LOGO

ƯƠ

NG TRÌNH

CH Ố

PHÒNG CH NG HIV/AIDS QU C GIA

MỤC TIÊU HỌC TẬP

ế

ể Sau khi k t thúc bài này h c viên có th : ạ ễ ượ c tình hình nhi m HIV/AIDS t 1. Trình bày đ ế ớ i và trên th  gi

ệ i Vi t Nam

ụ ầ

ể ủ ế ố 2. Trình bày các quan đi m ch  đ o, m c tiêu và t m  c qu c gia phòng

ố ỉ ạ ế ượ nhìn đ n năm 2020 c a chi n l ch ng HIV/AIDS

ắ ả ệ 3. Nêu tóm t t các nhóm gi i pháp th c hi n chi n l

ố ố ộ ệ ế ượ ủ ế ượ ự c  ươ ng trình  t kê 9 ch c Qu c gia phòng

ứ ố  ch c phòng ch ng HIV/AIDS

ị ả ượ  đ ế  TW đ n đ a ph 4. Mô t ừ t ế PC HIV/AIDS đ n năm 2010 và li hành đ ng qu c gia c a Chi n l ế ch ng HIV/AIDS đ n năm 2010. ổ ệ ố c h  th ng t ươ    ng

Ị TÌNH HÌNH D CH HIV/AIDS

TRÊN THẾ GIỚI

ế ớ

ế

Đ n 12/2007, toàn th  gi

ườ

i có kho ng  ễ

ị i hi n đang b  nhi m HIV.

33,2 tri u ng Trong đó: ỹ

ơ

ng

ủ ế

­ Châu M  có kho ng 2,9 tri u ­ Đông Âu và Trung Á 1,6 tri uệ ­ C n Saraha Châu Phi: h n 22,5 tri u.  ệ ­ Nam Á và Đông Nam Á có 4 tri u tr ườ ở Ấ   n Đ  và Thái Lan.

h p ch  y u là

TRÊN THẾ GIỚI

ướ

c tính:   ườ ườ ễ  Hàng ngày  ­ Kho ng 5.700 ng ả ­ Kho ng 6.800 ng ả

ế ớ ạ ứ ỗ ư ậ ế i ch t vì AIDS  ớ i m i nhi m HIV trong đó:  Khoảng 95% ở các n­ước nghèo và trung bình  50% là phụ nữ  50% thanh thiếu niên 15­24 tuổi  Nh ­ v y, c  m i phút trôi qua th  gi i l i có thêm:

 5 người mới nhiễm HIV  4 người chết vì AIDS

ế ớ ạ ứ ườ  Hay c  12 giây qua đi th  gi i l i có thêm 01 ng i

ễ nhi m HIV

TRÊN THẾ GIỚI

Ước tinh số người nhiễm HIV trên thế giới

TẠI VIỆT NAM

140000

132048

120000

100000

80000

60000

40717

40000

27597

20000

0

HIV

AIDS

TV

TỔNG SỐ HIV/AIDS CÒN SỐNG VÀ SỐ TỬ VONG ĐẾN 31/8/2008

PHÂN BỐ TRƯỜNG HỢP NHIỄM HIV THEO GiỚI

PHÂN BỐ THEO ĐƯỜNG LÂY

PHÂN BỐ THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG

PHÂN BỐ THEO NHÓM TUỔI

1

TP Hå ChÝ Minh

31.800

2 Hµ Né i

10.293

3 H¶I Phßng

6.281

S N LAƠ

4

4.564

10 tØnh, thµnh phè  c ã s è  nhiÔm tuyÖt ®è i c ao   nhÊt (31/12/2007)

Ả 5 Qu NG Ninh

3.237

An Giang

6

3.124

BÀ RỊA-VŨNG TÀU

7

2.951

NGHỆ AN

8

2.930

THÁI NGUYÊN

9

2.858

10 CẦN THƠ

2.420

(Nguồn: VAAC, 2008)

CÁC tØnh, thµnh phè cã tû lÖ nhiÔm HIV ph¸t hiÖn ®­îc hiÖn cßn sèng ë møc trªn 0,3% d©n sè (đến 31/12/07)

TT

TØnh, thµnh phè

Tû lÖ %

TP Hồ Chí Minh

1

0,52%

Sơn La

2

0,45%

Điện Biên

3

0,35%

Hải Phòng

4

0,35%

Hà nội

5

0,32%

Bà rịa­Vũng Tàu

6

0.32%

(Nguồn: VAAC, 2008)

Tû lÖ nhiÔm HIV trªn nhãm ng ­ê i NCMT (g i¸m s ¸t träng  ®iÓm)

35

28.61

29.4

)

29.35

30

%

25.5

(

22.1

25

20.5

27.71

16.92

20

23.2

V I H m Ô

18.25

13.35

15

14.81

i h n Ö

10

9.4

l

5

û T

0

N¨ m

Tû lÖ nhiÔm HIV trªn nhãm GMD vµ bÖnh nh©n  S TD (g s t®)

7.0

6.0

5.0

4.0

3.0

2.0

1.0

0.0

'94

'95

'96

'97

'98

'99

'00

'01

'02

'03

'04

'05

'06

2.6 1.9 1.4 1.35 2.52 2.17

4.7 6.5

4

4.42 3.53 4.14

BÖnh nh©n STD 0.46 0.34 0.38 0.6 0.94 1.64 1.3 0.59 1.03 0.9 2.6 2.44 3.77 4.3 GMD

Tû lÖ nhiÔm HIV trªn nhãm PNCT vµ TN kh¸m  tuyÓn NVQS

1.2

1.0

0.8

0.6

0.4

0.2

0.0

1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006

0.02 0.07 0.04 0.12 0.08 0.08 0.19 0.36 0.3 0.24 0.35 0.47 0.38 0.03 0.04 0.13 0.15 0.41 0.96 0.93 0.65 0.42 0.37 0.31 0.16

0

Phô n÷ mang thai TN kh¸m tuyÓn NVQS

ể ọ ế ợ ề

ỉ ố ọ ở ấ ị

KQ GS tr ng đi m và đi u tra GS k t h p hành vi và các  ư ch  s  sinh h c (IBBS) cho th y hình thái d ch   VN nh   sau:

ở ấ ệ nhóm ng nhi m HIV r t cao

ỉ ớ ỷ ệ  l

ư ả ồ

ả ầ ơ

 T  l ườ ễ ỷ ệ i nghi n chích ma túy  ỷ ố ỷ ệ   (NCMT). T  l  nhi m trung bình toàn qu c là 28,6% v i các t ễ ộ ố ỉ ố ở ệ l  nhi m   các t nh/ thành ph . M t s  t nh có t  khác nhau  trung bình cao nh  Qu ng Ninh 54,5%, TP H  Chí Minh  47,6%, H i Phòng 46,25%, C n Th  45%, Thái Nguyên  ệ 40,75% và Đi n biên 36,83%

ễ ỷ ệ ở nhi m trung bình

ươ

nhóm ph  n  m i dâm trên toàn  ng trên toàn  ỷ ệ  l là 33,86% năm 2006, trong khi t

ở  T  l ụ ữ ạ ị ố qu c là 4,4%, và cũng khác nhau theo đ a ph ư ầ ơ ỷ ệ ố qu c (nh  C n Th , t  l ộ  Hà N i là 14,25%) này

(TiÕp)

ẫ ỷ ệ  l

ầ ượ ỏ  nhi m HIV trong nhóm m u nh   t là 9% ễ ồ  Hà N i và TP H  Chí Minh l n l

ậ ẫ ế ố ệ ậ ề ướ ộ

ổ ườ

ạ ỉ ệ ệ ụ ớ c tính m t  ụ ữ i tiêm chích ma túy, ph  n   ễ  hi n nhi m

i (MSM) và t  l ể ả

ế ấ

ứ ề ể ọ  Theo đi u tra IBBS, t ề ộ ượ ở c  (790) thu đ và 5%.  Hi n v n còn thi u các s  li u c p nh t v   ệ ố cách chính xác t ng s  ng ồ m i dâm, nam tình d c đ ng gi ơ HIV trong các nhóm có nguy c  cao này (k  c  nhóm di  ộ ế bi n đ ng).  T  l ụ ữ ướ ỷ ệ  nhi m trong nhóm ph  n  tr c sinh và thanh niên  ấ ở ự ượ ụ ụ khám tuy n nghĩa v  quân s  liên t c đ   c quan sát th y  ả ố ớ ừ m c th p, 0,37% và 0,16% đ i v i t ng nhóm, theo k t qu   ứ đi u tra các nghiên c u giám sát tr ng đi m.

CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2010 VÀ TẦM NHÌN 2020

Nội dung

31

QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO TRONG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

TẦM NHÌN 2020 2

33

CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2010

PHẦN 1. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO TRONG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

ọ ể 1. HIV/AIDS là đ i d ch nguy hi m, là m i hi m h a đ i v i

ỏ ủ ể ươ

ế ậ ự

, văn hóa, tr t t ố

ọ ợ ệ ẩ ạ

ố ớ ạ ị ố ố ạ ứ ườ s c kh e, tính m ng c a con ng ng lai nòi gi ng  i và t ể ộ ủ ế ế ự c a dân t c. HIV/AIDS tác đ ng tr c ti p đ n phát tri n  ố ộ ủ kinh t  và an toàn xã h i c a qu c gia. Do  ả ượ ụ ệ ộ đó, phòng, ch ng HIV/AIDS ph i đ c coi là m t nhi m v   ầ ố ườ ả tr ng tâm, c p bách và lâu dài, c n ph i tăng c ng ph i  ộ ộ h p liên ngành và đ y m nh vi c huy đ ng toàn xã h i  tham gia.

PHẦN 1. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO TRONG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

ầ ư 2. Đ u t

ể ủ

ố ữ ề ộ ự

ầ ư  cho công tác phòng, ch ng HIV/AIDS là đ u t ấ ướ ầ ạ c  ệ ạ ế ế  ­ xã h i tr c ti p và gián ti p.  ầ ư ả ướ ồ ự

ự ả i hi u qu  kinh t ộ ệ ả c b o đ m vi c huy đ ng các ngu n l c đ u t ừ  nay đ n năm 2010 và  ể ệ ớ

ế ề ừ ế góp ph n t o ra s  phát tri n b n v ng c a đ t n ế mang l Nhà n ố cho phòng, ch ng HIV/AIDS t sau 2010 phù h p v i kh  năng và đi u ki n phát tri n  kinh t ợ ả ấ ướ ộ ủ  ­ xã h i c a đ t n ạ   c trong t ng giai đo n.

PHẦN 1. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO TRONG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

ố ỳ ị ễ i b  nhi m

ườ ộ

ệ ố ử ớ ệ ủ ễ ườ ị t đ i x  v i ng ủ ng trách nhi m c a gia đình, xã h i  ườ i nhi m HIV/AIDS và c a ng ễ i nhi m

ớ 3. Ch ng k  th , phân bi HIV/AIDS, tăng c ườ ớ v i ng ộ HIV/AIDS v i gia đình, xã h i.

ế ệ ệ 4. Vi c qu c t

ề ướ ự t Nam cam k t th c hi n các đi u  ặ ế

ố ệ ố ậ ố ả ậ

ề ắ ủ ớ ợ

ố ế ề  v   ả phòng, ch ng HIV/AIDS đã ký k t ho c gia nh p. B o  ố đ m h  th ng pháp lu t qu c gia v  phòng, ch ng  ậ HIV/AIDS phù h p v i các nguyên t c c a pháp lu t  qu c t

ợ ươ ở ộ 5. Tăng c ng, m  r ng

ng h p tác song ph ố ế ớ ố ế . ườ ệ ợ

ướ ươ  v i các n ế ớ ố ự c trong khu v c và trên th  gi ng, đa ph ướ ề c láng gi ng, các  i trong phòng, ch ng

quan h , h p tác qu c t n HIV/AIDS.

PHẦN 1. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO TRONG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

ạ ộ ư ố

ờ ố ớ 6. Các ho t đ ng  u tiên đ i v i công tác phòng, ch ng  ớ i: HIV/AIDS trong th i gian t

ườ ề  Tăng c ổ ng thông tin, giáo d c và truy n thông thay đ i

ụ ươ ể ng trình khác đ  ngăn

ớ ố ợ hành vi; ph i h p v i các ch ể ng a, gi m thi u lây nhi m HIV/AIDS; ả ệ

ệ ư ấ ể ườ ề ị v n, chăm sóc và đi u tr  ng ng t

ừ ễ  Đ y m nh các bi n pháp can thi p gi m thi u tác h i; ạ ạ ẩ  Tăng c ễ ườ i nhi m  HIV/AIDS; ườ ả ng năng l c qu n lý, theo dõi, giám sát và  Tăng c

ươ đánh giá ch ự ng trình.

PHẦN 2. TẦM NHÌN 2020

ế ụ ẩ ạ ố 1. Ti p t c đ y m nh các ho t đ ng phòng, ch ng

ữ ữ ả ạ ạ ộ  v ng các thành qu  đã đ t

ườ ỉ ạ ả ng vi c qu n lý ch  đ o và

ướ ườ ố ế ụ c ti p t c tăng c ầ ư ng đ u t ệ  cho công tác phòng, ch ng

ể HIV/AIDS đ  duy trì và gi ượ c.  đ  Nhà n tăng c HIV/AIDS.

ạ ẩ ệ ố ử ố t đ i x ,

ế ụ ự ệ ố ố ế  Đ y m nh vi c ch ng phân bi ệ  Ti p t c th c hi n các cam k t qu c gia và qu c t ế

trong công tác phòng, ch ng HIV/AIDS.

ố ợ ế ụ ẩ ố  Ti p t c đ y m nh và duy trì ph i h p liên ngành trong

ố ạ công tác phòng, ch ng HIV/AIDS.

PHẦN 2. TẦM NHÌN 2020

ặ ễ nhóm có nguy c  cao

ộ ọ ồ ừ t quan tr ng và c  b n

ặ ộ ễ ơ ơ ả c t c đ  lây nhi m HIV/AIDS trong

2. Ngăn ch n lây nhi m HIV/AIDS t ệ ra c ng đ ng có ý nghĩa đ c bi ố ẽ s  kh ng ch  đ ồ ộ c ng đ ng ế ượ ố ạ ở  giai đo n sau này.

ườ i nhi m, làm

ườ ng vi c chăm sóc h  tr  ng ộ ỗ ợ ế ế ễ  ­ xã h i do HIV/AIDS gây

 Tăng c ệ ộ ả gi m các tác đ ng đ n kinh t ra.

PHẦN 2. TẦM NHÌN 2020

3. Giai đo n 2010 ­ 2020, ch ẽ ế ậ

ả ậ ư

ạ ươ ố ng trình phòng, ch ng  ả ủ ả i quy t h u qu  c a  HIV/AIDS s  ph i t p trung gi ố ủ HIV/AIDS. Các  u tiên c a công tác phòng, ch ng  HIV/AIDS trong giai đo n 2010 ­ 2020:

ậ ặ ự ệ ằ ỹ  D  phòng b ng các bi n pháp k  thu t đ c hi u;  ệ

ề ị ườ ễ  Chăm sóc và đi u tr  ng i nhi m HIV/AIDS;

ố ượ ưở ở  Chăm sóc các đ i t ị ả ng b   nh h ng b i HIV/AIDS.

PHẦN 2. TẦM NHÌN 2020

ươ

ạ ng trình hành đ ng trong giai đo n  ươ

ủ ế ậ

ng

ủ ạ

Các ch 2010 ­ 2020 ch  y u t p trung cho hai ch trình ch  đ o:

ườ

ng trình chăm sóc và đi u tr  ng

ễ i nhi m

Ch

ươ HIV/AIDS;

ươ

Ch ộ

ự ế ế đ ng đ n kinh t

ng trình d  phòng và gi m nh  các tác   ­ xã h i do HIV/AIDS gây ra.

PHẦN 3. CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA PC HIV/AIDS Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2010

 I. M C TIÊU Ụ

 II. GI

Ệ   I PHÁP TH C HI N

ƯƠ

 III. CÁC CH

Ộ   NG TRÌNH HÀNH Đ NG

 IV. T  CH C TH C HI N Ệ   Ứ

I. MỤC TIÊU

ế ỷ ệ

1. M c tiêu chung:

Kh ng ch  t

l

ư ướ

nhi m HIV/AIDS trong c ng đ ng  i 0,3% vào năm 2010 và không tăng sau 2010; gi m tác

dân c  d ố ớ ự ạ ủ h i c a HIV/AIDS đ i v i s  phát tri n KT­XH ụ

ươ

ả ướ

ư

ụ ể 2. M c tiêu c  th ơ 2.1. 100% các đ n v , đ a ph

ạ ộ c đ a ho t đ ng phòng,

ị ch ng HIV/AIDS là m c tiêu  u tiên

ng trên c  n ư ườ

ề ự

ụ ế ủ t c a ng ễ

ế

2.2. Nâng cao hi u bi 2.3. Kh ng ch  lây nhi m HIV/AIDS t ộ

ượ

ườ

c chăm sóc và đi u tr  thích

i nhi m HIV/AIDS đ

2.4. B o đ m ng

i dân v  d  phòng lây nhi m HIV/AIDS ơ ừ  nhóm nguy c  cao ra c ng đ ng  ể thông qua vi c tri n khai đ ng b  các bi n pháp can thi p gi m thi u  tác h i ạ ả h pợ

ươ

2.5. Hoàn thi n h  th ng qu n lý, theo dõi, giám sát, đánh giá ch

ng

ệ ố ố

trình phòng, ch ng HIV/AIDS

ế

2.6. Ngăn ch n lây nhi m HIV/AIDS qua các d ch v  y t

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

ả ộ 1. Nhóm gi ề i pháp v  xã h i

ạ ự ườ ả 1.1. Tăng c

ố ớ ố

ườ ủ ự ạ ả ủ ng s  lãnh đ o c a Đ ng và chính  ấ ề quy n các c p đ i v i công tác phòng, ch ng  HIV/AIDS  1.1.1. Tăng c ng s  lãnh đ o c a Đ ng trong công tác

ố phòng, ch ng HIV/AIDS

ứ ủ ể  1.1.2. Tăng c ng ch c năng ki m tra, giám sát c a

ộ ố ố ớ ấ ộ ườ ộ ồ

ố Qu c h i, H i đ ng nhân dân các c p đ i v i công cu c  phòng, ch ng HIV/AIDS

ủ ề ng s  ch  đ o, đi u hành c a chính

 1.1.3. Tăng c ườ ấ ề ỉ ạ ứ ổ ự ệ ch c th c hi n công tác phòng,

ố ự quy n các c p trong t ch ng HIV/AIDS

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

ả ộ ề ế 1. Nhóm gi i pháp v  xã h i (ti p)

ố ợ ộ ề i pháp v  ph i h p liên ngành và huy đ ng

1.2. Các gi ộ ả ồ   c ng đ ng

 1.2.1. Ph i h p liên ngành ố ợ

ộ  1.2.2. Huy đ ng c ng đ ng ồ   ộ

ệ ố ộ  1.2.3. Huy đ ng doanh nghi p tham gia phòng, ch ng

HIV/AIDS

ề  1.2.4. Phát huy ti m năng c a t ng cá nhân và gia đình

ố trong phòng, ch ng HIV/AIDS ủ ừ

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

ả ộ ế ề 1. Nhóm gi i pháp v  xã h i (ti p)

ả ề ậ i pháp v  pháp lu t và chính sách trong phòng,

1.3. Gi ố ch ng HIV/AIDS

ừ ướ ệ  1.3.1. T ng b ậ ề ệ ố c hoàn thi n h  th ng pháp lu t v

ố phòng, ch ng HIV/AIDS

ừ ướ ệ  1.3.2. T ng b c hoàn thi n các ch  đ , chính sách

ố trong công tác phòng, ch ng HIV/AIDS ế ộ

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

ả ộ ề ế 1. Nhóm gi i pháp v  xã h i (ti p)

ụ ổ ề 1.4. Thông tin, giáo d c và truy n thông thay đ i hành

ẽ ồ ộ vi (TTGD­TTTĐHV)  ế ụ ể  1.4.1. Ti p t c tri n khai m nh m  và đ ng b  các ho t  ạ ạ

TTGD­TTTĐHV đ ng ộ

ự ỹ  1.4.2. Xây d ng và phát tri n các k  năng cá nhân trong  ể

ự d  phòng và chăm sóc HIV/AIDS

ạ ộ ủ ng ho t đ ng TTGD­TTTĐHV c a các  1.4.3. Tăng c

ấ ượ ệ ng, ch t l ng các tài li u và

ườ ồ ộ nhóm c ng đ ng  1.4.4. Nâng cao s  l ệ ề ố ượ thông đi p truy n thông

i pháp TTGD­TTTĐHV cho thanh niên và

 1.4.5. Các gi ấ ế ề ả các v n đ  liên quan đ n gi ớ   i

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

ả ộ ề ế 1. Nhóm gi i pháp v  xã h i (ti p)

ạ ự ễ ả 1.5. Can thi p gi m tác h i d  phòng lây nhi m

ệ HIV/AIDS

ự ệ

ạ ộ ạ ộ ệ ả ồ

 1.5.1. T o d ng hành lang pháp lý cho vi c tri n khai  ể ạ ự đ ng b  các ho t đ ng can thi p, gi m tác h i d   ễ phòng lây nhi m HIV/AIDS.

ề ề  1.5.2. Tăng c ng tuyên truy n v  ch

ả ệ ạ ạ ậ ợ ng trình can  ườ ng thu n l i

ệ ườ ươ ằ ể thi p, gi m thi u tác h i nh m t o môi tr cho các bi n pháp can thi p.

ở ộ ệ ả ệ  1.5.3. M  r ng các ho t đ ng can thi p gi m tác h i ạ   ạ ộ

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

ả ộ ế ề 1. Nhóm gi i pháp v  xã h i (ti p)

ả ề ườ 1.6. Gi i pháp v  chăm sóc, h  tr  ng ễ i nhi m

ộ ả ỗ ợ ế

HIV/AIDS và gi m tác đ ng đ n KT­XH do HIV/AIDS  gây ra

ệ ố ỗ ợ ể  1.6.1. Phát tri n h  th ng chăm sóc, h  tr  toàn di n ệ

ả ớ ị  1.6.2. Tăng c

ườ ỗ ợ ế ễ ườ chăm sóc, h  tr  cho ng ụ ậ ng kh  năng ti p c n v i các d ch v   i nhi m HIV/AIDS

ủ ườ  1.6.3. Phát huy tính ch  đ ng tham gia c a ng ễ i nhi m

ố ủ ộ HIV/AIDS và ch ng phân bi ệ ố ử  t đ i x

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

ả ỹ 2. Nhóm gi ậ   i pháp chuyên môn k  thu t

ư ấ ệ ự v n xét nghi m t ệ    nguy n

ệ ố ườ ố ề ng h  th ng giám sát qu c gia v

2.1. Giám sát HIV/AIDS và t  2.1.1. Tăng c HIV/AIDS

ữ ệ ệ  2.1.2. Giám sát huy t thanh h c HIV/AIDS ế  2.1.3. Giám sát hành vi   2.1.4. Tăng c ng vi c s  d ng các d  li u giám sát cho

ươ ạ ị ử ụ ườ ho ch đ nh chính sách và ch ng trình

ư ấ ệ ự  2.1.5. T  v n, xét nghi m t ệ  nguy n HIV

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

ế ậ ỹ i pháp chuyên môn k  thu t (ti p)

ụ ễ ị ế ả 2. Nhóm gi ả ả 2.2. B o đ m an toàn truy n máu 2.3. Phòng lây nhi m HIV/AIDS qua các d ch v  y t và

ị ụ

ộ các d ch v  xã h i ạ ị ệ

ườ ự ẵ ế ả ậ ng s  s n có và kh  năng ti p c n v i các

ế

ự ề ệ ề ẩ 2.4. Đ y m nh công tác đi u tr  b nh nhân HIV/AIDS   2.4.1. Tăng c ớ thu c ARV.  2.4.2. Tăng c ệ ố ườ ị ệ ng h  th ng đi u tr  b nh nhân HIV/AIDS.  2.4.3. Ti p c n thu c nhi m trùng c  h i. ơ ộ ễ ố ậ  2.4.4. Hoàn thi n các chính sách trong lĩnh v c đi u tr ị

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

ả ế ậ ỹ 2. Nhóm gi i pháp chuyên môn k  thu t (ti p)

ự ề ừ ẹ 2.5. D  phòng lây truy n HIV t m  sang con

ứ ậ

ộ ổ ề ụ ữ ả ễ ơ

 2.5.1. Nâng cao nh n th c c a ph  n  trong đ  tu i sinh  ủ ẻ ề đ  v  nguy c  lây nhi m HIV và kh  năng lây truy n HIV  ừ ẹ  m  sang con. t

 2.5.2. Tăng c

ườ ề ự ừ ẹ phòng lây truy n HIV t ự ệ ố ng năng l c cho h  th ng làm công tác d    m  sang con.

ạ ộ ớ  2.5.3. Tăng c ể ng các ho t đ ng d  phòng s m đ

ễ ừ ẹ ườ phòng tránh lây nhi m HIV t ự  m  sang con.

ị ả ễ ưở ở  2.5.4. Chăm sóc tr  b  nhi m HIV và b   nh h ẻ ị ng b i

HIV/AIDS

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

ả ế ậ ỹ 2. Nhóm gi i pháp chuyên môn k  thu t (ti p)

ườ ố ễ 2.6. Tăng c ng công tác phòng, ch ng các nhi m

ẩ ề ườ ụ ng tình d c

ạ khu n lây truy n qua đ  2.6.1. Xây d ng và tăng c ự

ị ự ng năng l c m ng l ề ướ ẩ ễ

ụ ẩ ườ ng tình d c.

ị ớ ễ

ề ng ch n đoán và đi u tr  s m các nhi m  ụ ườ ề ườ ẩ khu n lây truy n qua đ ng tình d c.

ự ễ ng các ho t đ ng d  phòng lây nhi m các

ả ườ i qu n  lý, giám sát, ch n đoán và đi u tr  các nhi m khu n lây  ề truy n qua đ  2.6.2. Tăng c ẩ  2.6.3. Tăng c ẩ ườ ễ ề ạ ộ ườ nhi m khu n lây truy n qua đ ụ   ng tình d c.

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

ả ế ậ ỹ 2. Nhóm gi i pháp chuyên môn k  thu t (ti p)

ứ ươ ọ 2.7. Nghiên c u khoa h c và theo dõi đánh giá ch ng

ố trình qu c gia.

ể ả ợ ổ  2.7.1. Hình thành h  th ng qu n lý, t ng h p, tri n khai

ệ ố ọ ứ các nghiên c u khoa h c.

ự  2.7.2. Các lĩnh v c nghiên c u ứ

ươ  2.7.3. Theo dõi, đánh giá ch ng trình

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

ả ồ ự ố ế ợ ề 3. Nhóm gi i pháp v  ngu n l c và h p tác  qu c t

ề ổ ứ ự ạ i pháp v  t ch c, nhân l c, đào t o

ườ ủ ự ả ả 3.1. Gi  3.1.1. Tăng c

ố ướ c trong phòng, ch ng HIV/AIDS ệ ố ng năng l c c a h  th ng qu n lý nhà n

ệ ấ ả ẩ ạ ươ  3.1.2. Đào t o cán b ộ  3.1.3. Đ y m nh vi c phân c p và qu n lý ch ng trình

ả ế ị ố ề ẩ ị ấ 3.2. S n xu t trang thi t b , thu c đi u tr , sinh ph m

ố cho phòng, ch ng HIV/AIDS

ả ề ầ ư 3.3. Gi i pháp v  đ u t kinh phí

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

B¶ng 3: Nhu cÇu ng©n s¸ ch  phßng, chèng HIV/AIDS ®Õn n¨ m 2010

§ ¬n vÞ: 1.000.000 ®ång

N¨ m 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010

§ Çu t­  møc cao 456.7 516.2 588.4 670.8 751.3 841.4 925.5

Møc trung b×nh 311.7 356.2 409.6 471 532.2 601.4 667.6

Tæng céng

4.750.300

3.349.700

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

ả ồ ự ố ế ợ ề i pháp v  ngu n l c và h p tác qu c t

3. Nhóm gi (ti p)ế

ợ 3.4. H p tác qu c t ố ế .

ở ộ ố ế ợ ố  3.4.1. M  r ng h p tác qu c t trong phòng, ch ng

HIV/AIDS.

ồ ự  3.4.2. Tranh th  huy đ ng ngu n l c trong phòng,  ộ

ố ủ ch ng HIV/AIDS.

ườ ủ ệ ệ  3.4.3. Tăng c

ố ươ ớ t Nam v i  ng trách nhi m c a Vi ầ   ng trình phòng, ch ng HIV/AIDS toàn c u. ch

III. CÁC CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG

ươ ề ụ ng trình thông tin, giáo d c và truy n thông thay

ễ ớ

ố ợ ạ ố ể  n n ma tuý, m i dâm đ

ừ ễ 1. Ch ổ đ i hành vi phòng lây nhi m HIV/AIDS; ph i h p v i các  ệ ạ ươ ng trình phòng, ch ng t ch ngăn ng a lây nhi m HIV/AIDS.

ạ ự ệ ể ả 2. Ch ng trình can thi p gi m thi u tác h i d  phòng lây

ươ ễ nhi m HIV/AIDS.

ươ ỗ ợ ườ ễ 3. Ch ng trình chăm sóc, h  tr  ng i nhi m HIV/AIDS.

ươ ươ 4. Ch ch ng trình giám sát HIV/AIDS, theo dõi, đánh giá  ng trình.

III. CÁC CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG

ươ ề ế ậ ị 5. Ch ng trình ti p c n đi u tr  HIV/AIDS.

ươ ự ề ừ ẹ 6. Ch ng trình d  phòng lây truy n HIV t m  sang con.

ễ ẩ ị 7. Ch ng trình qu n lý và đi u tr  các nhi m khu n lây

ươ ề ườ ụ truy n qua đ ề ả ng tình d c.

ươ ề 8. Ch ng trình an toàn truy n máu.

ươ ườ ự ợ 9. Ch ng trình tăng c ng năng l c và h p tác qu c t ố ế

ố trong phòng, ch ng HIV/AIDS

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

ỉ ạ

ố ấ

c t

 Trong giai đo n 2004 ­ 2010, t p trung s c ch  đ o, tri n khai th c  ự ậ ế ượ ạ i các t nh, thành ph . L y xã,  ể   ng, thôn, b n là tr ng đi m.

ố ự

ươ

ng

ế

ộ ng binh và Xã h i , B  Tài chính

ệ hi n các n i dung c a Chi n l ườ ph ỷ 1. U  ban nhân dân các t nh, thành ph  tr c thu c Trung  2. B  Y tộ ộ 3. B  Văn hóa ­ Thông tin ộ ạ ụ 4. B  Giáo d c và Đào t o ộ ộ ươ 5. B  Lao đ ng ­ Th ầ ư ộ ạ ộ ế 6. B  K  ho ch và Đ u t ế ề 7. Đài Truy n hình VN, Đài Ti ng nói VN, Thông t n xã VN ố 8. Các B , ngành là thành viên  y ban Qu c gia phòng, ch ng AIDS

ệ ạ

ơ

n n ma túy, m i dâm, các c  quan thu c Chính

và phòng, ch ng t phủ

ặ ậ

9. M t tr n T  qu c Vi

t Nam cùng các đoàn th  chính tr  XH

LOGO

TỔ CHỨC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS Ở VIỆT NAM

Nội dung

Ờ Ủ Ổ Ự Ứ Ở S  RA Đ I C A T  CH C PC HIV/AIDS VN I.

Ỷ Ố II.

Ệ Ạ Ố Ố Ạ U  BAN QU C GIA PHÒNG, CH NG AIDS VÀ  PHÒNG, CH NG T  N N MA TUÝ, M I DÂM

Ụ Ệ Ố III. C C PHÒNG, CH NG HIV/AIDS VI T NAM

Ứ Ổ Ế Ỉ Ố IV. T  CH C PHÒNG, CH NG HIV/AIDS TUY N T NH

Ề V.

Ố Ụ Ộ

NG TRÌNH M C TIÊU  Ộ Ố Ệ

Ố Ộ Ệ Ể Ị Ự BAN ĐI U HÀNH D  ÁN PHÒNG, CH NG  ƯƠ HIV/AIDS THU C CH Ố QU C GIA PHÒNG, CH NG M T S  B NH Xà H I, B NH D CH NGUY HI M VÀ HIV/AIDS

I. SỰ RA ĐỜI CỦA TỔ CHỨC PC HIV/AIDS Ở VN

Năm 1987 Năm 1987

Năm 1990 Năm 1990

Năm 1994 Năm 1994

Ủy ban Quốc gia phòng, chống SIDA Việt Nam

Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS được tách khỏi Bộ Y tế

Tiểu ban phòng, chống SIDA thuộc Ủy ban Phòng, chống bệnh truyền nhiễm

I. SỰ RA ĐỜI CỦA TỔ CHỨC PC HIV/AIDS Ở VN

Năm 2000 Năm 2000

Năm 2003 Năm 2003

Năm 2005 Năm 2005

Cục Phòng, chống HIV/AIDS Việt Nam Cục Y tế dự phòng và PC HIV/AIDS Bộ Y tế

Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm

II. UỶ BAN QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG AIDS VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN MA TUÝ, MẠI DÂM

ề ệ ố  Quy t đ nh s  61/2000/QĐ­TTg v  vi c thành

ế ị ỷ ố ậ l p U  ban Qu c gia

ố ề ệ

ế ị ỷ ậ ơ ở Ủ ố  Quy t đ nh s  50/2007/QĐ­TTg v  vi c ki n  ệ ượ c  toàn U  ban Qu c gia trên c  s   y ban đ ế ị thành l p theo Quy t đ nh s  61/2000/QĐ­TTg

ố ổ ứ ch c liên ngành, có ch c

ủ ướ ỉ ạ ủ ứ ố ng Chính ph  ch  đ o, ph i

ệ ạ ố ạ  y ban Qu c gia là t Ủ năng giúp Th  t h p công tác phòng, ch ng AIDS và phòng,  ố ch ng t n n ma tuý, m i dâm.

II. UỶ BAN QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG AIDS VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN MA TUÝ, MẠI DÂM

ế ượ

ủ ướ

ỉ ạ ng Chính ph  ch  đ o xây d ng chi n l

c,

ươ

ế

ự ủ ng trình, k  ho ch PC AIDS và PC

ng, chính sách, ch ạ

ề ệ ụ ủ Ủ ố

ch  tr ệ ạ t

ủ ướ

ể ủ

ỉ ạ ạ ộ ố ng v  công tác phòng, ch ng AIDS và phòng, ch ng t

ị ạ

 1.2. Giúp Th  t ủ ng Chính ph  ch  đ o, tri n khai th c hi n,  ố đôn đ c, ki m tra và đánh giá ho t đ ng c a các B , ngành,  ươ đ a ph n n ma tuý, m i dâm.

ỉ ạ

ng Chính ph  t

ủ ổ ị

ự  ch c và ch  đ o s  ph i h p  ng, các đoàn th ; l ng  ồ ự

ố ợ ể ồ ủ

ế

ệ ạ

ề ạ  1.3. Giúp Th  t ứ ủ ướ ươ ộ ữ ạ ộ ho t đ ng gi a các B , ngành, đ a ph ạ ươ ố ợ ghép, ph i h p các ch ng trình, k  ho ch và ngu n l c c a  ố ố công tác phòng, ch ng AIDS và phòng, ch ng t  n n ma tuý,  ầ   m i dâm theo yêu c u và m c tiêu chung.

ạ 1. Nhi m v , quy n h n c a  y ban Qu c gia  1.1. Giúp Th  t ủ ươ  n n ma tuý, m i dâm.

II. UỶ BAN QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG AIDS VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN MA TUÝ, MẠI DÂM

ố ủ ướ ng Chính ph

ủ Ủ 2. Thành viên c a  y ban Qu c gia  2.1. Ch  t ch: ủ ị  Phó Th  t  2.2. Các Phó Ch  t ch: ủ ị

ộ ưở

ộ ưở

ộ ng B

ủ ị Ủ

ặ ậ

ộ ưở ng B  Công an; B  tr ng B  Qu c phòng; B  tr ­ B  tr ế ộ ộ ưở ng B  Y t ; LĐ – TB&XH; B  tr ­ M i: 01 Phó Ch  t ch  y ban TW M t tr n T  qu c Vi

t Nam.

 2.3. Các  y viên: ệ

ủ Ủ

ườ

ng tr c và 11 lãnh đ o các B , ngành, đoàn th

­ 01 Phó Ch  nhi m Văn phòng Chính ph  Chính ph  là  y viên  th ­ M i:ờ

ươ

ng Đoàn TNCS H  Chí Minh;

ạ ạ

t Nam;

ụ ữ ệ

ủ ị ủ ị

t Nam; ệ

+ 01 lãnh đ o Trung  + 01 lãnh đ o H i Nông dân Vi ệ ộ + 01 Phó Ch  t ch H i Liên hi p ph  n  Vi ộ ổ + 01 Phó Ch  t ch T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi

t Nam.

ự Ủ

ườ

 2.4. Th ủ ị

ủ ị

ườ

ồ   ng tr c  y ban Qu c gia g m: Ch  t ch, các Phó Ch  t ch và  y viên th

ự ng tr c.

II. UỶ BAN QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG AIDS VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN MA TUÝ, MẠI DÂM ứ

ạ ộ

ủ Ủ

ế ộ

3. T  ch c và ho t đ ng c a  y ban Qu c gia  3.1. Các thành viên  y ban Qu c gia làm vi c theo ch  đ  kiêm  ố

nhi m. ệ

ượ

 3.2. Nh ng văn b n do Ch  t ch  y ban Qu c gia ký đ

ử c s

ủ ướ

ấ d ng con d u c a Th  t

ủ ị Ủ ủ ng Chính ph .

ủ Ủ

ướ

ượ

 3.3. Kinh phí ho t đ ng c a  y ban Qu c gia do ngân sách nhà  ố c b  trí trong d  toán ngân sách hàng năm c a

c c p và đ

ạ ộ ố n Văn phòng Chính ph .ủ

ế

ố ế ề

ế ộ

ỉ ạ ẽ

ể ả

ố ả

ươ

ế

 3.4. Ch  t ch  y ban Qu c gia ban hành Quy ch  làm vi c c a  ủ ị Ủ ố ơ Ủ y ban Qu c gia, c  ch  đi u hành, ch  đ  thông tin, báo cáo;  ệ ữ Ủ ộ ố m i quan h  gi a  y ban Qu c gia v i các Ban Ch  đ o các B ,  ố ợ ươ ỉ ị ngành, đ a ph ng đ  b o đ m s  ph i h p ch t ch  và s  ch   ươ ấ ừ ố đ o th ng nh t t

ự ng đ n đ a ph

trung

ng.

II. UỶ BAN QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG AIDS VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN MA TUÝ, MẠI DÂM

ị ự

ế

ơ

4. B  máy giúp vi c cho  y ban Qu c gia  4.1. Văn phòng Chính phủ  4.2. V  Văn xã Văn phòng Chính ph  là đ n v  tr c ti p th c hi n

ụ nhi m vệ

5. Trách nhi m c  th  c a các c  quan là Thành viên  y ban Qu c gia

ơ  n n ma tuý, m i dâm

ụ ể ủ ệ ạ ườ

ộ ộ

ề ự

ườ

ệ ạ ố  n n ma tuý ạ ệ ạ  n n m i dâm

ườ

ế: th ố

: ph i h p ki m soát, ngăn ch n ộ

ộ ộ

ụ ệ PC AIDS và PC t  5.1. B  Công an: th ự ng tr c v  phòng, ch ng t  5.2. B  LĐ – TB&XH: th ề ng tr c v  PC t  5.2. B  Y tộ ự ề ng tr c v  phòng, ch ng AIDS  5.4. B  Qu c phòng ố ợ ể  5.5. B  Công an, B  Qu c phòng, B  LĐ – TB&XH, B  Y t ố ộ ộ ưở

ộ ể

s  d ng  ố

ủ ị Ủ

ế ử ụ ng, Phó Ch  t ch  y ban Qu c gia

b  máy c a B  đ  giúp B  tr ụ ệ trong th c hi n nhi m v .  5.6. Văn phòng Chính phủ   5.7. Các B , ngành, U  ban, đoàn th  khác... ộ

II. UỶ BAN QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG AIDS VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN MA TUÝ, MẠI DÂM

ố ỉ ạ 6. T  ch c ch  đ o công tác phòng, ch ng AIDS và phòng,

ạ ở ộ các B , ngành Trung

ươ ứ ổ ệ ạ ố ch ng t ị ươ ng và đ a ph n n ma tuý, m i dâm  ng

ươ   ng

Ở ỉ ươ ộ ố ự  t nh, thành ph  tr c thu c Trung ng

ộ ỉ ậ ố ị ọ ắ huy n, qu n, th  xã, thành ph  thu c t nh  (g i t t

ệ ệ là c p huy n)

ọ ắ ườ Ở ị ấ ng, th  tr n (g i t xã, ph

ướ  6.1. Các B , ngành Trung  ộ  6.2.   6.3.  Ở ấ  6.4.  ấ t là c p xã)   6.5. Kinh phí ho t đ ng: do Ngân sách nhà n

ạ ộ ệ ậ ị ả c b o đ m  ướ ủ theo quy đ nh hi n hành c a Lu t Ngân sách nhà n ả c

III. CỤC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS VIỆT NAM

ủ ướ ủ  Ngày 20/5/2005, Th  t

ố ế ị

ng Chính ph  đã có  ậ ộ ụ ế ụ ố ệ ộ t Nam thu c B  Y t

ế

Quy t đ nh s  432/QĐ­TTg thành l p C c Phòng,  ch ng HIV/AIDS Vi . C c có  ị tên giao d ch ti ng Anh là Vietnam Administration  ế ắ t t of HIV/AIDS Control (vi t là VAAC).

ộ ưở ế ị  B  tr ộ ng B  Y t

ế ụ ể có Quy t đ nh s  21/2005/QĐ­ ề ố ệ ụ ị

ơ ấ ổ ụ ố ạ ch c c a C c Phòng, ch ng

ứ BYT quy đ nh c  th  ch c năng, nhi m v , quy n  ứ ủ h n và c  c u t ệ HIV/AIDS    Vi t Nam

c ¬ c Êu tæ  c hø c  (TiÕp)

UBQG phßng, c hè ng AIDS  vµ phßng,  c hè ng tÖ n¹n ma tó y, m¹i d©m.

C¸c  bé, ng µnh (Ban PC AIDS )

Bé C«ng an (V¨n phßng Th­ êng trùc PC ma tóy)

Bé L§-TB-XH (Côc Phßng, chèng tÖ n¹n x· héi)

Bé  Y tÕ (Cô c  Phßng ,  c hè ng  HIV/AIDS   ViÖt Nam)

BC§ phßng, chèng AIDS phßng, vµ chèng tÖ n¹n ma tóy, m¹i d©m tØnh.

B§H DA PC  HIV/AIDS

Ban PC AIDS  c ¸c   ng µnh

Së Y tÕ

8 tiÓu ban

Trung t©m phßng, chèng HIV/AIDS tØnh/TP

4 B§H  khu vùc - MiÒn B¾c - MiÒn Trung - T©y Nguyªn - MiÒn Nam

BC§ PC AIDS vµ PC tÖ n¹n ma tóy, m¹i d©m quËn/huyÖn.

Trung t©m y tÕ dù phßng quËn/huyÖn (Khoa PC dÞch vµ HIV/AIDS)

- Gi¸m s¸t. - §iÒu trÞ. - An toµn TM. - DP l©y nhiÔm tõ mÑ sang con. - Nhi khoa. - PC LTQ§TD. - PL vµ C§CS. - IEC.

BC§ PC AIDS vµ PC tÖ n¹n ma tóy, m¹i d©m x·/ph­êng.

Tr¹m y tÕ x· ph­êng

HÖ thè ng  tæ  c hø c   p hß ng , c hè ng  HIV/AIDS  hiÖn nay (Cô c  Phß ng , c hè ng  HIV/AIDS  v iÖt nam  the o  Q§ s è  21 v µ Q§ s è  222 c ña Bé  tr­ë ng  Bé  Y tÕ)

Côc tr­ëng Côc tr­ëng

03 Phã Côc tr­ëng 03 Phã Côc tr­ëng

Phßng   Phßng

Phßng   Phßng

V¨n V¨n

Phßng   Phßng

Phßng   Phßng

phßng   phßng

TTTT

NCKH  NCKH

Gi¸m Gi¸m  s ¸t  s ¸t

Cô cCô c

GDGD

& &

KÕ KÕ  ho ¹c h  ho ¹c h  Tµi Tµi  c hÝnh c hÝnh

TTTT

HTQTHTQT

HIV/AI HIV/AI DSDS

T¹p T¹p  c hÝ  c hÝ  AIDS   AIDS   vµ vµ  c é ng   c é ng   ®ång®ång

Phßng   Phßng   c h¨m  c h¨m  s ãc   s ãc   ®iÒu  ®iÒu  trÞ  trÞ  HIV/AID HIV/AID SS

&&

Phßng   Phßng   c an  c an  thiÖp  thiÖp  vµ dù  vµ dù  phßng   phßng   l©y  l©y  nhiÔm  nhiÔm  HIV/AID HIV/AID SS

S TIS TI

HÖ thè ng  tæ  c hø c   p hß ng , c hè ng  HIV/AIDS  hiÖn nay (trung  t©m  Phß ng , c hè ng  HIV/AIDS  tuy Õn tØnh the o  Quy Õt ®Þnh s è  25)

Gi¸m ®èc Gi¸m ®èc

C¸c Phã gi¸m ®èc C¸c Phã gi¸m ®èc

Phßng   Phßng

Kho a  Kho a  XÐt XÐt  ng hiÖm ng hiÖm

Kho a  Kho a  Gi¸m s ¸t   Gi¸m s ¸t   HIV/AIDS /  HIV/AIDS /  S TIS TI

Tæ  c hø c   Tæ  c hø c   hµnh  hµnh  c hÝnh c hÝnh

Phßng   Phßng   KÕ KÕ  ho ¹c h  ho ¹c h  tµi  tµi  c hÝnh c hÝnh

Kho a T­  Kho a T­  vÊn,  vÊn,  c h¨m s ãc   c h¨m s ãc   vµ ®iÒu  vµ ®iÒu  trÞ  trÞ  HIV/AIDS HIV/AIDS

Kho a  Kho a  TruyÒn  TruyÒn  th«ng ,  th«ng ,  c an thiÖp  c an thiÖp  vµ huy  vµ huy  ®é ng   ®é ng   c é ng   c é ng   ®ång®ång

III. CỤC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS VN

ố ụ

ộ ng

ế ự ộ ả ướ th c hi n ch c năng qu n lý nhà n

ụ t Nam là c c  ộ ưở , giúp B  tr c và  ạ ộ ệ ậ ề

ứ ỉ ạ ự ố

ề ả ướ ạ ứ 1. Ch c năng  1.1. C c Phòng, ch ng HIV/AIDS Vi ệ ế ả qu n lý chuyên ngành, thu c B  Y t ộ B  Y t ự th c thi pháp lu t, ch  đ o, đi u hành các ho t đ ng  chuyên môn v  lĩnh v c phòng, ch ng HIV/AIDS trong  ph m vi c  n

ư ụ ệ ố c.  1.2. C c Phòng, ch ng HIV/AIDS Vi t Nam có t

ệ ạ ố

ạ ộ ồ ấ ộ ướ c c p và các ngu n

ợ ụ ấ cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng, có tr   ở i thành ph  Hà N i. Kinh phí ho t đ ng  s  làm vi c t ụ ủ c a C c do ngân sách nhà n kinh phí h p pháp khác.

III. CỤC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS VN

ạ   ụ 2. Nhi m v , quy n h n

ế

 2.1. Ch  trì xây d ng chi n l

ế ượ c, quy ho ch, k  ho ch dài  ố

h n và ng n h n v  phòng, ch ng HIV/AIDS

ế ộ

 2.2. Ch  trì xây d ng, s a đ i, b  sung ho c quy đ nh m i  ớ ổ các văn b n quy ph m pháp lu t, ch  đ , chính sách

ố ợ

ự ỹ

ậ ỹ

 2.3. Ch  trì ho c ph i h p xây d ng quy đ nh chuyên môn,  ề ế ỹ quy trình k  thu t, phân tuy n k  thu t, tiêu chu n v   chuyên môn, k  thu t

ạ ộ

 2.4. Qu n lý, ch  đ o các ho t đ ng phòng, ch ng  ả

ỉ ạ ạ

ỉ ố c; làm đ u m i qu n lý, ch

ạ ủ

ả ướ HIV/AIDS trong ph m vi c  n ạ ộ ề đ o ho t đ ng chuyên môn v  phòng, ch ng HIV/AIDS  ộ c a các B , ngành.

III. CỤC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS VIỆT NAM

ụ ả

ạ ỉ ạ

ự  ch c th c hi n: ứ

ch c tri n khai công tác thông tin ­ giáo

ế 2. Nhi m v , quy n h n (ti p)  2.5. Qu n lý, ch  đ o và t ổ ổ ộ a) Xây d ng n i dung và t ề d c ­ truy n thông v  phòng, ch ng HIV/AIDS; ổ

ể ố ồ ưỡ

ế

ụ ng chuyên môn nghi p v

b) Xây d ng k  ho ch và t  ch c b i d ố ự v  lĩnh v c phòng, ch ng HIV/AIDS cho cán b  phòng, ch ng  HIV/AIDS;

c)  T  ch c h  th ng giám sát HIV/AIDS/STI và theo dõi, đánh giá,

ạ ộ

s  k t, t ng k t các ho t đ ng phòng, ch ng HIV/AIDS;

ổ ơ ế ổ ỉ ạ ổ

ệ ố ế ứ

ch c tri n khai các bi n pháp can thi p gi m tác h i,

d) Ch  đ o t ự

d  phòng lây nhi m HIV;

ỗ ợ đ) Ch  đ o tri n khai công tác chăm sóc, qu n lý, đi u tr  và h  tr

ể ễ

ng

ỉ ạ ườ ủ

ố ợ

ơ

i nhi m HIV/AIDS; ớ e) Ch  trì và ph i h p v i các c  quan liên quan t

ự  ch c th c hi n

ứ ố

ạ ộ các ho t đ ng nghiên c u khoa h c trong phòng ch ng  HIV/AIDS.

III. CỤC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS VIỆT NAM

ế

ỉ ạ

ạ 2. Nhi m v , quy n h n (ti p)  2.6. Ch  trì qu n lý ch  đ o, đi u ph i và t

ch c tri n khai các ho t

ả ự

ề ố ế

đ ng và các d  án h p tác qu c t

ố ổ  PC HIV/AIDS.

ộ ưở

 2.7. Tham m u cho B  tr

ố ợ ng trong vi c ph i h p liên ngành v  t

ộ ưở

ư ệ ườ

ề ổ   ộ ng B   ố ng tr c v  phòng, ch ng HIV/AIDS c a U  ban qu c gia

ố ố ạ

ự ứ ch c th c hi n công tác phòng, ch ng HIV/AIDS. Giúp B  tr ế Y t  làm th PC AIDS và PC t

ự ệ ạ  n n ma túy, m i dâm.

ố ợ

 2.8. Ch  trì ho c ph i h p v i các đ n v  có liên quan t

ơ ạ

ớ ử

ạ ộ

ượ

c giao.

ố ợ ả

ỉ ạ

ế

ộ ưở

ế

ể  ch c ki m tra  và đ  xu t các bi n pháp x  lý vi ph m trong ho t đ ng chuyên  ngành PC HIV/AIDS; tham gia các đoàn thanh tra.   2.9. Qu n lý cán b , công ch c, tài s n, kinh phí đ  2.10. Ch  trì, ph i h p v i các V , C c, Văn phòng, Thanh tra c a B   ộ ụ ụ ạ ộ ế  trong vi c qu n lý, ch  đ o các ho t đ ng chuyên môn c a m ng  Y t ướ ướ i phòng ch ng HIV/AIDS tuy n d i. l  2.11. Th c hi n các nhi m v  khác do B  tr

ộ ng B  Y t

giao.

III. CỤC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS VIỆT NAM

ế

ạ ộ   ơ 3. T  ch c và c  ch  ho t đ ng

3.1. Lãnh đ o C c   Lãnh đ o C c Phòng, ch ng HIV/AIDS Vi ộ ưở

ố ưở

ng và các Phó C c tr

ng do B  tr

ồ ệ t Nam g m C c  ế ổ ộ  b   ng B  Y t

ưở ệ

tr ễ nhi m, mi n nhi m.

ế

ụ ọ

ề ợ

ứ 3.2. T  ch c c a C c  a) Văn phòng C c;ụ ạ b) Phòng K  ho ch ­ Tài chính; c) Phòng Giám sát HIV/AIDS/STI; ị d) Phòng Chăm sóc, đi u tr  HIV/AIDS; đ) Phòng Can thi p và d  phòng lây nhi m HIV/AIDS; e) Phòng Thông tin ­ Giáo d c ­ Truy n thông; g) Phòng Nghiên c u khoa h c và H p tác Qu c t

ố ế .

III. CỤC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS VIỆT NAM

ơ

ế ộ ủ ưở ng; ủ

ị ụ

ệ ữ ị

ạ ộ ế 3.3. C  ch  ho t đ ng ạ ộ a) C c ho t đ ng theo ch  đ  th  tr ề ệ b) Ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Văn phòng và các  ưở ụ Phòng thu c C c do C c tr Văn phòng, các Phòng trong C c do C c tr

ạ ố ng quy đ nh. M i quan h  gi a  ưở ụ ng quy đ nh; ạ ứ ị ệ

c) Vi c b  nhi m, mi n nhi m ch c danh lãnh đ o Văn phòng  và các Phòng trong C c th c hi n theo quy đ nh c a pháp  lu t;ậ

d) Các ch c danh lãnh đ o C c, Văn phòng và các Phòng thu c

ứ ượ

ạ ụ ấ

ưở

ng ph  c p theo quy đ nh c a pháp lu t.

c h

ế ị

ế

ộ ng B  Y t

ộ ưở ầ

ơ ở c đi u ch nh hàng năm theo nhu c u công tác trên c  s

ụ C c đ 3.4. Biên chế  Đ c xác đ nh theo Quy t đ nh c a B  tr ượ ượ ề

ề ấ ủ

ưở

đ đ  xu t c a C c tr

ng.

III. CỤC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS VIỆT NAM

ế 4. Ngày 07/8/2006, B  tr

ộ ộ ưở ng B  Y t ổ ố

ệ ự

ệ ậ ự ệ

ch c th c hi n vi c biên t p, xu t b n, phát  ạ ệ ộ ồ

ị ồ ổ ộ

ứ ố ế ị  có Quy t đ nh s   ụ 22/2006/QĐ­BYT giao b  sung cho C c Phòng, ch ng  ỉ ụ "Qu n lý, ch   ả ệ HIV/AIDS Vi t Nam th c hi n nhi m v :  ấ ả ứ ổ ạ đ o, t hành "T p chí AIDS và c ng đ ng" theo các quy đ nh  ậ  và b  sung T p chí AIDS và c ng đ ng  ủ c a pháp lu t ơ ấ ổ vào c  c u t ạ ụ   ủ  ch c c a C c.

III. CỤC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS VN

ạ 5. Ch c năng, nhi m v  và quy n h n c a Văn phòng, các phòng thu c

ứ C cụ

ư

ụ ổ ự

ề ạ

ươ

ế

5.1. Văn phòng C cụ  Tham m u giúp lãnh đ o C c t ng h p, đi u ph i ho t đ ng c a các  ủ ạ ộ ệ ủ ượ c phê duy t c a  ng trình, d  án theo k  ho ch đã đ ứ

ị ổ

ệ ộ  ch c cán b , công ngh

ế

phòng, các ch ệ ự C c; th c hi n công tác hành chính, qu n tr , t thông tin; theo dõi công tác pháp ch , thi đua.

ế

ế

ế

ế

5.2. Phòng K  ho ch – Tài chính  Ch u trách nhi m gi ể

ị ứ

i quy t các ho t đ ng liên quan đ n k  ho ch, t ự

ế ế

ạ ộ ệ ch c tri n khai, theo dõi và đánh giá vi c th c hi n k  ho ch; qu n lý tài  chính bao g m l p d  toán, chi tiêu ngân sách và quy t toán tài chính.

ự ề 5.3. Phòng Thông tin – Giáo d c – Truy n thông  Ch u trách nhi m th c hi n các ho t đ ng v  lĩnh v c thông tin, giáo d c,  ề ạ ộ ự ố ợ truy n thông, ph i h p liên ngành và huy đ ng c ng đ ng trong công tác  phòng, ch ng HIV/AIDS.

III. CỤC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS VIỆT NAM

ạ ộ ự

ự  nguy n HIV/AIDS (VCT) và theo

5.4. Phòng Giám sát HIV/AIDS/STI  Ch u trách nhi m th c hi n các ho t đ ng v  lĩnh v c giám sát  ệ ệ HIV/AIDS/STI, t dõi, đánh giá ch

ng trình. ị ề

ạ ộ ề

ự ệ ư ấ  v n xét nghi m t ươ 5.5. Phòng Chăm sóc, đi u tr  HIV/AIDS  Ch u trách nhi m th c hi n các ho t đ ng v  lĩnh v c chăm sóc, h  tr   ỗ ợ  m  sang con; phòng,

ổ ậ

ườ

ự ừ ẹ ự ng tình d c và d  phòng ph  c p.

ự và đi u tr  HIV/AIDS; d  phòng lây truy n HIV t ch ng các b nh lây truy n qua đ ệ

ễ ạ ộ

ị ể

ề ự 5.6. Phòng Can thi p và d  phòng lây nhi m HIV/AIDS  Ch u trách nhi m th c hi n các ho t đ ng v  lĩnh v c can thi p gi m  ệ ự ề   thi u tác h i; an toàn truy n máu.

ố ế ề

ợ 5.7. Phòng Nghiên c u khoa h c và h p tác qu c t  Ch u trách nhi m th c hi n các ho t đ ng v  lĩnh v c nghiên c u khoa  ạ ộ ố ế ề

ệ ợ

ự ộ h c, đào t o cán b  và h p tác qu c t

ự  v  HIV/AIDS.

IV. TỔ CHỨC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS TUYẾN TỈNH

ố ự

ơ ở ệ , ch u s  qu n lý toàn di n c a Giám đ c S

ế ỉ ạ

ị 1. Quy đ nh chung  Trung tâm PC HIV/AIDS t nh, thành ph  tr c thu c Trung  ươ ng (sau đây g i chung là t nh) là đ n v  s  nghi p tr c  ộ thu c S  Y t ế ự , s  ch  đ o v  chuyên môn, k  thu t c a B  Y t Y t

ố ế .

ụ ở

ượ

ị ự ọ ủ ị ộ ậ ủ ề  Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS có t ư  cách pháp nhân,  ả ạ ở ấ i kho

c m  tài kho n t

có tr  s , có con d u riêng và đ b c Nhà n

ướ c. ủ

ế ề

ư

2. Ch c năng c a Trung tâm PC HIV/AIDS t nh  Tham m u cho Giám đ c S  Y t

ạ ộ  v  các ho t đ ng phòng,

ố ị

ch ng HIV/AIDS trên đ a bàn t nh.

ườ

 Là c  quan th ơ

ủ ng tr c v  phòng, ch ng HIV/AIDS c a  ệ ạ  n n

ề ỉ ạ Ban Ch  đ o phòng, ch ng AIDS và phòng, ch ng t ạ ma tuý m i dâm t nh.

IV. TỔ CHỨC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS TUYẾN TỈNH

ế

3. Nhi m v  và quy n h n c a Trung tâm PC HIV/AIDS  3.1. Xây d ng k  ho ch tri n khai th c hi n các ho t đ ng phòng,

ố ố

c qu c gia phòng,  ươ

ệ ạ ế ượ ơ ở ủ ỉ ch ng HIV/AIDS c a t nh trên c  s  chi n l ự ế ở ị  đ a ph   ch ng HIV/AIDS và tình hình th c t

ạ ộ ố ng.

ỉ ạ

ạ ộ

ch c th c hi n các ho t đ ng sau:

ơ

 3.2. Ch  đ o và t ố ợ a) Ph i h p v i các c  quan liên quan trên đ a bàn t nh ch  đ o và t ự ứ

ỉ ạ ễ

ổ ch c th c hi n công tác TTGD­TTTĐHV d  phòng lây nhi m HIV;

ướ

ẫ ổ

b)  H ng d n t

ệ ộ

ự ễ

ệ ơ

ạ  ch c th c hi n các bi n pháp can thi p gi m tác h i  ứ  ch c,

trong d  phòng lây nhi m HIV; huy đ ng gia đình, c  quan, t cá nhân tham gia phòng ch ng HIV/AIDS;

ư ấ

ườ

c)  Giám sát HIV/AIDS/STI, xét nghi m HIV; t

v n cho ng ố ề

ễ ừ ẹ

ng tình d c; d  phòng lây truy n HIV t ạ ộ

ườ ề

i nhi m HIV;  ẩ công tác chăm sóc, đi u tr  HIV/AIDS, phòng, ch ng các nhi m khu n  ự ề lây truy n qua đ  m  sang  con, an toàn truy n máu và các ho t đ ng phòng, ch ng HIV/AIDS  khác theo quy đ nh;

IV. TỔ CHỨC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS TUYẾN TỈNH ế

ộ ứ d)  Nghiên c u và tham gia nghiên c u khoa h c, áp d ng nh ng ti n b

ọ ố

ậ ạ

ế

ươ

ươ

ự khoa h c k  thu t trong lĩnh v c phòng, ch ng HIV/AIDS; ậ ề ạ ạ đ)  Tham gia đào t o và đào t o l i chuyên môn, k  thu t v  lĩnh v c phòng,  ạ ng và Trung

ng cho cán

ch ng HIV/AIDS theo k  ho ch c a đ a ph b  chuyên khoa và các cán b  khác; ể

e)  Làm đ u m i qu n lý và t

ố ế ề

ổ ự

ệ  ch c tri n khai th c hi n d  án phòng ch ng  ự  v  phòng,

ượ

ộ ứ HIV/AIDS qu c gia, các d  án liên quan và các d  án qu c t ch ng HIV/AIDS đ ệ

ố ự

ộ g)  Th c hi n qu n lý cán b , ch  đ  chính sách, khen th

ậ ị c giao theo quy đ nh c a pháp lu t; ưở ủ

ng, k  lu t đ i  ị

ế ộ ả

ơ

ỷ ậ ố ứ ứ ớ v i công ch c, viên ch c và qu n lý tài chính, tài s n c a đ n v  theo  ủ quy đ nh c a pháp lu t; ớ

ch c ki m tra, đánh giá vi c th c

h)  Ph i h p v i các c  quan liên quan t

ơ ề

ố hi n các quy đ nh v  phòng, ch ng HIV/AIDS trên đ a bàn t nh;

ị ị

ế ộ ố ệ

ệ ệ

ị ố ợ ệ ự ự

i) Th c hi n các ch  đ  th ng kê, báo cáo theo quy đ nh  k)  Th c hi n các nhi m v , quy n h n khác do Giám đ c SYT giao.

IV. TỔ CHỨC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS TUYẾN TỈNH

ổ ộ

ạ ố ứ 4. T  ch c b  máy  4.1. Lãnh đ o Trung tâm phòng, ch ng HIV/AIDS có

ế ổ

ố Giám đ c và các Phó Giám đ c.  4.2. Các phòng ch c năng g m: ồ ạ a) Phòng K  ho ch tài chính; ứ b) Phòng T  ch c hành chính.   4.3. Các khoa chuyên môn g m:ồ ề ệ ộ ộ

ư ấ ị

a) Khoa Truy n thông, can thi p và huy đ ng c ng  đ ng;ồ b) Khoa Giám sát HIV/AIDS/STI; ề c) Khoa T  v n, chăm sóc và đi u tr  HIV/AIDS; d) Khoa Xét nghi mệ ị ế ứ 5. Biên ch  và đ nh m c lao đ ng ạ ộ   6. Kinh phí ho t đ ng

IV. TỔ CHỨC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS TUYẾN TỈNH

ụ ủ ệ 7. Nhi m v  c a các Khoa, Phòng

ạ  7.1. Phòng K  ho ch tài chính ế

ứ  7.2. Phòng T  ch c hành chính ổ

ộ ề ệ  7.3. Khoa Truy n thông, can thi p và huy đ ng

ộ ồ   c ng đ ng

 7.4. Khoa Giám sát HIV/AIDS/STI

ư ấ ề ị  7.5. Khoa T  v n, chăm sóc và đi u tr  HIV/AIDS

 7.6. Khoa Xét nghi mệ

V. BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN PHÒNG, CHỐNG

HIV/AIDS THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

QUỐC GIA PHÒNG, CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ

HỘI,BỆNH DỊCH NGUY HIỂM VÀ HIV/AIDS

V. BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

n T W

ự á

h d

n

à

u h

n Đ i ề

a

ơ ấ ổ  C  c u t ứ :  ch c

ê n m ô n

B

C á

c T i ể u b a n c h u y B a n Đ i ề u h à n h k h u v ự c

BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN PC HIV/AIDS

Sở Y tế tỉnh

V. BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

ươ   ng

ề ơ ấ ổ

ự ứ  ch c:

c thành l p l

1. Ban Đi u hành d  án Trung  1.1. C  c u t  Thành l p theo Quy t đ nh s  4234/QĐ ­ BYT ngày 09/11/2005 và  ế ị ậ i Quy t đ nh s  3786/QĐ­BYT ngày 27/9/2006  ế

ố ế ị ườ

ộ ưở

ố ự

ng tr c là C c Phòng, ch ng HIV/AIDS

ậ ạ ạ i t ộ ng B  Y t

. Th

ượ đ ủ c a B  tr ệ Vi

t Nam.  ứ

ướ

ng tr c th c hi n D  án. Ch u trách nhi m tr

ộ c B

tr

ụ 1.2. Ch c năng, nhi m v :  1.2.1. Th ườ ự ộ ưở ng B  Y t ự

ị ủ ủ

ự ự

ộ  1.2.2. Xây d ng k  ho ch ho t đ ng c a D  án và t

ự  ch c th c hi n

ượ

ế

ệ ự ế ề ế k  ho ch sau khi đ

ự ạ ộ  v  toàn b  ho t đ ng c a D  án. ạ ộ ạ ệ c phê duy t.

ệ ồ ự

ự ủ

ệ ự

ử ụ ệ

ế

 1.2.3. Theo dõi, giám sát, đánh giá vi c th c hi n D  án. ự  1.2.4. Qu n lý và s  d ng các ngu n l c c a D  án   1.2.5. Báo cáo th c hi n D  án.  1.2.6. T  ch c bàn giao tài li u, tài chính, tài s n khi D  án k t thúc  ủ

theo quy đ nh c a pháp lu t và c a B  Y t

ế   .

V. BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

ơ ấ ổ ứ  ch c:

ụ ề

ề ị

ừ ẹ ự m  sang con

ệ ề 2. Các ti u ban chuyên môn 2.1. C  c u t  2.1.1. Ti u ban Thông tin, giáo d c, truy n thông  ể  2.1.2. Ti u ban Giám sát HIV/AIDS  ể  2.1.3. Ti u ban Đi u tr  HIV/AIDS ể  2.1.4. Ti u ban An toàn truy n máu ể  2.1.5. Ti u ban d  phòng lây truy n HIV t ể ề  2.1.6. Ti u ban Nhi khoa ể  2.1.7. Ti u ban Phòng, ch ng các b nh lây truy n qua  ố ể

ườ đ ụ ng tình d c (STI)

ế ộ ể ậ  2.1.8. Ti u ban Pháp lu t và ch  đ  chính sách

V. BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

ế ể 2. Các ti u ban chuyên môn (ti p)

ệ ứ ụ:

ự ạ ộ ạ

ỉ ạ ự ệ ể ch c tri n khai th c hi n các ho t đ ng

ứ ậ ủ ể ế ạ

ượ 2.2. Ch c năng, nhi m v  1. Xây d ng k  ho ch ho t đ ng  ế  2. Ch  đ o và t ổ ỹ ệ c phê duy t. ạ ộ chuyên môn k  thu t c a Ti u ban theo k  ho ch đã  đ

ạ ự ỉ ạ ướ ể ộ i thu c Ti u ban.

ự ự ủ ế ạ

ụ ệ ể

ệ ể ượ ế  3. Xây d ng, ch  đ o m ng l  4. Xây d ng k  ho ch ngân sách hàng năm c a lĩnh v c  ự do Ti u ban ph  trách. Th c hi n vi c chi tiêu, thanh  ấ quy t toán kinh phí đ c c p cho Ti u ban;

ươ ố ế ợ ng trình h p tác qu c t trong lĩnh

 5. Xây d ng các ch ự ụ ự v c ph  trách.

V. BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

ự 3. Ban Đi u hành d  án khu v c

ơ ấ ổ

ứ  ch c :

3.1. C  c u t  3.1.1. Ban Đi u hành khu v c mi n B c:

ệ ị

ắ ưở

ươ

ưở ệ ng Ban. Vi n tr

ọ ng Vi n Y h c lâm sàng

ự ng làm Tr ệ ớ

ề ề ỉ t nh khu v c mi n B c do Vi n tr ệ Trung  ưở ệ các b nh nhi

t đ i làm Phó Tr

ch u trách nhi m 11

ắ  ch u trách nhi m 29  ễ ệ ng Vi n V  sinh d ch t   ưở ng ban.   3.1.2. Ban Đi u hành khu v c mi n Trung:

ưở

ng Vi n Pasteur Nha

ưở

ỉ t nh khu v c mi n Trung do Vi n tr Trang làm Tr

ch u trách nhi m 20

ề ng ban.   3.1.3. Ban Đi u hành khu v c mi n Nam:

ố ồ

ưở

ề ỉ t nh khu v c mi n Nam do Vi n Pasteur Thành ph  H  Chí Minh  làm Tr

ự ề ng ban.

 3.1.4. Ban Đi u hành khu v c Tây Nguyên:

ự ưở

ch u trách nhi m 4  ễ

ệ ng Vi n V  sinh d ch t

ệ  Tây

ưở

ề ỉ t nh Tây Nguyên do Vi n tr Nguyên làm Tr

ng ban.

V. BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

ế

ự 3. Ban Đi u hành d  án khu v c (ti p)

ưở

ướ

c Tr

ng ban đi u hành d  án TW

ỉ ạ

ch c th c hi n, ch  đ o tri n

ượ

ế

ụ 3.2. Ch c năng, nhi m v    3.2.1. Ch u trách nhi m tr  3.2.2. Xây d ng k  ho ch ho t đ ng, t ổ ạ ộ ế ệ c phê duy t.

ạ ự ạ khai k  ho ch sau khi đ

i khu v c

ố ợ ỉ ạ

ạ ộ

ớ ể

 3.2.3. Theo dõi, giám sát, đánh giá vi c th c hi n d  án t ự  3.2.4. Ph i h p v i các Ti u ban thu c Ban đi u hành d  án TW t ậ ch c ch  đ o, tri n khai các ho t đ ng chuyên môn k  thu t

ử ụ

ố ế

ch c tri n

và t

ươ ượ

 3.2.5. Qu n lý, s  d ng có hi u qu  các ngu n l c ồ ự ả  3.2.6. Xây d ng các ch ự ệ khai th c hi n sau khi đ

ế

ợ ng trình h p tác qu c t ệ c phê duy t.  3.2.7. T  ch c bàn giao tài li u, tài chính, tài s n khi d  án k t thúc.

V. BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

ạ ộ

4. Ho t đ ng c a Ban Đi u hành d  án

ươ

ng

ươ

ng

ế ỉ

t nh  ề

ươ

ế

ượ

ế ộ 4.1. Ch  đ  giao ban  a) Ban Đi u hành d  án Trung   b) Các Ti u ban thu c Ban Đi u hành d  án Trung  ề  c) Ban Đi u hành d  án khu v c ự ế ộ 4.2. Ch  đ  báo cáo ế ậ 4.3. L p k  ho ch  a) S  Y t  b) Ban Đi u hành d  án khu v c   c) Các Ti u ban thu c Ban Đi u hành d  án Trung  ng  d) Ban Đi u hành d  án TW đi u ch nh theo k  ho ch đ ạ ậ

ệ ủ

ủ ỉ

ỉ ạ

ủ c Chính ph   ế ị phê duy t và thông báo ch m nh t sau 15 ngày khi có quy t đ nh c a  Chính ph  cho các Ti u ban, Ban Đi u hành d  án khu v c và các t nh  đ  theo dõi, ch  đ o và t

ch c tri n khai th c hi n.

V. BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

ố ệ

ự ủ ệ ề 5. M i quan h  công tác  5.1. M i quan h  công tác c a Ban đi u hành D  án

ố ươ

Trung  ớ ộ ề

ươ ề ng và Ban Đi u hành d  án

ế ỉ

ng: ể a) V i Ti u ban chuyên môn thu c Ban Đi u  ự ự hành d  án Trung  khu v c ự ớ ở b) V i S  Y t ố t nh ệ ể  5.2. M i quan h  công tác c a các Ti u ban chuyên

ủ ự ộ ề ươ ng:

ự ớ ề a) V i Ban Đi u hành d  án Trung ng

ự ớ ề môn thu c Ban Đi u hành d  án Trung  ươ ự   b) V i Ban Đi u hành d  án khu v c

ế ỉ ớ ở c) V i S  Y t t nh

V. BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

ế

ệ 5. M i quan h  công tác (ti p)  5.3. M i quan h  công tác c a  Ban Đi u hành d  án khu v c ự   ủ

a) V i Ban Đi u hành d  án Trung

ề ươ   ng ộ

ể ngươ   ế

ự ớ b) V i các Ti u ban chuyên môn thu c Ban Đi u hành d   án Trung  ớ ở c) V i S  Y t ố

 5.4. M i quan h  công tác c a S  Y t ệ a) V i Ban Đi u hành d  án Trung

ế :  ươ   ng ộ

ự ớ ể b) V i các Ti u ban chuyên môn thu c Ban Đi u hành d   ươ án Trung  ng và Ti u ban chuyên môn thu c Ban Đi u  ự   hành d  án khu v c c) V i Ban Đi u hành d  án khu v c

LOGO