10/09/2010
1
KKẾẾ TOTOÁÁNN NGHINGHI P P VVỤỤ NGNGÂÂNN QUQUỸỸ
VÀ TTKDTMTTKDTM
2
A. KẾ TOÁN NGHIỆ P VỤ NGÂN QUỸA. KẾ TOÁN NGHIỆ P VỤ NGÂN QUỸ
Tin mttạ iy TSCó tính thanh kho n cao nh t
nhưng l i TSCó không sinh li nên luôn c n phi xác
đị nh mc tnquỹ h p
Khi TTCK phát trin các NHTM thduy trì tin mt
mc thp phn n lạ i đầ u tư vào TSCosinh li thanh
khoả n cao
Quỹ tin mt do bphn ngân quỹ quả n lý
Trư ng hp thc hin mô hình giao dị ch mt ca theo
chư ơ ng trình ngân hàng bán lẻ thì quỹ tin mt còn bao
gmcả quỹ do các nhân viên giao dị ch (Tellers) trc tiếp
thu, chi tin mt theo hạ n mcquy đị nh
3
KẾ TOÁN NGHIỆ P VỤ NGÂN QUỸKẾ TOÁN NGHIỆ P VỤ NGÂN QUỸ
NHỮ NG VĐC KẾ TOÁN NGHIỆ P VỤ NGÂN QUỸNHỮ NG VĐC KẾ TOÁN NGHIỆ P VỤ NGÂN QUỸ
Nộ i dung nghiệ p vụ ngân quỹNộ i dung nghiệ p vụ ngân quỹ
Thu chi tiề n mặ t
Điề u chuyể n tiề n mặ t
Đ i chiế u tiề n mặ t
Tài khoả n và chứ ng từ sử dụ ngTài khoả n và chứ ng từ sử dụ ng
Tài khoả nTài khoả n
Tài khoả n tiề n mặ t tạ i đơ n vị - TK1011/ 1031
Tài khoả n tiề n mặ t đang vậ n chuyể n TK 1019
Tài khoả n thừ a quỹ , tài sả n chờ xử TK 461
Tài khoả n tham ô, thiế u mấ t tiề n, tài sả n chờ xử TK 361
10/09/2010
2
4
Tài khoả n tiề n mặ t tạ i quỹTài khoả n tiề n mặ t tạ i quỹ -- TK 1011/ 1031TK 1011/ 1031
Nộ i dung: Phả n ánh các khoả n thu, chi từ quỹ tiề n mặ t
HTCT: Mở mộ t tài khoả n chi tiế t
Kế t cấ u:
STM chi raSTM thu vào
TK 1011/ 1031
DN: Stin
mt hin
5
Tài khoả n tiề n mặ t đang vậ n chuyể nTài khoả n tiề n mặ t đang vậ n chuyể n -- TKTK 10191019// 10391039
Nộ i dung: Phả n ánh số TM xuấ t khỏ i quỹ nghiệ p vụ củ a đơ n vị để
chuy n cho đơ n vị khác
HTCT: Mở tài khoả n chi tiế t theo từ ng đơ n vị nhậ n tiề n
Kế t cấ u:
Số TM đã vậ n
chuy n đế n đơ n vị
nhậ n
Số TM xuấ t quỹ để
chuy n đế n đơ n vị
nhậ n
TK 1019/ 1039
DN: Số TM đang
trên đư ng vậ n
chuy n
6
Tài khoả n thừ a quỹ , tài sả n chờ xử Tài khoả n thừ a quỹ , tài sả n chờ xử TK 461TK 461
Nộ i dung: Phả n ánh các khoả n phả i trả nộ i bộ khi thừ a quỹ trong
quá trình thự c hiệ n nghiệ p vụ ngân quỹ
HTCT: Mở tài khoả n chi tiế t theo từ ng đơ n vị , cá nhân có quan
hệ thanh toán
Kế t cấ u:
Số tiề n phả i trảSố tiề n phả i trả đã
đư c xử
TK 461
DC: Số tiề n còn
phả i trả
10/09/2010
3
7
Tài khoả n tham ô, thiế u mấ t tiề n, tài sả n chờ xử Tài khoả n tham ô, thiế u mấ t tiề n, tài sả n chờ xử TK 361TK 361
Nộ i dung: Phả n ánh các khoả n phả i thu nộ i bộ khi thiế u quỹ trong quá
trình thự c hiệ n nghiệ p vụ ngân quỹ
HTCT: Mở tài khoả n chi tiế t theo từ ng đơ n vị , cá nhân có quan hệ thanh
toán
Kế t cấ u:
Số tiề n phả i thu
đã đư c xử
Số tiề n phả i thu
TK 361
DN: Số tiề n còn
phả i thu
8
Chứ ng từ và sổ sách tiề n mặ tChứ ng từ và sổ sách tiề n mặ t
Chứ ng từ kế toán tiề n mặ t
-Chi tiề n mặ t:
Lệ nh điề u chuyể n, phiế u chi (giao dị ch nộ i bộ )
Séc tiề n m t, giấ y lĩnh tiề n m t (giao dị ch vớ i KH)
-Thu tiề n mặ t:
Biên bả n nộ p tiề n, phiế u thu (giao dị ch nộ i bộ )
Giấ y nộ p tiề n (giao dị ch vớ i KH)
Sổ sách kế toán tiề n m t
-Bộ phậ n kế toán
