Ủ
Ủ
Ỷ
Ể
Ỉ
LÊ TU NẤ U VIÊN Y BAN KI M TRA T NH Y
ĐT: 0979.746.255 ***
Ả
Ể
TÀI CHÍNH Đ NG VÀ Ả KI M TRA TÀI CHÍNH Đ NG
Kon Tum, 2012
1
Ộ
Ứ
Ủ
Ề
N I DUNG NGHIÊN C U C A CHUYÊN Đ
ộ ố ấ
ề
AA
ề ơ ả M t s v n đ c b n v tài chính đ ngả
ể
ả
BB
ế
ạ
ng
CC
ườ ể ộ ố M t s khuy t đi m,vi ph m th ả ể ặ g p trong ki m tra tài chính đ ng
ề ể
ổ
Trao đ i chuyên đ ki m tra ngân sách .
DD
2
Ki m tra tài chính đ ng.
ộ ố ấ
ả
ề ơ ả ề AM t s v n đ c b n v tài chính Đ ng
ộ ố
ề ệ I. M t s khái ni m v tài chính, tài chính đ ngả
ộ ố ộ
ả
ả
ơ ả ề ơ ế II. II. M t s n i dung c b n v c ch qu n lý tài chính đ ng
3
ộ ố
ệ
ả
ề
ề ệ
I M t s khái ni m v tài chính, tài chính đ ng 1 Khái ni m v tài chính
ệ
:
ộ
ằ
ả
ệ
Các quan ni m khác nhau v tài chính • Tài chính là vi c qu n lý c a c i xã h i tính b ng
ề
ề
ổ
ệ
ố
ợ ố ặ
ậ
ồ
ệ ạ ứ
ỹ ề ệ ủ ự ậ
ủ
ố
ằ ủ ể
ệ ọ
ộ
ề ủ ả ấ ị ữ ụ ti n, theo nh ng m c đích nh t đ nh • Tài chính ch đ n gi n là “ti n”. ỉ ơ ả • Tài chính là khái ni m đ ph n ánh t ng h p các ả ể ệ ế ả n y sinh trong phân ph i các m i quan h kinh t ử ngu n tài chính thông qua vi c t o l p ho c s ầ ằ ụ nh m đáp ng các nhu c u d ng các qu ti n t ượ ể ộ ủ ể c th khác nhau c a các ch th trong xã h i và đ ở ề ệ ễ ộ di n ra hi n b ng s v n đ ng c a v n ti n t m i ch th trong xã h i.
4
ệ N i hàm khái ni m v tài chính
ượ
ể
ề ộ
c hi u trên 2 n i dung
ộ đ
ể
ệ
ứ
ủ
1. Hình th c bi u hi n bên ngoài c a tài chính: Các hiện tượng bên ngoài của tài chính là sự thể hiện, phản ánh các quan hệ kinh tế giữa các chủ thể trong quá trình phân phối của cải xã hội dưới hình thức giá trị.
ộ
ả
ấ
2. N i dung b n ch t bên trong: Các nguồn tài chính trong xã hội luôn vận động một cách liên tục và trong mối quan hệ chằng chịt, đa dạng giữa các chủ thể trong xã hội dẫn tới việc làm thay đổi lợi ích kinh tế của các chủ thể trong xã hội.
5
Khái niệm về tài chính:
ợ
ả ế ả
ố
ầ
ộ ủ ố
ượ ề
• Tài chính là khái ni m đ ph n ánh ể ệ ố ổ ệ t ng h p các m i quan h kinh t n y sinh ồ trong phân ph i các ngu n tài chính thông ỹ ặ ử ụ ệ ạ ậ qua vi c t o l p ho c s d ng các qu ứ ằ ề ệ nh m đáp ng các nhu c u khác ti n t ủ ể ủ nhau c a các ch th trong xã h i và đ c ự ậ ể ệ th hi n b ng s v n đ ng c a v n ti n ủ ể ệ ễ di n ra t
ằ ộ ộ ở ọ m i ch th trong xã h i.
6
ệ ố
ố
2 H th ng tài chính qu c gia
Ngân sách cướ Nhà n
Tài chính doanh nghi pệ
ệ ố
H th ng tài ố chính q c gia
ể
ổ ứ ch c TC các t XH và h GĐộ
ả B o hi m, tín d ngụ
7
ả
ể 3 Tài chính đ ngQuá trình phát tri n
ể ủ
ả
ớ ự ấ
ể ủ
ự ề
ệ
1. S hình thành và phát tri n c a tài chính đ ng ắ g n li n v i s xu t hi n và phát tri n c a ĐCS VN
ậ
ớ
ả
2. Khi m i thành l p, KP c a đ ng ch y u là đ ng phí
ả
ủ ế ủ ả ừ các tc, cá nhân ngoài đ ng
đóng góp và quyên góp t
ủ
ế
ả
ổ
ồ
ị
3. Đ n nay, ngu n kinh phí c a Đ ng đã n đ nh
8
ộ
ủ
ề
ệ N i hàm c a khái ni m v tài chính đ ngả
ể
ố
Bi u hi n bên ngoài: ệ ỹ ề ệ ượ Các qu ti n t
đ
ề ệ
ử ụ ồ
ả
ề ự ậ
ả
c hình thành, phân ph i và s d ng, ể ệ ồ ằ th hi n b ng các lu ng ti n t đi vào và các lu ng ti n ệ ấ ạ ứ ỏ ổ đi ra kh i t t ch c đ ng các c p t o thành s v n ộ ồ đ ng c a các lu ng tài chính đ ng. ể
ạ ậ
ố
ả
ử ụ c a Đ ng phát sinh các quan h kinh t
, đ
ề ệ ủ ệ
ư
ủ ể
ữ
ớ
ủ Bi u hi n bên trong: ệ ỹ Trong quá trình t o l p, phân ph i và s d ng các qu ệ ế ượ ọ c g i ti n t ạ ể là quan h tài chính. Chúng ta có th khái quát 3 lo i ơ ả ả ệ quan h tài chính đ ng c b n nh sau: ướ ả ế ữ ệ ớ c. gi a Đ ng v i Nhà n + Quan h kinh t ộ ộ ả ệ + Quan h tài chính trong n i b Đ ng. ả ệ + Quan h tài chính gi a Đ ng v i các ch th khác trong
xã h iộ
9
Khái niệm tài chính đảng
ả
ụ
ả
ệ ệ ố Tài chính đ ng là h th ng các quan h ế ố ồ trong phân ph i các ngu n tài chính kinh t ạ ậ ớ ề ắ ử ụ g n li n v i quá trình t o l p và s d ng các ụ ằ ệ ủ ỹ ề c a Đ ng nh m ph c v các qu ti n t ấ ủ ổ ứ ả ạ ộ ch c đ ng các c p. ho t đ ng c a t
10
ộ ố ộ
ơ ả
IIM t s n i dung c b n ả ề ơ ế v c ch qu n lý tài chính
ộ Các n i dung ơ ả c b n
ị
11
ị Các quy đ nh c thụ ể Các quy đ nh chung
ộ ố
ị
1. M t s quy đ nh chung
ả ả ố
ự ệ
ủ ấ ả Tài chính c a Đ ng do Đ ng th ng nh t qu n lí, ụ ụ ố ằ ề t vi c th c hi n nhi m đi u hành nh m ph c v t ả ị ủ ừ ệ ấ ủ ệ ụ v chính tr c a t ng c p y Đ ng.
ị ố ả ắ
ủ ấ ả ị
ả ủ ấ ẫ ủ ấ ủ ấ ị ự ỉ ạ ự ế ế ộ TW Đ ng quy đ nh th ng nh t nguyên t c, ch đ ệ QLTC c a Đ ng. Các CU Đ ng ch u trách nhi m QLTC c a c p mình và ch u s ch đ o, ướ ng d n c a c p y c p trên tr c ti p. h
ị
ấ
M t sộ ố quy đ nh chung
ả
ấ
Phân c p qu n lý tài chính đ ng: ộ ự
ả ươ
ệ
ả Th c hi n theo m t trong 2 ph
ng án
12
ệ ả ệ ướ c các c p có trách nhi m Ngân sách Nhà n ủ ạ ộ ố ả đ m b o cân đ i kinh phí ho t đ ng c a ả ộ Đ ng c ng s n Vi t nam
ươ
ấ
ả
Ph
ng án phân c p tài chính đ ng
ươ ậ ủ ươ ươ Qu n y, huy n y và t ng đ ị ự ơ ng là đ n v d • Ph ng án 1:
ệ ủ ấ ỉ toán thu c ộ ngân sách đ ngả c p t nh.
ươ ậ ủ ệ ủ ươ ng đ Qu n y, huy n y và t ị ự ơ ng là đ n v d • Ph ng án 2:
ỉ toán thu c ộ ngân sách nhà n ấ cướ c p huy n. ộ ấ ơ ủ VP t nh, thành y tr c thu c Trung
ự ướ ỉ ơ
ả ơ
ộ ỉ ự ậ ủ ủ ơ ng là c quan tài chính c a ng đ
ươ ủ ệ ươ ệ ị ự ươ ng là đ n v d toán c p I ự ố ủ c t nh, thành ph . Các c quan đ ng tr c c a ngân sách nhà n ủ ị ự ệ ủ ậ thu c t nh, thành y và các qu n, huy n y (pa1) là đ n v d ự toán tr c thu c (d toán c p II). ệ ủ ươ ơ huy n, qu n y, là đ n v d toán c a NSNN huy n (pa2).
ườ Kinh phí ho t đ ng c a đ ng y xã, ph
ấ ộ VP qu n y, huy n y và t ị ự ậ ủ ủ ả ự ứ ả ượ ng, th tr n và c a t ế ị ị c th c hi n theo quy đ nh t
ướ ệ ị ấ ủ ổ ạ i Quy t đ nh ố c đây là QĐ s 84QĐ/TW
13
ủ ủ ạ ộ ệ ấ ch c đ ng các c p đ ố s 99QĐ/TW ngày 30/5/2012 (Tr ư ngày 01/10/2003) c a Ban Bí th
ụ ể
ị
2 Các quy đ nh c th
ậ ự
ả
2.2 L p d toán ngân sách đ ng
ự ự
ả ả
2.3 Giao d toán ngân sách đ ng 2.3 Giao d toán ngân sách đ ng
ủ ụ ệ ả ồ 2.1 Ngu n thu và nhi m v chi c a ngân sách đ ng
ấ
2.4 Ch p hành ngân sách
ế
2.5 Quy t toán ngân sách
ể
ả
2.6 Ki m tra tài chính đ ng
14
ấ ấCh p hành ngân sách Ch p hành ngân sách
ủ
ồ
ệ
ả ụ 2.1 Ngu n thu và nhi m v chi c a ngân sách đ ng
Thu n i bộ ộ
Kinh phí trong DT NS năm tr ư c ch a
Ngu n ồ thu
ự ể ệ ướ th c hi n chuy n sang
ấ ữ ổ
ượ ệ ả ự ỗ ấ
15
NSNN c p: chênh l ch gi a t ng chi NSĐ ừ c duy t (c d phòng) m i c p tr đ ộ ộ ư các kho n thu n i b đ a vào cân ườ ệ ả ố đ i chi th ng xuyên
Thu n i bộ ộ
ự : Thu s nghi p t
các
ố Thu cân đ i vào chi TX ự
ệ
ộ ế ặ
ệ ừ ĐV s nghi p (XB báo, nhà khách,…) ủ và thu khác (thanh lý, ng h , bi u t ng,..)
