - GIAO DIỆN ĐỒ HỌA
9 p | 624 | 288
-
GIÁO TRÌNH TỰ HỌC SAP 2000 VÀ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU BẰNG CHƯƠNG TRÌNH SAP 2000
16 p | 542 | 180
-
Cấu kiện chịu uốn
20 p | 464 | 164
-
Liên quan đến lắp đặt tính toán điều hòa
14 p | 288 | 163
-
Các công thức cần thiết để tính toán móng đơn, móng băng, móng cọc
11 p | 509 | 106
-
Bài giảng Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong: Chương 3 - HV Kỹ thuật quân sự
30 p | 411 | 79
-
Phân tích và thiết kế kết cấu theo Tiêu chuẩn Việt nam
51 p | 222 | 71
-
Bài giảng Nguyên lý chi tiết máy: Chương 3 - Mai Tiến Hậu
8 p | 226 | 52
-
Chương 6: Tính toán kết cấu âu tàu
18 p | 172 | 52
-
Giáo trình cơ học kết cấu công trình ngầm 13
6 p | 150 | 45
-
CÁC ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG TĨNH CƠ CẤU SONG SONG KHÔNG GIAN 4 BẬC TỰ DO
8 p | 320 | 33
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép: Chương I
14 p | 222 | 33
-
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG KHỐI LƯỢNG CƠ CẤU PHẲNG NHIỀU BẬC TỰ DO
9 p | 252 | 26
-
Bài giảng Kết cấu nhà thép: Chương 3 - ThS. Phạm Viết Hiếu
7 p | 187 | 15
-
Bài giảng môn học Kết cấu công trình: Cấu kiện cơ bản của kết cấu thép - ĐH Bách khoa Hà Nội
56 p | 125 | 12
-
Bài toán hạ thủy, bài toán thi công vận chuyển
18 p | 72 | 6
-
Bải giảng Kết cấu gạch đá và gạch đá có cốt thép - Trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội
91 p | 70 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn