
1
CH NG 1ƯƠ
TĂNG TR NG VÀ ƯỞ
PHÁT TRI N KINH TỂ Ế

2
I. Tăng tr ng kinh tưở ế
Khái ni m: Là s gia tăng v l ng k t qu đ u ra ệ ự ề ượ ế ả ầ
c a n n kinh t trong m t th i kỳ nh t đ nh so v i kỳ ủ ề ế ộ ờ ấ ị ớ
g cố
- Gia tăng v quy mô: ề∆Y= Yn – Y0
- Gia tăng v t c đ : g = ề ố ộ ∆Y/ Y0 x100%
Th c đo ph n ánh quy mô và t c đ tăng tr ng:ướ ả ố ộ ưở
- GDP
- GNP (GNI)

3
L i ích c a tăng tr ng kinh tợ ủ ưở ế
Tăng tr ng kinh t t o đi u ki n, t o c s đ c i ưở ế ạ ề ệ ạ ơ ở ể ả
thi n và nâng cao đ i s ng c a dân cệ ờ ố ủ ư
Tăng tr ng kinh t t o ti n đ quan tr ng b c nh t ưở ế ạ ề ề ọ ậ ấ
đ phát tri n các m t khác c a đ i s ng kinh t xã ể ể ặ ủ ờ ố ế
h iộ
M t trái c a tăng tr ng…?ặ ủ ưở

4
Ngu n: Niên giám th ng kê các nămồ ố
Tăng tr ng kinh t Vi t Nam giai đo n ưở ế ệ ạ
2000 - 2013
6.89
7.08
7.34
8.44
8.5
5.32
5.89
5.03
5.4
7.79
8.17
6.23
6.78
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
GDP (%)

5
Ngu n: B K ho ch và Đ u tồ ộ ế ạ ầ ư
Thu nh p bình quân đ u ng i c a Vi t Nam ậ ầ ườ ủ ệ
giai đo n 2000 - 2013ạ
402
413
440
553
639
725
836
1028
1170
1300
1900
492
1064
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2013
GDP/ng iườ
(USD)

