Bài giảng Sinh học đại cương về Công nghệ hóa dầu và Công nghệ hóa hữu cơ
lượt xem 26
download
Bài giảng Sinh học đại cương dưới đây sẽ giới thiệu đến người học kiến thức về công nghệ sinh học, cũng như mối quan hệ của công nghệ sinh học đối với công nghệ hóa dầu và công nghệ hóa hữu cơ. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm rõ hơn nội dung kiến thức cụ thể trong bài giảng này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Sinh học đại cương về Công nghệ hóa dầu và Công nghệ hóa hữu cơ
- SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG Công nghệ hóa dầu Công nghệ hóa hữu cơ 1
- Khái niệm về công nghệ sinh học Công nghệ sinh học: bất cứ một kỹ thuật nào s ử d ụng các h ệ th ống sinh h ọc, các c ơ th ể sống hoặc các dẫn xuất của nó để tạo ra hoặc thay đ ổi các s ản ph ẩm ho ặc các quá trình cho mục Nghiên cứu vềđượchxem cấp độ ngh ệ sinh h ọc. đích riêng sinh ọc ở là công phân tử, mối tương quan giữa các hệ Là ngành khoa học nghiên cứu tính di thống khác nhau của tế bào, bao gồm Di truyền học truyền và sự biến dị trong các cơ thể sống các tương tác giữa DNA, RNA và protein; điều hòa các mối tương tác Sinh học Sinh học phân tử tế bào CNSH Nghiên cứu tế bào về đặc tính hóa Nghiên cứu về các quá trình hóa lý, cấu trúc, các cơ quan trong tế bào, học trong các cơ thể sống, đặc biết các môi tương quan giữa tế bào với quan tâm đến cấu trúc và chức môi trường, chu trình sống, phân chia năng của các thành phần tế bào và chết đi Hóa sinh Phôi học Nghiên cứu về sự phát triển của phôi 2
- Mối quan hệ giữa công nghệ sinh học và dầu mỏ Quá trình khai thác và sản xuất dầu mỏ: xác định và mô tả tính chất của các ngu ồn hydrocacbon một cách đặc hiệu. Nâng cấp chất lượng dầu: - Tăng giá trị năng lượng của dầu - Tăng khả năng vận chuyển của dầu - Giảm khả năng ô nhiễm khi sử dụng các sản phẩm từ dầu - Tăng khả năng tách và recovery dầu Xử lý giếng dầu: - Giảm quá trình đóng cặn - Giảm quá trình hydrate hóa - Giảm quá trình ăn mòn Xử lý rò rỉ, ô nhiễm và tràn dầu Các ứng dụng mới của các vi sinh chịu được các môi trường khắc nghiệt 3
- Ưu - nhược điểm Ưu điểm: - Thân thiện với môi trường - Tiến hành trong các điều kiện làm việc nhẹ nhàng (áp suất, nhiệt độ, pH) - Rẻ tiền Nhược điểm: - Các họat động sinh học trong các nguồn dầu chưa được nghiên cứu một cách sâu sắc. - Các con đường năng lượng và tốc độ phản ứng. - Tốc độ phản ứng cần thiết đạt được trong các lò phản ứng sinh học để đủ tiêu chuẩn cho các sản phẩm thương mại. 4
- SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG Chương I: Khái niệm chung về tế bào và vi sinh vật (VSV) 5
- Khái niệm về tế bào Khái niệm: tế bào - là đơn vị cơ bản của tất cả các vật liệu sống - là một hệ thống sống Chuyển hóa Sinh sản Biệt hóa Trao đổi thông tin Tiến hóa Chức năng của tế bào - Nhà máy hóa học - Phương tiện mã hóa Cấu trúc tế bào - Màng tế bào - Thành tế bào - Tế bào chất: nước, các đại phân tử, ribosome, các phân tử hữu cơ nhỏ (tiền chất của các đại phân tử) và các ion vô cơ. 6
- Các đặc tính phổ biến của tế bào sống 7
- Tế bào nhân sơ (Prokaryot) Tế bào nhân chuẩn (Eukaryot) 8
- Phân loại tế bào 9
- a- Lactococcus lactics e- Tế bào tảo xanh b- Methanosarcina f- Tế bào thần kinh của tiểu não c- Tế bào máu g- Tế bào biểu mô d- Trứng h- Tế bào thực vật 10
- SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG Chương II: Các đại phân tử 11
- Các liên kết trong các phân tử sinh học Các liên kết đồng hóa trị + Khái niệm: các điện tử được chia sẻ nhiều hoặc ít cân bằng giữa các nguyên tử. + Đặc tính: liên kết manh và ở trạng thái bền vững Các tương tác không đồng hóa trị Liên kết hydro + Khái niệm: liên kết được hình thành giữa các nguyên tử hydro và các nguyên tố mang điện tích âm hơn như oxy hoặc nitơ. + Đặc tính: liên kết yếu, song với nhiều liên kết được hình thành giữa các phân tử sẽ làm tăng tính ổn định đáng kể và ảnh hưởng đến cấu trúc Liên kết Van der Waal + Khái niệm:liên kết giữa các nguyên tử có khoảng cách giữa các nguyên tử từ 3-4 A. + Đặc tính: đóng vai trò quan trọng trọng liên kết enzym và cơ chất và trong tương tác giứa protein và axit nucleic Tương tác kị nước + Khái niệm: tồn tại khi các phân tử không phân cực có xu hướng tụ họp trong môi trường lỏng. + Đặc tính: đóng vai trò quan trọng trong quá trình cuộn xoắn của Protein, liên kết enzym với cơ chất, kiểm soát việc liên kết các dưới đơn vị của protein để hình thành phân tử dạng họat động 12
