intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh hoá đại cương (Sinh hoá tĩnh): Chương 7 - TS. Đoàn Thị Phương Thùy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sinh hoá đại cương (Sinh hoá tĩnh): Chương 7 - Nucleic acids, cung cấp cho người học những kiến thức như định nghĩa Nucleic acids; Cấu tạo Nucleic acids; một số nucleic acids quan trọng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh hoá đại cương (Sinh hoá tĩnh): Chương 7 - TS. Đoàn Thị Phương Thùy

  1. Chương VII: Nucleic acids 1
  2. Chương VII: Nucleic acids I.  Định nghĩa II.  Cấu tạo III.  Một số nucleic acids quan trọng 2
  3. Yêu cầu §  Phân biệt được Purine và Pyrimidine §  Phân biệt được Nucleotides, nucleosides và nucleotic acids §  Vẽ được cấu trúc của các loại nucleotides: A, T, G, C, U §  Vẽ được cấu trúc của các phân tử ATP, NADP+, NAD + 3
  4. I. Định nghĩa Nucleic acids §  Hiện diện ở mọi tế bào sống §  Là phân tử mang thông tin di truyền của tế bào §  Ở dạng tự do hay kết hợp với protein để tạo nucleoprotein Nucleic acids = polymer của nucleotides o  Deoxyribonucleic acid (DNA) o  Ribonucleic acid (RNA) 4
  5. II. Cấu tạo của Nucleotides Nucleotides gồm 3 phần § Đường ribose hoặc deoxyribose § Base Nitơ § Nhóm phosphate (một hoặc nhiều) Nucleosides gồm 2 phần § Đường ribose hoặc deoxyribose § Base Nitơ
  6. 1. Base nitơ §  Gồm 2 loại §  Purines: Adenine(A), Guanine(G) §  Pyrimidines: Thymine (T), Cytosine (C), Uracil (U) N N N N N H N Purine Pyrimidine 6
  7. 1. Base Nitơ 7
  8. 2. Tên gọi của nucleotides Tên gọi: Đường + base + số nhóm phosphate NH2 Adenine àAdenosine N Cytosine à Cytidine N Guanine àGuanosine O N N Thymine à Thymidine O P O 5' Uracil àUridine O O 1' 4' H H H H 3' 2' OH H Deoxyadenosine 5’ monophosphate (dAMP)
  9. 2. Tên gọi của nucleotides 9
  10. III. Nucleic acids Nucleic acids = polymer của nucleotides 10
  11. 1. Nucleic acids §  Liên kết phosphodiester giữa C3 của đường và nhóm Phosphate ở C5 tạo thành sườn đường- phosphate (= genes)
  12. nucleotide! Ribose! Uracil! Ribose! Adenine! phosphodiester! linkage! Cytosine! Ribose! Ribose! Guanine!
  13. 2. Nucleic acids: Cấu trúc bậc 1 §  Là thành phần và trật tự sắp xếp của các nucleotides trên mạch đơn DNA hay RNA
  14. DNA - Primary Structure § 
  15. 3. Nucleic acids: cấu trúc bậc 2, 3 §  Cấu trúc bậc 2: Sự liên kết giữa các nucleotides của nucleic acids bằng liên kết hydro theo nguyên tắc bổ sung §  Cấu trúc bậc 3: Cấu trúc không gian của phân tử nucleic acids
  16. Cấu trúc bậc 2 của phân tử nucleic acid 16
  17. 4.Nhiễm sắc thể
  18. IV. Một số nucleotides có vai trò sinh học quan trọng ATP §  Adenosine triphosphate §  Là “tiền tệ” năng lượng của tế bào
  19. Một số nucleotides có vai trò sinh học quan trọng cAMP §  Adenosine monophosphate vòng §  Là “chất truyền tín hiệu thứ 2” trong sự chuyển thông tin từ hormone đến tế bào. §  cAMP được tổng hợp từ ATP bởi enzyme adenylate cyclase
  20. IV. Một số nucleotides có vai trò sinh học quan trọng NAD+ §  Nicotinamide adenine dinucleotide §  Là coenzyme của các enzyme thực hiện phản ứng oxi hóa khử §  Trong phản ứng, NAD+ là phân tử vận chuyển điện tử Nicotinamide
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2