Thu n i bộ ộ
ố
Thu không cân đ i vào chi TX: ủ
ừ
ả
ả thu đ ng phí, ỹ ự ữ ậ các DN c a Đ ng (dùng l p qu d tr ử ụ
ả ở
ả
các c p;vi c qu n lý, s d ng
thu t ủ c a Đ ng
ả
ấ ị
ệ ủ
theo quy đ nh c a TW đ ng)
16
ụ
ệ
ả ủ Nhi m v chi c a ngân sách đ ng
ườ
Chi th
ng xuyên
ệ ụ Nhi m v ủ chi c a ngân sách đ ngả
ầ ư ự ế
Chi do NN đ u t
tr c ti p
17
ừ
ồ
ườ
Chi t
ngu n kinh phí th
ng xuyên
ạ ộ
ả ơ ị ệ ủ ả ơ ủ ộ ả Chi đ m b o ho t đ ng c a b máy các c quan, ự đ n v hành chính s nghi p c a Đ ng
ạ ộ ủ ổ ứ ả
ế ị ướ Chi đ mả b oả ho t đ ng c a các t theo Quy t đ nh 99QĐ/TW (tr ch c đ ng c là QĐ 84) ừ Chi t ngu nồ kp tx
18
ặ ả ủ ấ ủ Chi đ mả b oả các kho n kp đ c thù c a c p y
ặ
ầ
ượ đ ệ
c tính theo ụ
ỏ Các kh an chi đ c thù ự ế th c t
, yêu c u nhi m v
ả ạ
ườ ạ ộ ả 1.Chi b o đ m ho t đ ng đ i ngo i (đòan ra, ng trú đoàn vào, CQ th ố ở ướ n c ngoài ,…)
ề
ấ
ấ ả ệ
ợ ổ ế
ế
ấ
ị
2.Tr giá gi y, xu t b n; chi các chuyên đ NC, đ án, ph bi n quán tri
ề ạ ộ ả t ngh quy t; đ i h i đ ng các c p,…
3. Các kh an chi th c hi n CS cán b , các đ i t
ng
ệ ớ ả
ộ ặ
ệ
ỏ có công v i n
ự ớ ướ c, v i Đ ng, chi đ c bi
ố ượ t khác
Chi ặ đ c thù
ồ ưỡ ạ ộ 4. Chi đào t o, b i d ứ ng cán b công ch c
19
ữ ớ ử ắ 5. Mua s m, s a ch a l n TSCĐ
Chi do Nhà n
ướ ầ ư ự ế tr c ti p
c đ u t
ầ ư ủ ả Chi đ u t XDCB các công trình c a Đ ng
Chi do
ươ Chi Đtài, đ án NCKH; chi ch ng trình
ố ề ụ m c tiêu qu c gia,…
c ướ Nhà n ầ ư đ u t tr c tiự ếp
ệ
20
ế ả ỗ ợ Chi h tr cho các doanh nghi p ủ c a Đ ng (n u có)
ậ
ườ
2.2 L p DT: trình t
l p DT
chi th
ng
ự ậ xuyên
ả
ướ
ủ
ế
1. CQ TC đ ng xin ý ki n ch đ o c a CU v đ nh h
ị
ố ể ươ
ộ
ề ị ỉ ạ ng ự ơ công tác TC; HD, giao s ki m tra cho các đ n v DT tr c ấ ệ ấ thu c (c p huy n theo ph ng án 2 do UBND cùng c p ố ể giao s ki m tra).
ự
ủ
2. ĐV DT xây d ng DT thu, chi NS c a CQ, ĐV mình.
ẩ
ự
ổ
ị
ả ổ ớ
ợ ướ
ả
ể
ấ
ế ị
ặ
ộ 3. CQTC đ ng th m đ nh DT các ĐV tr c thu c, t ng h p ả ả ề c trao đ i v i CQTC NN v kh năng đ m b o NS tr ủ ưở ớ khi báo cáo v i CU và th tr ng CQ cùng c p đ trình .. QH ho c HĐND quy t đ nh
ố ớ
ệ
ấ Đ i v i NS c p huy n theo PA2
ở ỉ
ị
ị ủ
ậ
ổ
ệ ả
ứ ẫ
ệ
ấ
ị ủ
ậ
ổ ớ : S TC trao đ i v i ị VPTU báo cáo UBND trình HĐND t nh quy đ nh đ nh ướ ng m c phân b DT cho các huy n, qu n, th y và h ệ ả d n UBND c p huy n b o đ m kinh phí cho các huy n, qu n, th y.
21
ậ
ộ ố ộ 2.2 L p DT: M t s n i dung l u ý ườ chi th
ư ng xuyên
ậ khi l p DT
ả
ấ ả
ậ
ả
ấ
ấ
ớ
ằ
ổ
ộ ố 1. M t s kho n chi mang tính ch t b o m t, CQTC đ ng ố th ng nh t v i CQTC NN cùng ch p ghi vào DT ố ề b ng t ng s ti n
ữ ữ
ả ả
ủ ưở ủ ưở
ớ ổ 2. Trong quá trình trao đ i DT gi a CQTC đ ng v i ớ ổ 2. Trong quá trình trao đ i DT gi a CQTC đ ng v i ế ả ế CQTC NN, n u có ý ki n khác nhau, các CQ ph i ả ế ế CQTC NN, n u có ý ki n khác nhau, các CQ ph i ấ ự ấ ủ ng CQ cùng c p ng tr c c p y, th tr ự ấ ủ ấ ng CQ cùng c p ng tr c c p y, th tr
báo cáo Th báo cáo Th
ướ ướ
ấ ấ
c khi trình ra HĐND các c p. c khi trình ra HĐND các c p.
ườ ườ tr tr
22
ấ
ệ
ấ
2.3 Ch p hành NS: ự C p phát và th c hi n chi TX
ự ụ ụ
ự
ả
ệ ấ ứ
ằ
ề
ự
ả
ứ 1. Căn c vào d toán thu, chi hàng năm, quý có chia ra tháng ế ế t đ n m c l c ngân sách, CQTC NN th c hi n c p chi ti phát kinh phí qua CQTC Đ ng hàng tháng b ng hình th c ệ l nh chi ti n. ự ứ 2. Căn c vào d toán thu, chi hàng năm, quý có chia ra tháng ệ ấ ụ ụ ế ế t đ n m c l c ngân sách, CQTC đ ng th c hi n c p
ị ự
ộ
chi ti phát kinh phí cho các đ n v tr c thu c hàng tháng.
ế ị
3. Th tr
ự ủ ưở ng đ n v s d ng ngân sách quy t đ nh chi theo d ệ
ơ ơ ị ử ụ ụ ể ụ toán, nhi m v chi c th
ố ớ
ệ
ấ
Đ i v i NS c p huy n theo PA2 ấ
ứ ệ
ự
ằ
ộ
• : ề Phòng Tài chính c p kinh phí cho huy n y tr c thu c b ng hình th c l nh chi ti n ệ ủ
23
ấ
ắ
ể
2.4 Ch p hành ngân sách: nguyên t c ki m soát chi
ả
ừ
ệ
ả
ể ộ ệ
ự CQTC đ ng: qu n lý th c hi n dt; ki m soát t ng NDung chi theo DT và theo cđ hi n hành
ả
ữ
ề
ệ
ấ ơ ị
ể
ạ
ố
ằ Các kho n chi c p b ng l nh chi ti n gi a CQTC cho các đ n v , Kho b c ki m soát theo T ng sổ
ể
Nguyên t c ắ Ki m soát chi
ạ
ồ ơ
ứ
ự
ệ
ế ộ
ả
ị
ứ ầ Kho b c th c hi n yêu c u chi căn c các h s , ch ng ượ ừ c T theo quy đ nh c a Đ ng, NN và các ch đ chi đ
ề ủ
ơ
ả
ủ ẩ
C quan có th m quy n c a Đ ng ban hành
24
ế
2.5 Quy t toán: kinh phí tx
ơ ơ
ậ ậ
ị ị ớ ộ ớ ộ
ế ế
ế 1. Đ n v dt l p báo cáo quy t toán ngân sách ế 1. Đ n v dt l p báo cáo quy t toán ngân sách ượ đúng v i n i dung DT Đ c giao và kèm đúng v i n i dung DT Đ c giao và kèm ượ ụ ể thuy t minh c th ụ ể thuy t minh c th
ả ả
ấ ấ
ệ ệ
ộ ộ
ơ ơ ế ế
ổ ổ ấ ấ
ệ 2. CQTC đ ng các c p có trách nhi m phê duy t ệ 2. CQTC đ ng các c p có trách nhi m phê duy t ế ợ ị ự quy t toán các đ n v tr c Thu c và t ng h p, ế ợ ị ự quy t toán các đ n v tr c Thu c và t ng h p, ậ l p báo cáo quy t toán ngân sách c p mình ậ l p báo cáo quy t toán ngân sách c p mình báo cáo BTV phê duy tệ báo cáo BTV phê duy tệ
25
ạ ộ
ấ
ị ế ị
ế ị
ủ
ố
ủ ổ ứ ả ế ộ 3 Quy đ nh ch đ chi ho t đ ng c a t ch c đ ng các c p ố ướ theo Quy t đ nh s 99QĐ/TW, ngày 30/5/2012 (tr c đây là ư Quy t đ nh s 84QĐ/TW, ngày 1/01/2003 c a Ban Bí th
ụ
ơ ở ả
ườ
ộ ấ
ệ
ị ố ượ Đ i t ng, th ng áp d ng: tcđ c s đ ng xã ph ấ tr n; tcđ trong ll vũ trang, trong dn, trong các CQ ự ế ả hành chính, s nghi p; đ ng b c p trên tr c ti p ả
ự ủ ổ ứ ơ ở ả
ộ ơ ở ơ ở
ả ch c c s đ ng; đ ng b c s mà đ ng ề ấ c giao m t s quy n c p trên c s không
c aủ c a t ỷ ượ u đ
ộ ố ị ự
ơ
là đ n v d toán ngân sách
…
Tài chính ủ ổ c a t ứ ả ch c đ ng các c pấ
ị
ề
N i dung: quy đ nh v ngu n kinh phí; các nd, đm
ườ
ng xuyên (báo, t p chí; đ i h i; khen
ả
th
ồ ạ ạ ộ ổ ứ ch c qu n lý, s d ng ổ ấ
ng; chi khác…); t ậ
ể
ế
ộ chi th ưở ử ụ ự kinh phí (l p, phân b ,ch p hành d toán, báo cáo, quy t toán, ki m tra).