- Tổng quan về thành phần tế bào Phân tử Phân trăm Phân tử/tế Các loại khác Nước trọng lượng khô bào nhau Các đại phân tử 96 24.610.000 2500 Các đại phân tử: 96% Protein 55 2.350.000 1850 trọng lượng khô của tế Polysaccarit 5 4300 2 bào, trong đó protein là Lipid 9.1 22.000.000 4 đại phân tử phong phú Lipopolysaccarit 3.4 1.430.000 1 nhất DNA 3.1 2.1 1 RNA 20.5 255.500 660 Các monomer 3.0 350 Các monomer (tiền chất tạo nên đại phân Axit amin và các tiến chất 0.5 100 tử) Đường và các tiền chất 2 50 Nucleotit và các tiền 0.5 200 chất Các ion vô cơ Các ion vô cơ 1 18 Tổng số 100% 13
- Tổng quan về thành phần tế bào (cont.) Protein: polyme từ các monomer axit amin. Axit nucleic: polyme từ các monomer nucleotit (DNA và RNA). Phong phú sau protein do hàng nghìn ribosome trong mỗi tế bào và các dạng RNA khác (mRNA, tRNA, rRNA) Lipid: không là polyme đơn giản của monomer mà bao gồm đa dạng các hợp phần kị nước như axit béo. Đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc màng và dự trữ năng lượng Polysaccarit: polyme của đường. Đóng vai trò dự trữ năng lượng và cacbon, ngoài ra còn tham gia vào cấu trúc thành tế bào. Nước: các đại phân tử cũng như tất cả các phân tử trong tế bào ngập trong nước. Nước có đầy đủ các đặc tính để trở thành một dung môi sinh học lý tưởng. 14
- Đặc tính quan trọng của nước đối với tế bào Phân cực: giúp hòa tan tốt các phân tử sinh học vốn đã phân cực, đóng vai trò trong việc vận chuyển các phân tử ra và vào tế bào thông qua màng tế bào chất. Phân cực: thúc đẩy hình thành các liên kết hydro giữa các phân tử và nguyên tử. Phân cực: có vai trò quan trọng trong việc giúp tế bào đẩy các cơ chất không phân cực tụ họp lại với nhau. Phân cực: làm nước có tính kết dính cao. Có nghĩa các phân tử nước có xu hướng có ái lực cao với các phân tử khác và hình thành, sắp xếp, bẻ gãy và tái tạo hóa học liên tục. 15
- 16
- 17
- Protein- Vai trò Vai trò Giá trị dinh dưỡng: hợp phần chủ yếu và quyết định trong khẩu phần thức ăn 18
- Protein (cont.)- Thành phần Thành phần: C, H, O, N (1 lượng nhỏ S và các nguyên tố vi lượng Fe, Mn, Mg..) Đơn vị đo: Dalton (Da) = 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử cacbon 12 Thành phần cơ bản: axit amin 19
- Protein (cont.) – Axit amin Định nghĩa axit amin:là hợp chất mạch thẳng hoặc mạch vòng, có chứa ít nhất 1 nhóm amin (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH) Cấu tạo: R- (CH)NH2- COOH Dạng tồn tại: L-axit amin 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 6 - GV. Nguyễn Thành Luân
18 p | 192 | 34
-
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 1 - Cơ sở hóa sinh học của sự sống
101 p | 290 | 34
-
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 1 - GV. Nguyễn Thành Luân
11 p | 209 | 33
-
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 5 - GV. Nguyễn Thành Luân
25 p | 225 | 33
-
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 3 - GV. Nguyễn Thành Luân
20 p | 171 | 28
-
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 4 - GV. Nguyễn Thành Luân
17 p | 170 | 27
-
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 7 - GV. Nguyễn Thành Luân
11 p | 130 | 23
-
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 8 - GV. Nguyễn Thành Luân
8 p | 124 | 20
-
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 2 - GV. Nguyễn Thành Luân
14 p | 155 | 17
-
Bài giảng sinh học đại cương Công nghệ hóa dầu và công nghệ hóa hữu cơ: Chương 2
44 p | 127 | 9
-
Bài giảng sinh học đại cương Công nghệ hóa dầu và công nghệ hóa hữu cơ: Chương 4
22 p | 109 | 7
-
Bài giảng Sinh học đại cương (Phần 1): Chương 6 - ThS. Võ Thanh Phúc
16 p | 54 | 6
-
Bài giảng sinh học đại cương Công nghệ hóa dầu và công nghệ hóa hữu cơ: Chương 1
10 p | 125 | 6
-
Bài giảng Sinh học đại cương A2: Chương 11 - Ngô Thanh Phong
20 p | 33 | 3
-
Bài giảng Sinh học đại cương A1: Chương 1 - TS. Đoàn Thị Phương Thùy
89 p | 19 | 2
-
Bài giảng Sinh học đại cương A1: Chương 3 - TS. Đoàn Thị Phương Thùy
102 p | 8 | 2
-
Bài giảng Sinh học đại cương A1: Chương 2 - TS. Đoàn Thị Phương Thùy
75 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn