BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

1. Biểu diễn miền xác định của hàm:

f x y ( ,

)

1 2

2

1

x

y

trên hệ trục tọa độ Oxy.

0

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

2. Biểu diễn (gạch chéo) miền xác định D của hàm:

y

f x y ( ,

)

2

2

4

x

y

trên hệ trục tọa độ Oxy và xác định cận tích phân kép của hàm f(x, y) trên miền đó.

1

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

3. Tính tích phân:

xydxdy

I

 

D

với D là miền giới hạn bởi các đường:

2

y

  x

4,

y

2

x

2

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

4. Tính tích phân:

I

(

x

2 )

y dxdy



D

với D là miền giới hạn bởi các đường:

y

x x ,

  y

1,

y

0

3

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

2

2

x

y

5. Tính tích phân:

dxdy

I

e

 

D

với D là miền giới hạn bởi các đường:

2

2

2

2

x

y

1,

x

y

9

4

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

2

2

6. Tính tích phân:

I

9

x

y dxdy



D

với D là miền xác định bởi:

2

2

x

y

9,

y

 

x y ,

x

3 3

5

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

7. Tính tích phân:

I

6(

x

 2 ) x y y e

dxdy



D

với D là miền giới hạn bởi các đường:

x

  y

0,

x

  y

3,

x

2

y

1,

x

2

y

2

6

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

2

2

x

6

x

y

0,

y

0,

y

x

7

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

y

x x ,

0,

2

2

2

2

3 3 y (

x

1)

1,

x

(

y

3)

9

8

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

10. Tìm cận của tích phân kép:

f x y dxdy )

( ,

I

 

D

theo các thứ tự khác nhau của biến, với D

được giới hạn bởi các đường:

x = y2 , y = 2  x

9

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

11. Đổi thứ tự lấy tích phân:

2

1

2

x

I

dx

f x y dy

( ,

)

 

 2

x

10

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

12. Đổi thứ tự lấy tích phân:

3

3

I

dx

f x y dy

( ,

)

 

2

1

x

2

x

11

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

13. Đổi thứ tự lấy tích phân:

2

 1

 1

y

1

I

dy

f x y dx

( ,

)

 

0

2

y

12

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

14. Đổi thứ tự lấy tích phân:

1

0

I

dx

f x y dy

( ,

)

 

2

3

4

x

13

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

15. Tính diện tích phần mặt nón

2

2

2

z

x

y

nằm giữa 2 mặt phẳng:

z

1,

z

4

14

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

16. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt:

x

0,

x

0,

y

ln 4,

y

2, e  x y

z

0,

z

15

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

17. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt:

x

  y

1,

x

  y

  y

0,

x

  y

1,

z

0,

z

(

x

2, x y e  2 x y )

16

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

18. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt:

2

2

2

2

x  y  4, z  0, z   6 x  y

17

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

19. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt cong có phương trình:

2

2

x

y

2

z

x

y

2,

z

  3

 3

18

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

20. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt:

2

2

2

2

z

x

y

,

z

x

y

19

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

21. Tính tích phân

2

2

I

2

x

x

y

dxdydz



V với V giới hạn bởi:

2

2

z  2, z   6 x  y

20

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

22. Tính tích phân

zdxdydz

I

 

V

với V là miền giới hạn bởi các mặt:

2

2

2

2

z

  6

x

y

,

x

y

2,

z

0

21

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

2

I

y

2 z dxdydz

23. Tính tích phân 

V

với V là miền giới hạn bởi các mặt:

2

2

x  1, x   10 ( y  z )

22

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

24. Tính thể tích khối Ω giới hạn bởi

2

2

z

0,

z

9

x

y

Viết:

I

dxdydz

 

trong hệ tọa độ Descartes, tọa độ trụ và tọa độ cầu.

23

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

25. Tính thể tích khối Ω giới hạn bởi

2

2

z

4

x

y

,

z

1

Viết:

I

dxdydz

 

trong hệ tọa độ Descartes, tọa độ trụ và tọa độ cầu.

24

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

2

2

2 z dxdydz

f x (  J  y  )

26. Viết tích phân 

trong hệ tọa độ Descartes, tọa độ trụ và tọa độ cầu với Ω là miền giới hạn bởi các mặt:

2

2

z

1,

z

2

x

y

25

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

27. Tính tích phân

I

dxdydz

  V với V là miền giới hạn bởi các mặt:

2

2

2

2

z

4

x

y

,

z

9

x

y

,

z

0

26

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

28. Viết tích phân

2

2



trong hệ tọa độ Descartes và hệ tọa độ trụ với Ω là miền giới hạn bởi các mặt:

2

2

2

2

z

x

y

,

z

8

x

y

( x  y  1) dxdydz J 

27

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

29. Tính thể tích khối Ω giới hạn bởi

2

2

2

2

z

 

2

x

y

,

z

 

x

y

Viết:

I

dxdydz

 

trong hệ tọa độ Descartes, tọa độ trụ và tọa độ cầu.

28

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

30. Viết tích phân

2

2



trong hệ tọa độ Descartes, tọa độ trụ và tọa độ cầu với Ω là miền giới hạn bởi các mặt:

2

2

2

2

2

x

y

z

,

z

8

x

y

f x (  y , z dxdydz ) J 

29

BÀI TẬP VẬN DỤNG – CHƯƠNG 1

31. Viết tích phân

2

2

2

 1

x

y

1

 1

x

J

dx

dy

f x y z dz ,

( ,

)

 

 1

0

0

trong hệ tọa cầu.

30