26
ề ế ộ ả
ị
4 Quy đ nh v ch đ đ ng phí
ủ ộ
ế ị
ố
ị
ẫ ố Theo Quy t đ nh s 342QĐ/TW, ngày 28/12/2010 c a B Chính tr và H ng d n s
ủ
ươ
141CV/VPTW/nb, ngày 1732011 c a Văn phòng Trung
ướ ng
27
Quản lý và sử dụng đảng phí
• Chi bộ trực thuộc, đảng bộ bộ phận, số đảng phí được trích lại
chi phục vụ cho hoạt động công tác đảng.
• Các tổ chức cơ sở đảng; tổ chức cấp trên cơ sở đảng không là đơn vị dự toán, số đảng phí trích giữ lại không tính vào định mức chi thường xuyên mà được bổ sung vào nguồn kinh phí hoạt động của các tổ chức đảng.
• Các đảng uỷ khối trực thuộc tỉnh uỷ, thành uỷ; các đảng uỷ khối trực thuộc Trung ương, số đảng phí trích để lại được bổ sung vào nguồn kinh phí hoạt động của tổ chức đảng.
• Các huyện uỷ, quận uỷ, thị uỷ trực thuộc tỉnh; tỉnh uỷ, thành uỷ trực thuộc Trung ương; Quân uỷ Trung ương, Đảng uỷ Công an Trung ương và cơ quan tài chính đảng ở Trung ương, số thu đảng phí được trích giữ lại không tính vào định mức kinh phí chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị mà được lập quỹ dự trữ của Đảng ở cấp đó. Quỹ dự trữ được dùng bổ sung chi hoạt động của cấp uỷ, hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các tổ chức đảng trực thuộc có khó khăn; cấp uỷ đảng quyết định việc chi tiêu từ quỹ dự trữ.
28
5-Một số quy định cụ thể khác
ủ
ộ
ộ
ị
Cđ chi hđ c a BTV, BCH (đoàn ra,vào; h i ngh ; csách;..)
ụ ố ớ Ủ
ế ộ
Ch đ trang ph c đ i v i y viên BCH
ế ộ
ự
ề
ẩ
ị
Ch đ chi cho công tác xây d ng, th m đ nh các đ án
ự
ộ
ỳ
ị
Cđ chi xây d ng các báo cáo đ nh k hàng năm
ộ
ể
ủ ấ ủ Cđ chi cho các đoàn ki m tra, giám sát c a c p y
ộ
ế Cđ chi ti p công dân
M tộ số quy ị đ nh c ụ thể khác
ộ
ặ
ượ
ợ ấ
ỏ
ộ
ộ Cđ chi ctac xh i (quà t ng đt
ng cs; cđ thăm h i, tr c p;…)
ư
ộ
ế
ệ
Cđ khác (ti p khách; quà l u ni m; ….)
29
Ả
Ể
B KI M TRA TÀI CHÍNH Đ NG
ụ ệ I. Khái ni m, ý nghĩa, tác d ng
ố ượ II. Đ i t ể ng ki m tra
ể ộ III. N i dung ki m tra
ể IV. Quy trình ki m tra
30
ươ ể V. Ph ng pháp ki m tra
ụ
ệ
IKhái ni m, ý nghĩa, tác d ng
ặ ể ứ ươ ạ ộ ng th c
ạ ủ ả • 1Khái ni mệ • Ki m tra tài chính đ ng là m t m t ho t đ ng, là ph ả ủ ả ộ lãnh đ o c a đ ng v công tác tài chính, tài s n c a đ ng...
ể • Ki m tra tài chính đ ng là vi c xem xét tình hình thu chi tài ệ
ậ ả ể ế
ứ ệ ổ
ế ậ ậ
ề ế ộ ạ
ả ề ả ậ chính đ ng đ đánh giá nh n xét, k t lu n • Ki m tra tài chính đ ng là vi c xem xét tình hình s sách, ch ng ể ả ự ế ể ừ chi tiêu th c t đ đánh giá, nh n xét, k t lu n v công tác t ệ ỉ ạ lãnh đ o, ch đ o, vi c ch p hành các chính sách, ch đ quy ị đ nh và qu n lý tài chính đ ng.
ả ấ ả ả • Ki m tra tài chính Đ ng
ế
ủ ứ ch c th c hi n các quy đ nh c a Đi u l
ề ệ ả ậ ủ ế ủ ị ả ị ỉ
31
ả ả ẩ ả là vi c các t ổ ệ ứ ể ch c đ ng có th m ể ể ề ư ậ ế ề quy n xem xét, đánh giá k t lu n v u đi m, khuy n đi m ạ ể ố ượ ạ ặ ng ki m tra trong công tác lãnh đ o, ho c vi ph m c a đ i t ủ ệ ự ổ ỉ ạ Đ ng, ch đ o và t ủ ươ ch tr ng, ch th , ngh quy t c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà ướ ề n ị c v qu n lý tài chính đ ng.
ộ ể
ệ ả
ủ N i hàm c a khái ni m ki m tra tài chính đ ng
ố
ệ
các m i quan h kinh t
ả
ệ
ế
ế ồ
ệ
ệ
ế ữ
ướ
ả
ớ
ớ
ủ bên trong, bên ngoài c a tài chính ộ ộ ả này bao g m: quan h trong n i b Đ ng liên ả ữ c; gi a Đ ng v i
gi a Đ ng v i Nhà n
ự ế Xem xét th c t ố Đ ng Các m i quan h kinh t ế quan đ n tài chính; quan h kinh t ủ ể các ch th khác
32
2Ý nghĩa, tác d ngụ
ể ể
ằ ể ư ừ ụ ế ắ ạ ố ả Thông qua ki m tra tài chính đ ng nh m phát huy u đi m, u n ế ắ n n, kh c ph c thi u sót,khuy t đi m, phòng ng a vi ph m
ượ ệ ả ả B o đ m cho công tác tài chính đ ng đ
c th c hi n nghiêm túc, ủ ự ạ ộ ả ả đúngquy đ nh, ph c v có hi u qu các ho t đ ng c a Đ ng
ệ ụ ụ ị ả ổ ứ ả ủ nói chung, c a các t ch c đ ng nói riêng
ệ
ể ạ ế ế ậ
ế ặ ề ế ị ấ ạ ẩ ả
ế ị ế ị ề ả Qua ki m tra tài chính đ ng phát hi n TCĐ và ĐV có ệ ấ d u hi u vi ph m thì ti n hành xem xét, k t lu n, n u vi ph m đ n ứ m c ph i THKL thì quy t đ nh ho c đ ngh c p có th m ỷ ậ quy n quy t đ nh thi hành k lu t
ể ị ấ ệ ẩ
ử ổ ứ ế
33
ế ả ề Qua ki m tra.tài chính đ ng phát hi n, ki n ngh c p có th m quy n ế ộ ổ ữ nghiên c u, s a đ i, b sung nh ng ch đ , chính sách còn thi u, ợ ấ ậ b t c p... cho phù h p
ộ ố ặ
ắ ể 3 M t s đ c đi m và nguyên t c
ả
ể
ứ
ụ ể
ch c đ ng. UBKT các c p đ
ả
ỉ
ơ
ấ
ơ ấ ủ
ả
ể
ệ
ỉ
ị
ị
ấ ự
ệ
ắ
ế ậ
ậ
ơ
ấ
ế ố
ả
ị
34
Ki m tra tài chính đ ng là công vi c thu c n i b c a các ộ ộ ộ ủ ệ ệ ượ ấ ổ ả c giao nhi m v ki m t ạ tra; bên c nh còn có các c quan khác…Riêng đ ng phí và ỹ ự ữ qu d tr thì ch có c p y, UBKT và c quan TC c p ớ trên m i có... Ki m tra tài chính đ ng là ki m tra t ể ổ ứ ể ch c, ki m tra vi c ữ ả ắ ậ ế ch p hành ch th , ngh quy t…vì v y ph i n m v ng và ươ ng pháp công th c hi n đúng nguyên t c, quy trình, ph ị ị ỉ ủ ươ ả tác đ ng; Các ch tr ng, chính sách, ch th , ngh quy t, ả ị ề ị quy đ nh v công tác tài chính đ ng; các quy đ nh pháp lu t ậ ượ ậ ườ ướ ủ ng xuyên. c c p nh t th c có liên quan đ c a Nhà n ỷ ả ậ ỷ ậ ữ ả ả bí m t và k lu t phát Ph i b o đ m k lu t, gi ả ố ớ ổ ứ ả ổ ế ngôn..N u có t ch c đ ng và đ ng viên n i cáo đ i v i t ả ể ượ đang đ c ki m tra tài chính, ph i ch p hành đúng quy đ nh và quy trình gi
i quy t t
cáo.
ố ượ
II Đ i t
ể ng ki m tra ủ ể ể
1Phân theo ch th ki m tra
ệ ấ ể ố ớ 1.1UBKTTW có nhi m v ki m tra tài chính: Đ i v i c p y c p d i: T p trung ki m tra đ i v i BTV
ủ ươ
ộ ươ C quan tài chính c a BCH Trung ng. ng (Văn phòng Trung
ụ ể ậ ướ ố ớ ấ ủ ự ả ủ ỉ ủ t nh y, thành y, đ ng y tr c thu c Trung ơ ủ ươ
ng). ơ ơ
ế ầ ệ Trung ự t).