Nhậ t ký quỹ
Sổ tài khoả n chi tiế t tiề n mặ t
-Bộ phậ n ngân quỹ
Sổ quỹ
Sổ khác: Sổ theo dõi các loạ i tiề n thu chi, sổ nháp…
9
KẾ TOÁN NGHIỆ P VỤ THU CHI TIỀ N MẶ TKẾ TOÁN NGHIỆ P VỤ THU CHI TIỀ N MẶ T
Kế toán nghiệ p vụ thu tiề n mặ tKế toán nghiệ p vụ thu tiề n mặ t
-Nguyên tắ c: Thu tiề n trư c Ghi sổ sau
-Nộ i dụ ng thu tiề n mặ t:
Thu từ KH: KH nộ p tiề n gử i; trả nợ vay + lãi vay; trả phí
Nhậ n điề u chuyể n tiề n m t từ đơ n vị khác
Nhậ n từ NHNN: Rút tiề n gử i; vay NHNN
Kế toán nghiệ p vụ chi tiề n mặ tKế toán nghiệ p vụ chi tiề n m t
-Nguyên tắ c: Ghi sổ trư c Chi tiề n sau
-Nộ i dung chi tiề n m t:
Chi cho KH: KH rút tiề n gử i; vay bằ ng tiề n mặ t + lấ y lãi
Điề u chuyể n ti n m t cho đơ n vị khác
Nộ p vào NHNN: Nộ p tiề n gử i; trả nợ vay NHNN
Chi nộ i bộ : lư ơ ng, thư ng cho cán bộ , công nhân viên
10/09/2010
4
10
Quy trình kế toán
Thu tiề n mặ t Chi tiề n mặ t
TK 1011
TK TG/KH
TK 5191
TK 1113
TK TG/KH
TK 5191
TK 1113
KH nộ p tiề n gử i
Nhậ n điề u
chuy n TM
Rút tiề n gử i tạ i
NHNN
Nộ p tiề n gử i tạ i
NHNN
Điề u chuyể n TM
đi đv khác
KH rút tiề n gử i
11
KẾ TOÁN NGHIỆ P VỤ ĐIỀ U CHUYỂ N TIỀ N MẶ TKẾ TOÁN NGHIỆ P VỤ ĐIỀ U CHUYỂ N TIỀ N MẶ T
C1:NH điề u chuyể n vậ n chuy n & bàn giao tạ i NH nhậ n điu chuy n
NH điề u chuyể n NH nhậ n điề u chuyể n
C2:NH nhậ n điề u chuyể n đế n nhậ n tạ i NH điề u chuy n
TK 1011 TK 1019 TK 5191 TK 5191 TK 1011
(1) (2)(3)
TK 1011 TK 5191 TK 5191 TK 1011
(1) (2)
12
KẾ TOÁN KIỂ M KÊ, ĐỐ I CHIẾ U TIỀ N MẶ TKẾ TOÁN KIỂ M KÊ, ĐỐ I CHIẾ U TIỀ N MẶ T
Nộ i dung: B phậ n Quỹ và bộ phậ n Kế toán thự c hiệ n đố i chiế u
vớ i nhau để đả m bả o
Tổ ng thu = Tổ ng phát sinh Nợ TK TMặ t
Tổ ng chi = T ng phát sinh Có TK TMặ t
Tồ n quỹ = N TK TMặ t = TM thự c tế trong két
Trình tự đố i chiế u:
Th quỹ đọ c trư c -Kế toán đố i chiế u theo
10/09/2010
5
13
T ng hợ p thừ a quỹ tiề n mặ t:T ng hợ p thừ a quỹ tiề n mặ t: tồ n quỹ thự c tế > tồ n quỹ trên sổ sách
-> l p phiế u thu hạ ch toán số tiề n thừ a quỹ vào TK Thừ a quỹ , TS chờ
xử lý (TK461)
TK 1011/ 4211 TK 461 TK 1011
TK 719
Số tiề n thừ a quỹ
(1)
Thu thừ a KH phả i trả
(2)
Tiề n lẻ / không xác
đị nh đư c nguyên nhân
14
Trư ng hợ p thiế u quỹ tiề n mặ t:Trư ng hợ p thiế u quỹ tiề n mặ t: tồ n quỹ thự c tế < tồ n quỹ trên sổ sách
-> L p phiế u chi hạ ch toán số tiề n thiế u quỹ vào TK Tham ô, thiế u mấ t
tiề n tài sả n chờ xử lý (TK361/ ngư i gây sai)
TK 1011 TK 361 TK 1011
TK 851
Phiế u chi TM
(1)
(2)
Bồ i hoàn 100%
bằ ng TM
Bồ i hoàn bằ ng lư ơ ng
15
KẾ TOÁN NGHIỆ P VỤ TTKDTMKẾ TOÁN NGHIỆ P VỤ TTKDTM
MỘ T SỐ VẤ N ĐỀ CHUNG VỀ TTKDTMMỘ T SỐ VẤ N ĐỀ CHUNG VỀ TTKDTM
-Sự cầ n thiế t củ a TTKDTM
-Ý nghĩa củ a TTKDTM
-Các quy đị nh có tính nguyên tắ c trong TTKDTM
Đố i v i chủ thể tham gia thanh toán
Đố i v i t chứ c cung ứ ng dị ch vụ thanh toán
-Các tài khoả n dùng trong kế toán TTKDTM
Tài khoả n tiề n gử i thanh toán/ không kỳ hạ n (TK 4211)
Tài khoả n ký quỹ đả m bả o thanh toán (TK 427)
Tài khoả n cho vay
Tài khoả n ngoạ i bả ng và sổ theo dõi