YOMEDIA
BÀI GIẢNG: CHƯƠNG VI. VITAMIN - CÔNG THỨC VÀ VAI TRÒ SINH HỌC
Chia sẻ: Nguyen Quoc Nam
| Ngày:
| Loại File: PPT
| Số trang:22
321
lượt xem
106
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Hợp chất hữu cơ không được tổng hợp trong cơ thể
động vật, chỉ được tổng hợp ở thực vật và vi sinh vật
(ngoại trừ vitamin D).
Vai trò quan trọng đối với sự biến dưỡng-coenzyme là
công cụ thực hiện các phản ứng sinh hoá học.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: BÀI GIẢNG: CHƯƠNG VI. VITAMIN - CÔNG THỨC VÀ VAI TRÒ SINH HỌC
- CHƯƠNG VI
CÔNG THỨC VÀ VAI TRÒ SINH HỌC
TS. ĐỖ HIẾU LIÊM
- 1.Đại cương
1.1.Định nghĩa
1.2.Vai trò
1.3.Phân loại
2.Vitamin tan trong lipid
2.1.Vitamin A 2.2.Vitamin D
2.3.Vitamin E 2.3.Vitamin K
3.Vitamin tan trong nước
3.1.Vitamin C
3.2.Viatmin nhóm B
- 1. ĐẠI CƯƠNG
-Vital + amin
- Hợp chất hữu cơ không được tổng hợp trong cơ thể
động vật, chỉ được tổng hợp ở thực vật và vi sinh vật
(ngoại trừ vitamin D).
- Vai trò quan trọng đối với sự biến dưỡng-coenzyme là
công cụ thực hiện các phản ứng sinh hoá học.
. Thiamin - TPP - Decarboxylase
. Pyridoxalphosphate -Transaminase, Decarboxylase...
. Biotin – Carboxylase
. Pantothenic acid – Coenzyme A -Thiokinase
- Nhu cầu vitamin của động vật rất thấp
- Phân loại (dựa vào tính chất hoà tan)
. Vitamin tan trong lipid: A, D, E và K
. Vitamin tan trong nước: C và nhóm B
- 2. NHÓM VITAMIN TAN TRONG LIPID
2.1.VITAMIN A (AXEROPTHOL)
- Vitamin A: A1 và A2
(3- dehydroretinol)
- Vitamin A1: Retinal và
Retinol
- Carotenoid: Carotene,
cryptoxanthine
- Chức năng:
. Thành phần cấu tạo của chất cảm quang rhodopsine
. Tính chất của mô liên kết
. Ảnh hưởng đến sức tăng trưởng
. Ảnh hưởng đến sinh sản
Thiếu A: Bệnh quáng gà, còi cọc, sinh sản kém, bệnh cầu
trùng (gia cầm)
- 2.2. VITAMIN D (CHOLECALCIFEROL)
- Chức năng sinh học:
- 2.3. VITAMIN E (TOCOPHEROL)
- Tokos + Pheros
- 8 dạng vitamin E, dạng α tocopherol có hiệu năng sinh
học cao nhất.
Chức năng sinh học:
.Chống hiện tượng oxid hoá (antioxidase)
.Tăng cường sự hấp thu vitamin A
.Ảnh hưởng đến tiến trình sinh tinh trùng và sinh noãn
bào
.Gia cầm: thoái hoá dây thần kinh
.Liên quan đến Selenium
- 2.4. VITAMIN K (PHYTONADIONE)
- 3.NHÓM VITAMIN TAN TRONG NƯỚC
3.1. VITAMIN C (ASCORBIC ACID)
O O
2
C C
C-OH C=O
O -H O
C-OH C=O
C C
HO-C HO-C
Vitamin C ít bền, tổng hợp ở thực vật và động vật bật
thấp
Chức năng sinh học:
. Kích thích phản ứng tổng hợp collagen (Hyp)
. Tham gia trong hệ thống oxid hoá khử (glutathion,
cytochrome...)
- 3.2. VITAMIN NHÓM B
Chức năng sinh học:
. Yếu tố chống bệnh viêm dây thần kinh ngoại biên
. TPP là coenzyme decarboxylase (α-ketoacid - glucid)
. Thiếu: Beri beri
- 2
3.2.2. VITAMIN B (RIBOFLAVIN)
Chức năng sinh học: Coenzyme FMN và FAD của
- 2.3.3. PANTOTHENIC ACID
Chức năng sinh học:
. Yếu tố chống bệnh viêm da, viêm dạ dày-ruột
. Thành phần cấu tạo của Coenzyme A (CoASH) tham
gia vào các phản ứng hoạt hoá cơ chất Acetyl CoA, Acyl
CoA...
- 3.2.4. VITAMIN PP (NIACINE)
Chức năng sinh học:
. Yếu tố pellagra preventive
- 6
2.3.5.VITAMIN B (PYRIDOXAL)
Chức năng sinh học:
- Tham gia trong quá trình tổng hợp nhân heme (Hb)
- Vận chuyển amino acid qua màng tế bào
- Coenzyme:
. Transaminase (SGOT, SGPT) chuyển nhóm amin
• Deaminase khử nhóm amin của Serine và Threonine
. Decarboxylase khử nhóm carboxyl của Histidine,
Glutamate, Tyrosine...
- 2.3.6. VITAMIN H (BIOTIN)
Chức năng sinh học:
Coenzyme của Carboxylase tham gia xúc tác phản
ứng carboxyl hoá (thêm một phân tử CO2)
Chất kháng Biotin là avidin (lòng trắng trứng)
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...