ơ ả ơ ệ ng (khi c n thi ả ị ự ở quan tài chính đ ng ị
ổ ứ ạ ậ ố
ả ộ
ạ ỉ ủ ệ ả ở
ồ ộ
35
ộ ơ Các c quan, đ n v s nghi p và doanh nghi p tr c thu c c ươ Các c quan, đ n v ... đó là: các ban đ ng (Ban T ch c TW, Ban Tuyên giáo TW; Ban Dân v n TW, Ban Đ i ngo i TW; Báo Nhân dân, T p chí C ng s n, NXb CTQG); các nhà TW khách, nhà ngh c a TW và các doanh nghi p đ ng ế (các Công ty TNHH m t thành viên An Phú, H Tây, In Ti n b )...ộ
ủ ể ể
1Phân theo ch th ki m tra
ỉ ủ ươ ươ ụ ệ 1.2. UBKT t nh y và t ng đ ng có nhi m v KT tài
chính:
ố ướ ấ Đ i v i c p y c p d i: tr
ậ ủ c h t t p trung ki m tra đ i ng đ
ể ươ ng. ỉ ủ ế ậ ố ớ ấ ủ ấ ủ ươ ớ v i BTV qu n y, huy n y và c p y t ơ ấ
ướ ệ ủ ủ ấ ủ ị ự ơ ơ ự
C quan tài chính c a c p y cùng c p (Văn phòng t nh y. ộ ơ ệ Các c quan, đ n v s nghi p và doanh nghi p tr c thu c c ộ ỉ ủ ế
ả ơ ơ ị
ệ t). quan tài chính đ ng thu c t nh y (khi c n thi Các c quan, đ n v ... đó là: các ban đ ng (ban t ủ ầ ả ậ ỉ ủ ỉ
ỉ ủ ỉ ủ ệ
36
ế ổ ứ ỉ ch c t nh ủ ủ ỉ y, ban tuyên giáo t nh y; ban dân v n t nh y, báo c a t nh ủ y); các nhà khách, nhà ngh c a t nh y và các doanh nghi p ủ ỉ ủ c a t nh y (n u có)
ủ ể ể
1Phân theo ch th ki m tra
ươ
ươ
ệ
ng đ
ụ ng có nhi m v
ể
ệ ủ 1.3. UBKT huy n y và t ki m tra tài chính:
ấ ủ ấ ướ
ả ủ
ườ
C p y c p d
i (Đ ng y xã, ph
ị ấ ng, th tr n...).
ủ ấ ủ C quan tài chính c a c p y cùng c p (Văn phòng ươ
ệ ủ
ậ ủ
ươ
ơ huy n y, qu n y và t
ấ ng).
ng đ
37
ủ ể ể
1Phân theo ch th ki m tra
ệ
ộ
1.4. UBKT Đ ng y c s : ả ủ ơ ở Ki m tra th ườ
ể ụ
ủ
ả
ả ả
ủ
ộ
ộ
ử ng xuyên vi c thu n p, s ự d ng, qu n lý đ ng phí c a các TCĐ tr c ủ thu c (đ ng y, các chi y chi b và các ĐV ộ ả trong đ ng b ).
ể
Ki m tra tài chính c a c quan tài chính cùng ủ ơ ả ủ ấ c p (Văn phòng Đ ng y)
38
ể
ộ
ủ ể
IIIN i dung ki m tra 1Phân theo lĩnh vực kiểm tra Ki m tra TCDN c a Đ ngả B
ể
ể
A C
Ki m tra ngân sách
ể Lĩnh v cự ki m tra Ki m tra ơ ị ự đ n v s ệ nghi p có thu c a ủ Đ ngả
E D
ể ể ả Ki m tra đ ng phí
39
ử ụ ự ả Ki m tra qu n lý s d ng ố ầ ư v n đ u t xây d ng
ố ượ
ể ng ki m tra
2Phân theo đ i t ể
ủ
ộ
2.1. N i dung ki m tra tài chính c a CU c p d
ấ ướ i
Ki m tra vi c ban hành các ch tr ề
ệ ng, quy đ nh,
ạ
ơ
ch c đ ng c p d
i
ấ ủ
ơ
ế
ị
ỉ ạ t ệ KT vi c lãnh đ o, ch đ o ủ ấ c a c p u , ấ ướ c p d
ấ i) ch p hành các ch tr ế ộ
ắ ề
ướ
ủ
ả
ấ ướ (c quan tài chính ổ ứ ả ệ ủ ấ ủ và c p y ư ỷ các c quan tham m u giúp vi c c a c p y ị ỉ ủ ươ ng, ngh quy t, ch th , chính sách, ch đ , nguyên t c v tài chính c a Đ ng và Nhà n
c.
ủ ươ ả ủ ấ ủ ế ị ể ị quy t đ nh v tài chính, tài s n c a c p y.
ề ế ộ ế ấ ừ ị KT vi c ch p hành các quy đ nh v ch đ k toán, ch ng t ,
40
ự ố ớ ổ ứ ả ể ệ ệ ứ ộ . ch c đ ng tr c thu c vi c ki m tra tài chính đ i v i t
2Phân theo đ i t ể ộ
ể ng ki m tra ấ ủ
ố ượ ủ 2.1. N i dung ki m tra TC c a CQTC c p y cùng c pấ
ệ
ệ
ế
ị
ị
ị
ng, ngh quy t, ch th , quy đ nh,
ỉ ủ
ề
ả
ủ ươ ch đ , chính sách v qu n lý, s d ng tài chính, tài s n c a Đ ng và Nhà
ả ụ ượ
ạ ộ
ả ệ
ứ
ấ KT vi c vi c ch p hành các ch tr ử ụ ế ộ ướ c trong quá trình ho t đ ng theo ch c năng, nhi m v đ n
c giao.
ấ
ủ ươ
ng,
ấ ị
ủ
ơ
ệ ỉ ạ ự ạ KT vi c ch p hành s lãnh đ o, ch đ o, ch p hành các ch tr ỷ cùng c pấ và c quan tài ế ị quy đ nh, quy t đ nh c a c p u ỷ ấ
ấ
ả
ấ ố ớ chính c p u c p trên đ i v i công tác tài chính đ ng.
ệ
ế ị
ỷ
ủ ươ ả ủ
ả
c;ướ
ư ả ấ
ệ ậ
ế
ấ KT vi c tham m u cho c p u quy t đ nh các ch tr ng, chính sách, ử ụ ế ộ và Nhà n ch đ thu chi, qu n lý, s d ng tài chính, tài s n c a Đ ng ệ ự vi c l p và ch p hành d toán ngân sách, báo cáo phê duy t và quy t toán tài chính
ỉ ạ
ướ
ụ
ệ
ố ớ ộ
ể ướ
ỷ ấ
ị ự
ấ
ơ
ẫ ệ Vi c h ơ c quan tài chính c p u c p d
ng d n ch đ o và ki m tra nghi p v tài chính đ i v i ơ i, các c quan, đ n v tr c thu c.
41
ể
IV Quy trình ki m tra TC 1- Bước chuẩn bị
ụ ệ ặ Căn c vào k ho ch công tác hàng năm ho c nhi m v do
ồ Th
ế ạ ự Ủ ụ ế ị ế ạ ứ ườ ng tr c y ban giao, báo cáo đ ng chí Thành viên Ủ y ban ph trách k ho ch và Quy t đ nh KT
ể
ể ể ạ ế ị Trình TT UB ki m tra xem xét ký quy t đ nh ệ ế ki m tra và duy t k ho ch ki m tra
ị
ẩ ặ ể
ả
42
ị ề ươ ậ ệ ẩ ươ ị ữ ậ ề ụ ụ ấ Đoàn KT chu n b các v n đ ph c v KT: thu th p nh ng thông ạ ộ ủ ố ượ ầ ng, báo cáo tin c n thiêt: đ c đi m tình hình ho t đ ng c a đ i t ậ ậ ủ ố ượ ộ ể ấ ng, các văn b n pháp lu t; t p hu n cho cán b ki m tra; c a đ i t ụ ệ ị ự xây d ng l ch trình, phân công nhi m v ; chu n b đ c ẩ ố ượ ầ ng báo cáo; chu n b kinh phí, ph c u đ i t ng yêu ấ ng ti n v t ch t.
IV Quy trình ki m tra TC
ướ ế
2B
ạ
ơ
ể c ti n hành: ệ ớ ạ ệ ấ ủ ố ấ ị
ế
ể
ạ
ị
ế ị ằ
ầ ố ợ
ệ
ệ
ấ
ộ
ị ể TV UBKT và Đoàn KT làm vi c v i đ i di n c p y, lãnh đ o đ n v đ ẩ tri n khai quy t đ nh, k ho ch KT, th ng nh t l ch trình; yêu c u chu n b Báo cáo b ng vb các n i dung kt, cung c p tài li u và ph i h p thi n
ự ế
ươ
ự
ế
ệ
ị
ứ
ể
ố
Đoàn KT ti n hành KT theo l ch trình d ki n: th c hi n các ph ng ế ệ pháp ki m tra (nghiên c u tài li u, phân tích, so sánh, đ i chi u,….)
ị ủ ượ ữ T ch c h i ngh c a TCĐ đ ng kt báo cáo nh ng nd
c KT: đt ế ượ ả
ổ ứ ộ ầ ị ả ộ ể ậ ự ả ề ị ỏ ế
ậ ế ề
ế ụ ư ẩ
ụ
ướ
Báo cáo TV UB ph trách d th o báo cáo KT tr
c khi trình UB
ườ
ệ
ự ả ế
ả ướ
ứ ế
ợ xem xét, qđ. Tr Nghe tcđ, đv có liên quan trình bày ý ki n tr
ạ ng h p có Vp đ n m c ph i xli kl thì đ i di n UB c khi UB xem xét, qđ 43
ử theo yêu c u; đ Đoàn KT báo cáo k t qu ttxm, d th o bcáo KT, ế h i ngh th o lu n, đóng góp ý ki n, nh n xét và đ ngh , b phi u ị ỷ ậ đ ngh k lu t (n u có) ữ Đoàn KT ti p t c th m tra, xác minh nh ng ND ch a rõ, hòan chính báo cáo và g i báo cáo lên TTUB
IV Quy trình ki m tra TC ướ ế
ể c k t thúc
3B
ả ả
ậ ậ
ể ể
ế ế
ứ ứ
ậ ậ ể ể
ế ạ ạ ế ng h p có vi ph m đ n m c ph i xli kl thì ng h p có vi ph m đ n m c ph i xli kl thì ự ậ
ườ ườ ạ
ả ả ứ
ể
ậ ộ ậ ộ ệ ệ
ợ ợ ọ vi ph m đ c kđi m, t
ậ nh n hình th c Klu t
UBKT xem xét k t lu n: Đoàn KT báo cáo kq ki m tra; UBKT th o lu n UBKT xem xét k t lu n: Đoàn KT báo cáo kq ki m tra; UBKT th o lu n ế ế và k t lu n n i dung đã ki m tra. Tr và k t lu n n i dung đã ki m tra. Tr ạ ạ đ i di n UB nghe TCĐ, ĐV có đ i di n UB nghe TCĐ, ĐV có
ố ợ ộ ậ ổ ố ợ ộ ậ ổ
ợ ợ
ế ế
ậ ậ
ị ị
ỉ ạ ấ ướ ỉ ạ ấ ướ
ữ ữ
ề ề
ỷ ậ ỷ ậ Đoàn KT ph i h p b ph n t ng h p hoàn ch nh thông báo k t lu n, qđ nh k lu t Đoàn KT ph i h p b ph n t ng h p hoàn ch nh thông báo k t lu n, qđ nh k lu t ầ ầ i ho c báo cáo đ ngh c p trên thi hành kl và nh ng yêu c u i ho c báo cáo đ ngh c p trên thi hành kl và nh ng yêu c u
Vb ch đ o c p d Vb ch đ o c p d
ụ ụ
ế ế
ỉ ỉ ị ấ ị ấ ướ ướ
ặ ặ (n u có) trình TV UB ph trách tr (n u có) trình TV UB ph trách tr
c khi trình TTUB ký ban hành c khi trình TTUB ký ban hành
ưở ưở
ữ ữ
ế ế
ầ ầ
TV UB và Tr TV UB và Tr
ng đoàn thông báo k t lu n KT, nh ng yêu c u, ki n ngh và công ng đoàn thông báo k t lu n KT, nh ng yêu c u, ki n ngh và công
ỷ ậ ỷ ậ
ế ế
ế ế ố ố b QĐ k lu t (n u có) đ n t b QĐ k lu t (n u có) đ n t
ị ậ ị ậ ả ế ổ ứ ả ế ổ ứ ả ả ch c đ ng và đ ng viên liên quan ch c đ ng và đ ng viên liên quan
ố ố
ọ ọ
ậ ậ
ả ả
ư ư Đoàn KT h p rút kinh nghi m, l p và l u tr h s , đôn đ c TCĐ và đ ng viên Đoàn KT h p rút kinh nghi m, l p và l u tr h s , đôn đ c TCĐ và đ ng viên
ệ ệ ể ể
ữ ồ ơ ữ ồ ơ ậ ậ
ế ế
ể ể
ấ ấ
ượ ượ đ đ
c ki m tra ch p hành k t lu n ki m tra c ki m tra ch p hành k t lu n ki m tra
44
ươ
ể
VPh
ng pháp ki m tra tài chính ề
ộ ố ấ
1M t s v n đ chung:
ươ
ả
ng pháp ki m tra tài chính đ ng là
ươ
ể
• Khái ni m: ph ệ ứ cách th c, ph
ể ng th c ti n hành ki m tra
ể
ả
ừ
ả
ủ
ế
ể
ứ ế • Ki m tra tài chính đ ng v a ph i tuân theo nguyên ừ ả ươ ả ắ ng pháp công tác đ ng, v a ph i t c, quy trình, ph ậ ị tuân theo các quy đ nh c a pháp lu t trong quá trình ti n hành ki m tra.
ả ậ ụ ạ ể ng pháp đ mang l
ươ ứ
ề ậ
ứ ố
ự
ệ
• Khi ki m tra tài chính đ ng ph i v n d ng, s d ng ể ử ụ ả ả ệ ế ợ i hi u qu k t h p nhi u ph ạ ộ ư nh : thu th p ch ng c ; phân tích các ho t đ ng ế ể ế kinh t , tài chính; cân đ i; ki m kê; tr c ti p; khai thác tài li u...
45
ể
ng pháp ki m tra tài chính
ươ VPh ộ ố ươ 2 M t s ph
ụ ể ng pháp c th hay dùng:
ự ế ặ ỡ ơ ị ổ Tr c ti p g p g , trao đ i cá nhân, đ n v có liên quan 2.1
2.2 Khai thác tài li uệ
ể Ki m kê 2.3
ọ ẫ Ch n m u 2.4
ủ ủ ư ư ầ ầ ướ ướ ề ề ẩ ẩ ị ị Tr ng c u giám đ nh c a CQ nhà n Tr ng c u giám đ nh c a CQ nhà n c có th m quy n c có th m quy n 2.5
Phân tích Phân tích 2.6
46
ố ế So sánh, đ i chi u 2.7
ươ
ể
VPh
ng pháp ki m tra tài chính ặ ỡ
ổ ự ế
2.1 G p g , trao đ i tr c ti p:
ỡ
ặ
ế
ệ
ơ
ộ
ả
ườ
ị ượ
ậ
ậ ể
ắ
ế
ướ
ộ ộ ả ơ ư ế t và làm rõ nh ng v n đ còn v
ế
ư
ề ả
ữ ữ
ị ấ ộ
• Khái ni m:ệ là vi c cán b KT tr c ti p g p g , trao đ i v i nh ng ữ ổ ớ ự ng c KT i qu n lý, cán b , đ ng viên các b ph n trong đ n v đ cũng nh các cá nhân, đ n v có liên quan đ thu th p các thông tin ề ầ c n thi ng m c, còn nhi u ý ki n khác nhau, nh t là nh ng n i dung đ a vào báo cáo k t qu KT.
ộ
ẩ
ặ
ạ
ị
ế ị ẩ
ỡ ấ
ầ
ỏ
ỏ
ữ
ệ
ặ
ặ
ổ
ỡ
+ Ti n hành g p g : ti p c n đ i t
ể
ầ
ố ớ
ữ
ủ
ộ
ậ ủ ủ ỉ ọ ặ
ấ ế ả
ủ ụ ố ượ
ề ậ ộ ổ
ả ượ
ặ
ỡ
ầ ẽ ủ i trình c a đ i t
ng đ
ả i trình). ợ
ừ
ư
ữ
ấ • Cách ti n hành : ầ ố ượ ị + Chu n b : xác đ nh n i dung, đ i t ng, ph m vi c n g p g , trao ữ ữ ổ đ i; chu n b nh ng câu h i, nh ng thông tin c n ph ng v n, trao ấ ổ ề ầ đ i, nh ng yêu c u v cung c p tài li u ầ ố ượ ộ ỡ ế ế ng c n g p g , trao đ i; cán b ặ ườ ọ i, tránh áp đ t quan đi m, Kt c n phat huy dân ch c a m i ng ợ ề ấ g i ý theo ý ch quan (ch nên nêu v n đ ). Đ i v i nh ng v n đ , ữ ư nh ng n i dung quan tr ng c n đ a vào trong báo cáo, k t lu n ể ả ki m tra thì ph i làm ch t ch các th t c ( ph i có biên b n cu c ỡ ả ặ ặ g p g ho c b n gi c g p g , trao đ i ả ầ ượ c yêu c u gi đ ỡ ổ ặ ế
+ Sau g p g : t ng h p, ch n l c các thông tin t ặ
ọ ọ ề
ươ
ể
ạ
ậ
ậ
ỉ
đó đ a ra nh ng ng pháp, ph m vi ki m tra.
nh n xét, k t lu n ho c đi u ch nh ph
47
ươ
ể
VPh
ng pháp ki m tra tài chính 2.2 Khai thác tài li u:ệ
ứ
ệ
ậ
ộ
• Khái ni m:ệ là vi c cán b KT thu th p, nghiên c u tài li u c a đ n v đ ế
ạ ộ
tài li u c a các ĐV có liên quan đ n ho t đ ng TC phát sinh t
ệ ủ ơ ạ ố ượ i đ i t
ị ượ ng đ
c KT và ượ c KT
ệ ủ ế
ạ ộ
ệ
ầ
ỉ
ủ ố ượ
• Cách ti n hành : ệ ậ + Thu th p tài li u: . Các tài li u c n thu th p: các vb pháp lí đi u ch nh ho t đ ng tc c a đ i t
ng đ
c
ủ ố ượ
ạ ộ
ệ
ề ế
ậ ừ
ượ
ổ
ứ
, tài li u liên quan đ n ho t đ ng tc c a đ i t
ng đ
ượ c KT.
KT; s sách, ch ng t ế ẩ
ị
ứ
ệ
ầ
ệ
. Ti n hành: ị Chu n b : Xác đ nh, li ố ượ ầ ng đ Yêu c u đ i t ầ ể
ệ ữ t kê nh ng vb, s sách, tài li u,... mà cán b kt c n nghiên c u. ẩ ượ c KT, các đ i t ằ
ụ ụ ị
ờ ạ
ể
ả
ổ ộ ố ượ ấ ng có liên quan cung c p các tài li u đã chu n ấ ị ạ ị b (có th yêu c u b ng văn b n và h n đ nh th i h n cung c p đ ph c v k p KH KT).
ế t; ứ ơ
ừ ổ ng đi t ấ ợ
ườ ị ự ệ ổ
ồ ướ
ấ ượ
ị ự ể c nh đ c đi m c a đ i t
ng đ
ệ ứ +Nghiên c u tài li u: th ứ ừ ơ . Nghiên c u t ứ .Nghiên c u các tài li u t ng h p tr ế ứ
ổ
ộ
ợ ế t ng h p đ n chi ti ớ đ n v d toán c p I r i m i nghiên c u đ n v d toán c p II ơ ồ ư ặ c KT, s đ ế ế ch c b máy, báo cáo quy t toán, thuy t minh quy t toán, báo cáo t ng k t
ạ ổ
ớ
ừ
ổ t ứ năm,...r i m i đi nghiên c u các lo i s , các ch ng t ợ
ứ ướ ồ ế
ồ ứ
ổ
ổ
ứ
ừ
ổ ổ . Nghiên c u các s t ng h p, s cái tr
ủ ố ượ ế ơ , hóa đ n. ế c r i đ n các s chi ti
t, các ch ng t
, hóa
ơ ụ ể
ợ
ố ớ ườ
ụ ệ ụ ể
ế
đ n c th Chú ý: đ i v i tr
ể ng h p ki m tra ch gi ậ
ỉ ả ề ụ ệ ấ
ể
ể
h ch toán , xác đ nh rõ ch ng t
ự ạ ổ
ể ệ
ứ ổ
ậ
48
ứ ế ế ế ổ ệ ấ ế
ợ ặ ủ ơ
ờ ể ư
ơ ở
ế
ậ
ệ i quy t 1 v vi c c th và đã có tài li u chi ừ ế chi t ch ng minh cho k t lu n v v vi c y thì ki m tra tài chính có th đi t ti ị ừ ụ và tài t đ n t ng h p. M c đích là theo trình t ti ư ợ ổ ế kê, s nh t ký, s k t toán t ng h p và li u y đã ho c ch a th hi n trong t ậ ị quy t toán c a đ n v . Trên c s đó đ đ a ra nh n xét, k t lu n
ươ
ể
VPh
ng pháp ki m tra tài chính
ể 2.3Ki m kê:
ệ
ậ
ạ
ả
ằ
ậ
ươ ề ố ượ
ả
ể ng pháp ki m tra hi n v t các lo i tài s n nh m thu th p các ị ủ ng, giá tr c a tài s n đó.
• Khái ni m:ệ là ph thông tin v s l ả
ệ
ả ủ
ộ ể
ứ
ả
ố ượ
ậ
ể ể , tài s n c n ki m kê: s l ố ư
ầ ị ặ ể
ỹ ể
ể
ệ
ể
ể
ấ Đ đ m b o hi u qu c a công tác ki m kê, cán b ki m tra c n căn c vào tính ch t ể ng, giá tr , đ c tính k thu t,... Đ i u: ki m kê toàn di n, ki m kê đi n hình, ki m
ẫ
:
ế ị
ẩ
ạ
ờ
ng ki m kê, quy mô, th i gian và lo i hình ki m kê
ể ỹ
ậ
ộ
ố ượ ệ ậ
ể ả ầ ạ ậ ư ủ c a các lo i v t t ọ ạ ự l a ch n 1 lo i hình ki m kê t ọ kê ch n m u • Cách ti n hành ị + Chu n b : xác đ nh đ i t ề ị Chu n b các đi u ki n cho ki m kê: cán b , nhân viên, chuyên gia k thu t, các ỹ ươ ng ti n k thu t, đo l
ể ể ườ ng,...
ẩ ph ế
ệ ể
ố ượ
ị
ấ
ị
ế
ng, giá tr , ch t
ệ
ả
ự ượ l
+ Ti n hành ki m kê: ị Th c hi n cân, đong, đo, đ m, xác đ nh giá tr ,... Và ghi chép s l ậ ư t theo t ng mã cân ho c lô v t t ạ
, tài s n. ả
ừ
ụ
ậ
ổ
ợ ạ
ặ T ng h p, h th ng s li u ki m kê theo t ng lo i kho n, m c,... Và t p h p l
i các
ớ ố ệ
ế
ổ
So sánh, đ i chi u nh ng s li u ki m kê v i s li u trên các s sách k toán, tìm ra
ể ể ố ệ ố ệ
ệ ừ ng, phân bi ố ệ ệ ố ợ ừ ể ế ứ ki m kê (phi u ki m kê). ch ng t ể ế ố ữ ữ nh ng sai l ch gi a 2 s li u trên.
ề ậ ư
ữ
ủ
ệ
ả
ệ ữ ể + Sau ki m kê: Phân tích tìm ra nguyên nhân c a nh ng sai l ch v v t t
ữ ố ể , tài s n gi a s ki m kê và
ổ
ư
ượ ự
ả
ỉ
Đ a ra nh ng nh n xét, đánh giá nh ng ch tiêu đ m b o đ
ươ
ả ể
ể
ề
ỉ
ạ ề ữ
ề ậ ư
ệ
ế
ị
ố s trên s sách ậ ữ ở ữ ặ c s chính xác ho c m ộ ặ ế ng pháp ki m tra đ tìm ra nguyên nhân ho c k t r ng ph m vi, đi u ch nh ph ủ ơ ạ ậ , tài s n lu n v nh ng sai sót, vi ph m c a đ n v liên quan đ n sai l ch v v t t
ả 49
ẫ
ọ 2.4 Ch n m u:
• Khái ni m:ệ là vi c cán b ki m tra ch n các ph n t
ệ
ể
ư ổ
ọ ể ủ ộ
ể
ạ ể
ổ ậ
ệ ầ ử ộ ể ặ “đ i di n”, có đ c đi m nh t ng th , đ đ tiêu ơ ở ể bi u cho t ng th làm c s cho ki m tra, đánh giá, ể ổ rút ra k t lu n chung cho t ng th .
:
ị
ẩ
ẫ
ụ
ụ ể ủ ọ ị ơ
ị ổ
ể
ị
ầ ị
ứ
ẫ
ẫ
ọ
+ Ti n hành ch n m u: Xác đ nh quy mô m u và ch n
ế • Cách ti n hành ế ọ + Chu n b ch n m u: Xác đ nh m c tiêu c th c a ộ n i dung c n kt; Xác đ nh t ng th và đ n v ch n ẫ m u; Xác đ nh tiêu th c đánh giá. ế ẫ
ọ ươ
ị ụ ể ng pháp c th , thích h p ể ừ ẫ ổ ẳ
ồ ạ
ể
ấ
ạ
ủ ổ ỉ
ợ m u theo ph ể + Sau ki m tra: khái quát t ng th t m u; phân tích ư ữ ế ị nh ng u đi m, t n t i và quy t đ nh kh năng ch p ượ ậ ở ộ ặ c c a t ng th ho c m r ng ph m vi nh n đ ể ề ể ki m tra, đi u ch nh ph
ể ươ ng pháp ki m tra
50
VPh ng pháp ki m tra tài chính 2.5 Tr ng c u giám đ nh c a c quan
ầ ướ
ể ị ẩ
ủ ơ ề c có th m quy n:
ươ ư nhà n
ư
ự ậ
ặ
ấ
ị ư
ư ự ệ ượ
ế
ơ
ứ
ầ ệ ượ
ế ủ ự ệ
ể ấ ư ặ
ự ậ
ữ
t c a s vi c, s v t ho c hi n t
ệ ử ụ
ủ
ứ
ữ
ệ
ơ ở
ụ ị
ề
ẩ
ơ
ị
ế
ậ
ậ
• Khái ni m:ệ Tr ng c u giám đ nh là đ a s vi c, s v t ho c v n đ ề ầ ậ ế ộ ể c đ l y ý ki n k t lu n nào đó mà cán b ki m tra ch a làm rõ đ ủ ị ị ơ c a c quan, đ n v có ch c năng. Nghĩa là, tr ng c u giám đ nh là ệ vi c làm rõ nh ng tình ti ng nào đó ế thông qua vi c s d ng nh ng ki n th c nghi p v chuyên môn c a ứ ơ c quan, đ n v có th m quy n, ch c năng giám đ nh, làm c s cho nh n xét, đánh giá k t lu n.
ộ
ẩ
ế ị
ầ
ị
ủ
ị ệ
ệ
ẩ
ứ ị
ư ể ị
ầ
ầ
ả
ị
ị ộ ờ ế
ể
ả
ặ
ồ
ể ơ
ơ
ị
ặ ử
ệ
ẫ
ọ
ồ
ấ ớ ị i vi c giám đ nh, c cán b h ể ầ
ệ ầ ề ặ
ế ể ả
ế
ờ
ố
ị
• Cách ti n hành : ề ầ ấ ị + Chu n b : xác đ nh n i dung, v n đ c n tr ng c u giám đ nh; xác đ nh ự ầ ướ ơ c c n đ giúp th c hi n vi c giám c quan ch c năng c a Nhà n ầ ả ử ư ị đ nh;chu n b văn b n g i tr ng c u giám đ nh. ụ ụ ử ư + Tr ng c u giám đ nh: G i văn b n yêu c u giám đ nh n i dung ph c v ị ợ cho công tác ki m tra, có th ký h p đ ng ho c ch k t qu giám đ nh; ị cung c p cho c quan ho c đ n v giám đ nh thông tin, tài li u có liên ộ ướ ng d n n u h yêu c u. Đ ng quan t ả ộ ờ th i, c n đôn đ c, ki m tra ti n đ giám đ nh đ đ m b o v m t th i gian.
ậ
ế
ị
ể ư
ị
+ Sau giám đ nh: căn c k t qu giám đ nh đ đ a ra nh ng nh n xét, k t
51
ề
ặ
ậ
ỉ
ươ
ể
ạ
ứ ế lu n ho c đi u ch nh ph
ả ữ ng pháp, ph m vi ki m tra.
ể
VPh
ươ
ươ 2.6 Ph
ng pháp ki m tra tài chính ng pháp phân tích:
ứ ử ụ
ư
ứ
• Khái ni m:ệ là cách th c s d ng quá trình t
ố ệ
ậ ợ
ằ ủ
ữ ủ
ệ ặ
ể duy loogich đ nghiên c u và so sánh các m i quan h đáng tin c y gi a các s li u, các thông tin nh m đánh gía tính h p lý ho c không h p lý c a các thông tin trong báo cáo c a ơ đ n v đ
ụ
ể
ố ợ ể c ki m tra. ườ
ạ
ng đ ữ
ị ượ Các cách phân tích th ỳ ự
ệ
ữ ố ệ c áp d ng trong ki m tra: so sánh s li u gi a ự ế ớ ố ệ ữ v i s li u
ớ ế ạ
ữ
ượ ự ơ
ệ các k th c hi n, gi a th c hi n v i k ho ch, gi a th c t ị ự d toán, s li u gi a các đ n v cùng lo i hình;...
ế
:
ụ ể
ụ
ằ
ng pháp phân tích nh m giúp
ụ ế ế
ươ ợ
ệ
ả t k các cách phân tích thích h p, hi u qu .
ố ệ • Cách ti n hành ự + Xây d ng m c tiêu c th cho áp d ng ph ệ cho vi c thi ế ế
ự
ợ
+ Thi
ệ
ọ ợ
ấ ự ọ
ọ ụ
ị
ự ố ớ
ế ị
ự
ấ
ộ
ố
ự
ế
ữ
ể
ệ
ấ
ố ệ ạ
ế ị
ố ắ
ườ
ứ
ế
ế
ả
t k cách phân tích: l a ch n cách phân tích thích h p nh t; l a ch n ớ các tài li u, thông tin,.... thích h p v i cách phân tích đã l a ch n và m c ắ tiêu xác đ nh; xây d ng các nguyên t c quy t đ nh đ i v i quá trình xác ườ ị đ nh các sai s và giao đ ng b t th ng ứ ế +Ti n hành phân tích: d a trên cách th c phân tích, ti n hành các quá trình tính ộ toán, so sánh s li u, thông tin đ phát hi n nh ng sai s và giao đ ng b t ng; X p lo i các k t qu nghiên c u theo nguyên t c quy t đ nh th
52
ươ
ế
ể ố
ươ
VPh 2.7 Ph
ng pháp ki m tra tài chính ng pháp đ i chi u, so sánh:
•
ố
ế
ươ
c s d ng th
ố
ả
ể
ượ ử ụ ỉ
ị
ớ
ệ ể
ượ ả
ủ ổ ứ ả
ạ ế
ể
ch c đ ng đ
ể
ị ầ
ế
ậ
ươ
ế
ề
ư ng pháp nh : ế
ế
ố
ề ặ ồ
ố ế ủ
ỉ
• ệ + Đ i chi u, so sánh tr c ti p: là vi c đ i chi u, so sánh v m t ế ộ ng c a cùng m t ch tiêu kinh t phát sinh trên các ngu n tài ạ
ề ỉ
ể
ậ
ứ
ệ
ố
ệ ả
ế
ỉ
ệ
ỉ
ườ ng xuyên ng pháp đ Đ i chi u, so sánh là ph ế ộ trong các cu c ki m tra tài chính đ ng. Ch có đ i chi u, so sánh ượ ố ươ ấ trong m i t c các mâu ng quan nh t đ nh m i phát hi n đ ẫ ế ữ ệ c nh ng sai sót, khuy t đi m, vi ph m trong thu n, phát hi n đ ả ượ c ki m tra; ti n hành qu n lý tài chính đ ng c a t ậ ế ẩ th m tra, xác minh đ rút ra các k t lu n, nh n xét, ki n ngh c n t.ế thi Trong đ i chi u, so sánh cũng có nhi u ph ố ự ượ l ệ li u khác nhau đ tìm ra sai sót, vi ph m, gian l n v ch tiêu đó. ế ố + Đ i chi u, so sánh lôgic: là vi c nghiên c u, xem xét các m i quan ố ữ ấ ệ phát sinh có liên h , m i liên h b n ch t gi a các ch tiêu kinh t ứ ứ ươ ộ ế ệ ớ quan v i nhau thông qua vi c xem xét m c bi n đ ng t ng ng ế ự ế ề ị ố ủ tr c ti p. v tr s c a các ch tiêu có quan h kinh t
53
Ạ
Ế
Ể C CÁC KHUY T ĐI M VI PH M TC TH
NG
Ặ
Ể
ƯỜ Ả
G P TRONG KI M TRA TÀI CHÍNH Đ NG
ệ
ạ Khái ni m, phân lo i
II
ế
ạ
IIII
ể ỉ ạ
ạ Khuy t đi m, vi ph m trong lãnh đ o, ch đ o công tác tài chính
ế
ể
ạ
ổ ứ
ệ
Khuy t đi m, vi ph m trong t
ự ch c th c hi n
54
IIIIII
ệ
ạ IKhái ni m, phân lo i 1Khái ni mệ
ệ
ẵ
ế
• Theo T đi n ti ng Vi ừ ể ế ể
ộ
ề ị
ạ ị
ạ
ế t, NXB Đà N ng 1997, tr489: ề khuy t đi m là đi u thi u sót, đi u sai trong hành đ ng, ặ ư cách; tr1074 đ nh nghĩa: vi ph m là suy nghĩ ho c t ữ ặ không tuân theo ho c làm trái l
ề i nh ng đi u quy đ nh.
ạ
ể
ữ
ả
ế ệ
ặ
ị
ề ủ ố ượ
ả ượ
ả
• Khuy t đi m, vi ph m tài chính đ ng là nh ng thi u ế ế ộ sót, vi c không tuân theo ho c làm trái các ch đ , ướ chính sách, quy đ nh v tài chính c a Đ ng, Nhà n c ể c ki m tra. trong qu n lý tài chính c a đ i t
ủ ng đ
55
ự
ạ
ạ ệ IKhái ni m, phân lo i ể 2Phân lo i: theo lĩnh v c ki m tra
ề
V TC ơ ị trong đ n v SN có thu
ề ềv TC trong v TC trong lĩnh v cự lĩnh v cự XDCB
ề
V TC trong DN
ể ế Khuy t đi m, vi ph mạ
ề ộ
ự ệ ạ ộ
ộ ả
V TC th c hi n cđ chi ho t đ ng, cđ đ ng phí
ả Trong qu n lý thu, chi ngân sách
56
ạ IKhái ni m, phân lo i ụ ể ủ ố ượ ạ
ệ ạ ộ 2Phân lo i theo ho t đ ng c th c a đ i t
ng
KT
ể
ạ
ạ
ề Khuy t đi m, vi ph m v tài chính trong lãnh đ o,
ế ỉ ạ ch đ o
ề
ổ ứ
ạ Khuy t đi m, vi ph m v tài chính trong t
ch c
ự
ệ
ể ế th c hi n
57
ạ
ườ
ặ
ng g p trong công tác
ể IIKhuy t đi m, vi ph m th ỉ ạ ố ớ
ế ạ
ả . lãnh đ o, ch đ o đ i v i công tác tài chính đ ng
ỉ ạ ả ẫ • Không ch đ o tri n khai, h
ướ ẫ ủ ấ h
ể ề ế ộ ả ướ ề • Ban hành các văn b n, h
ả ả ề ị ướ ng d n các văn b n, ề ị ng d n v ch đ , quy đ nh v tài chính c a c p trên ẫ ng d n v tài chính, tài s n ớ t th m quy n, không đúng v i các quy đ nh, văn b n,
ẩ ượ v ế ộ ủ ấ ch đ c a c p trên ỉ ạ ư ấ ơ
ể ơ ị ự ệ ấ
ự ộ • Ch a ch đ o ki m tra tài chính c quan tài chính c p u ỷ ệ cùng c p, các đ n v s nghi p có thu, các doanh nghi p tr c thu c.
ả ả ớ
58
ư ổ ế ả • Không báo cáo công tác tài chính đ ng v i BCH đ ng b . ộ • Ch a t ng k t, đánh giá công tác tài chính đ ng
ế
ạ
ườ
ặ
ể IIIKhuy t đi m, vi ph m th ơ ế
ng g p trong vi c ch p ả
ấ ệ ả .
hành các c ch , chính sách qu n lý tài chính đ ng
ự
ự
ự
ề
ệ
• Ch p hành không đúng các quy đ nh v xây d ng, th c hi n d toán, ị
ấ ế
ủ ơ
ặ ạ
ế
ể
ồ
ị
ệ ố
• Đ ngoài h th ng s sách k toán ngu n thu c a đ n v ho c h ch toán
ồ
ị sai ngu n thu c a đ n v
quy t toán ngân sách ổ ủ ơ ệ
ự
ế ộ
ứ
ẩ
• Không th c hi n đúng đ nh m c, tiêu chu n, ch đ , chính sách, quy
ủ
ị
ị ướ
ả đ nh c a Đ ng và Nhà n
c
ự
ệ
ầ
ắ
ả
ơ
ị
• Không th c hi n đúng quy đ nh v đ u th u, mua s m tài s n trong đ n ề ấ
v ị ề
ả
ở ổ
ế
ử ụ ố ị
ả ủ ự
ể
ả
ả
ử ụ
ụ ở
ư
ị
ự
ệ
ị
• V qu n lý, s d ng tài s n c a Đ ng (không m s sách k toán theo ả ệ dõi tài s n c đ nh, không th c hi n ki m kê, kê khai đăng ký tài s n ệ theo quy đ nh; s d ng tr s làm vi c lãng phí, cho thuê ch a đúng quy ị đ nh;
th c hi n bán thanh lý tài s n không đúng quy đ nh)
ự
ự
ệ
ả ị
• Không th c hi n đúng các quy đ nh tài chính khác trong dn, đv s nghi p
ấ
ề
ề ề
ả ả
ị ị
ệ ả (kh u hao, qu ng cáo, thu ;...) ệ ệ ệ
ế ộ ế
ự
ề ề ế
ự ự ự ị
ệ
ậ
các quy đ nh pháp lu t hi n hành v k toán
ẩ
ế • Không th c hi n đúng các quy đ nh v qu n lý ti n m t ặ • Không th c hi n đúng các quy đ nh v qu n lý công n ợ • Không th c hi n đúng các quy đ nh v chu n m c, ch đ k toán và ị 59
ấ
ề 1 Ch p hành không đúng các quy đ nh v
ự
ượ
ế d toán, quy t toán và KH đ
ị c giao.
ự ư ự ơ
ố ể ự ệ ộ ự ơ
ệ ả Ch a th c hi n giao s ki m tra d toán cho các đ n v d ị ự ừ toán tr c thu c. Giao d toán cho c quan Báo không tr di n tích qu ng cáo…
ườ
ư ụ ụ ế ế ướ t đ n m c l c ngân sách nhà n ị ơ ng xuyên cho các đ n v c theo Giao d toán thu, chi kinh phí th i ch a chi ti
ượ ượ ự t t ng d toán đ ượ ự t d toán đ
ế ủ ấ ụ ẩ
ệ
ộ ố ụ c giao; m t s m c ngân ỉ ề c giao; đi u ch nh chi các ề ị ự ấ ộ ố ơ ế ự ự ệ ệ ệ ể ự ấ ướ c p d ị quy đ nh. Th c hi n v ệ ượ ổ ự ệ ự sách th c hi n v ư m c nh ng không xin ý ki n c a c p có th m quy n; .... Không th c hi n duy t quy t toán m t s đ n v tr c thu c; ộ ế ệ không th c hi n ki m tra, phê duy t quy t toán c p huy n.
60
…
ế
ể
ạ
ồ
ả
2 Khuy t đi m, vi ph m trong qu n lí ngu n thu
ể
ệ ố
Đ ngoài h th ng s sách các kho n thu v cho
ổ ươ
ị ả
ổ
ể thuê đ a đi m, thuê ph ỉ ỏ
ể ả
ề
ố
ề ấ
ả
ả ề ả ệ ng ti n, thanh lý tài s n… Báo đ ng t nh: đ ngoài h th ng s sách ho c đ a ặ ư ệ ố ư ả ả vào tài kh an ph i thu, ph i tr mà không đ a vào ồ cân đ i ngân sách ngu n thu v tuyên truy n, chuyên trang, qu ng cáo mà khách hàng không l y hóa đ n. ơ
ổ
ề ị
Nhà khách: đ ngoài s sách ngu n thu v d ch v ụ
ỉ
ồ ệ i, ti c,…
ể ăn u ng, phòng ngh , đám c ơ
ể
ổ
ộ
ị
ướ t có đ n v hành chính đ ngoài s sách m t
ặ ằ
ệ ỏ
ặ
ố Cá bi ố s kh an thu cho thuê m t b ng ho c thu khác. …
61
ể
ế
ả
ạ
3 Khuy t đi m, vi ph m trong qu n lí chi
ệ
Mua đi n tho i, mua ô tô,... v ạ Thanh toán vé máy bay đ i v i đ i t
ượ ị ố ớ ố ượ ế
ủ
ư
ẩ
ứ t đ nh m c ủ ư ng ch a đ ủ ưở ng tiêu chu n nh ng không có ý ki n c a th tr ơ c quan
ề
ướ
ượ
Thanh toán ti n công tác phí đi n
c ngoài v
ề
ỗ ở
ả
ố
c n i đi công tác b trí ch
t ứ ủ ị đ nh m c; ti n khóan ng khi đi công tác trong khi ơ ượ không ph i thanh đ toán ti n.ề
ị
Chi ti n nhu n bút không đúng quy đ nh, không tr ừ
ề ứ
ả
ồ
ị
ậ ụ ậ ị đ nh m c nhu n bút nghĩa v ượ t quy đ nh
Chi hoa h ng qu ng cáo v
62
ự
ị
ệ ế ộ ấ
ầ
ắ
ả
ề 4 Th c hi n không đúng quy đ nh v ch đ đ u th u, mua s m tài s n
ạ
ầ
ổ ứ ấ
ắ
ặ ả
ả ấ
ị
ặ
ạ
Không t ch c đ u th u ho c chào hàng c nh tranh ệ ố ớ đ i v i vi c mua s m tài s n có giá tr ph i đ u ầ th u ho c chào hàng c nh tranh ệ ơ ư
ủ
ầ
ệ
ế ị ẩ ấ c p có th m quy n đã t
ị ch c vi c mua bán;
ề ầ
ỏ ể
ỏ
Ch a quy t đ nh phê duy t đ n v trúng th u c a ổ ứ Chia nh gói th u thành các gói nh đ tránh ph i ả
ặ
ấ đ u th u ho c chào hàng c nh tranh
ạ ự ủ ụ
ạ
th t c chào hàng c nh tranh
ầ Th c hi n trình t ệ ch a đúng
ự ư …
63
ự
ệ
ị
5 Th c hi n không đúng các quy đ nh tài chính khác
ệ
ự
ế ộ
ả ố ị
ị
ế ộ
ệ
• Th c hi n ch đ trích kh u hao tài s n c đ nh sai ấ ự quy đ nh, ch đ trích d phòng trong doanh nghi p không đúng quy đ nhị ế ộ
ướ
ư
ệ
ế
• Th c hi n ch đ thu nhà n
c ch a đúng quy
ế ộ
ệ
ả
ọ
• Th c hi n ch đ qu n lí, thu chi h c phí sai quy
ơ
ự đ nhị ự đ nhị ả
• Qu n lí và s d ng qu l
ử ụ ư
nghi p có thu ch a đúng Ngh đ nh 43
ị ự ỹ ươ ng trong đ n v s ị ị ề ơ
ộ ố
ế
ả
ả
• Áp d ng m t s văn b n v c ch qu n lý đã h t ế
ệ ụ ệ ự hi u l c
64
ế
ể
ạ
ả
ợ
6 Khuy t đi m, vi ph m qu n lí công n
ỏ
ợ ố
ậ ố
ợ ạ
ể ả
ế
ẫ
ướ
ấ
ố
ượ
Không xác nh n các kh an công n cu i năm Không đôn đ c thanh toán đ công n , t m ể ng lâu ngày d n đ n có kho n n không th ơ c, đ n
ợ c làm th t thoát v n nhà n
ự
ợ
ự ề
ý xóa n và t
ổ ỉ đi u ch nh trên s
ứ đòi đ v .ị K toán t ế sách
…
65
ừ
ơ
7 S d ng ch ng t ư ợ
, hoá đ n ợ ệ
ứ ử ụ ch a h p pháp, h p l
ị
ị
không đúng quy đ nh nh ấ ủ ơ ị
ỏ ỏ ủ
ộ ơ
ả
• S d ng hoá đ n bán l ư ẻ • S d ng hoá đ n đ không có d u c a đ n v bán • S d ng hoá đ n đ c a m t đ n v không ph i là
ơ
ạ ộ
ợ
ớ
• Ngày c a hóa đ n không phù h p v i ho t đ ng
kinh t
ế ử ụ
ỏ ả
ơ ử ụ ơ ử ụ ơ ử ụ ị ơ đ n v bán hàng ủ phát sinh • S d ng hoá đ n đ gi ơ • ....
66
Ể Ế Ử Ụ
Ề D CHUYÊN Đ KI M TRA NS Ự Ơ Ị (Đ N V HC TR C TI P S D NG)
67
I- Kiểm tra tài chính đơn vị hành chính chưa thực hiện khoán chi theo NĐ 130
ề ươ ụ ấ ươ ề KT chi ti n l ng, ti n công và ph c p l ng
ề ưở ợ ậ ể KTchi ti n th ng, chi phúc l i t p th
ộ ị KTchi h i ngh , công tác phí
KTchi đoàn ra, đoàn vào.
KT Chi ti tế
ữ ớ ử ử ữ KTchi s a ch a TX, s a ch a l n TSCĐ
ả
ộ ị KTchi các kho n đóng góp BHXH ụ KTchi d ch v công c ng
ề ạ KTchi thông tin, tuyên truy n liên l c.
ự
ề
ệ
ệ
ệ
ỉ
KT vi c th c hi n DT NS, vi c đi u ch nh DT
ệ ậ ự ể Ki m tra vi c l p d toán
68
ử ụ
ệ
ế
ả
KT vi c qu n lý s d ng và thanh quy t toán NS
KT T ng ổ h pợ
ậ ự
ể
1. 1 Ki m tra l p d toán
ứ ậ ự
ị
ữ
Xem xét, đánh giá các căn c l p d toán; xác đ nh ứ ặ ượ ậ ự nh ng d toán đ c l p ra không đ căn c ho c ứ
ủ ị
căn c không đúng quy đ nh
ủ
ự
ỉ
ả
ệ
ỉ
ả ả
ự
ả
ơ
ệ ư ộ
Xem xét tính chính xác c a các ch tiêu trong d toán (đ m b o vi c tính toán các ch tiêu không có sai sót, ệ ngay c trong vi c th c hi n các phép tính đ n gi n ừ nh c ng, tr , nhân, chia).
69
ể Ki m tra ậ ự l p d toán
ể
ệ ệ
ệ ự ự ỉ
ớ ự
ệ
ộ ự ấ
ưở
ả
ậ
ợ
ệ
ệ ệ ị ớ
ị ể
ờ
ị
ự 1.2 Ki m tra vi c th c hi n d toán chi ề ngân sách, vi c đi u ch nh d toán ế Ti n đ th c hi n DTchi quý so v i d toán chi năm. Qua KT phát ệ ự ngh (v i NN, v i đ n v DT c p trên) đ có gi
ị i pháp k p th i
ụ ớ ơ ề
ụ ự
ệ
ỉ
ặ ế ng đ n hi n vi c ch p hành DT ch m ho c không phù h p làm nh h ế ị ủ ơ th c hi n KH, nhi m v chính tr c a đ n v ; tìm ra nguyên nhân, ki n ả ấ đi u ch nh nhi m v , d toán chi...
ệ ệ ự ị
ế ơ
ộ ố ề ấ ơ ự ặ ự Vi c th c hi n các n i dung chi trong d toán; xác đ nh ố ụ s m c chi, s ti n chi trong quy t toán cao h n ho c th p h n d toán, nguyên nhân
ụ ụ ả ả
70
ử ụ ử ụ ử ụ ử ụ ị ị ụ ụ ồ ồ M c đích s d ng các kho n chi; xác đ nh nguyên M c đích s d ng các kho n chi; xác đ nh nguyên nhân s d ng ngu n kinh phí sai m c đích nhân s d ng ngu n kinh phí sai m c đích
ể
ả
ệ ế
ử ụ 1.3 Ki m tra vi c qu n lý s d ng và thanh quy t toán ngân sách
ả
ặ
ề
ề ử
ọ
ồ
ả ạ ứ
ả ạ ứ ạ ứ
ố ượ ả
ả ạ ứ
ị ệ
KT các kho n ti n m t, ti n g i còn t n đ ng, ư các kho n t m ng. Chú ý các kho n t m ng ch a TT lâu ngày; xác đ nh rõ đ i t ng t m ng, lý do ạ ứ t m ng, trách nhi m hoàn tr các kho n t m ng
ừ
ế
ả
ồ ơ ứ ủ ơ
ư
ứ ả ữ ả , các kho n chi
nh ng không có h s ch ng t
Xem xét h s ch ng t làm căn c quy t toán các ị ị kho n chi c a đ n v . Xác đ nh nh ng kho n đã QT ồ ơ ứ ừ không có trong DT
71
ể Ki m tra ậ ự l p d toán
ế
t
ụ ấ
2.1 Ti n ề l
ể ng, ti n công và ph c p
ế ượ
c duy t, ngân sách. Có n i
ệ ng đ ộ
ừ ng t ậ
ụ ưở
ị
11
ẫ
ươ
ủ
2. Ki m tra chi ti ề ươ ngươ l ỉ ệ ấ ể Ki m tra vi c ch p hành ch tiêu biên ch đ ươ ơ ượ ưở ố ượ ng l c h các đ i t ộ ữ ể ng nh ng cán b chuy n sang b ph n d ch v , h ộ ướ ươ ng d án, đi công tác n l c ngoài dài ngày, cán b ế ư ưở ng ch đ BHXH.. nh ng v n thanh toán và quy t h ứ ộ ừ ụ ề ươ ng c a cán b , công ch c m c ti n l toán chi l
ự ế ộ ng t
trong biên chế
ủ ủ ụ ấ ươ ụ ấ ươ
22
ề ề ệ ệ
ế ể Ki m tra tính chính xác c a quy t toán chi ế ể Ki m tra tính chính xác c a quy t toán chi ề ươ ng; xác ng, ti n công, ph c p l ti n l ề ươ ng, ti n công, ph c p l ti n l ng; xác ớ ự ị đ nh chênh l ch v i d toán, tìm nguyên ớ ự ị đ nh chênh l ch v i d toán, tìm nguyên nhân. nhân
ưở
c h
33
ộ ố ượ
ng đ ố ượ ẫ ư ng nh ng v n... và đ i t
ụ ấ ượ ng ph c p ệ ng không thu c di n ng
ụ ấ
ứ
ố ượ ể Ki m tra các đ i t ị ươ ng; xác đ nh đ i t l ụ ấ ươ ưở ng ph c p l h ượ ưở c h ng không đúng m c ph c p. đ
72
ng,
ưở ể
ề 2.2 Ki m tra chi ti n th ợ ậ i t p th
ể chi phúc l
ắ
ưở
ưở
ầ ủ ợ ứ ể Tính đúng đ n, đ y đ , h p pháp c a các căn c đ TT ướ ề ẫ ợ ậ ng, chi phúc l ng d n ti n th ủ ấ ủ ng c a c p trên Xét thi đua c a CQ, các Q ị ề ủ ơ ủ ể ư i t p th nh các TL, h Đ khen th ị ủ và c a đ n v , đ ngh c a công đoàn...
ưở ế ộ Xem xét vi c ch p hành ch đ trích th ượ ưở ng đ c h phúc l ợ ng h p chi th ố ượ ệ ấ ể ề ố ượ ợ ậ i t p th v đ i t ườ ữ ệ Phát hi n nh ng tr ợ ậ ng, ứ ế ộ ng, ch đ chi ứ ng và m c chi. ưở ng, sai m c chi ể i t p th sai đ i t chi phúc l
ế ị
73
ủ ớ ự ệ Tính chính xác c a quy t toán chi, xác đ nh chênh l ch so v i d toán,tìm nguyên nhân
ể
ị
ộ 2.3 Ki m tra chi h i ngh , công tác phí
ế
ạ
ng trình k ho ch công tác c a CQ, đ n v đ
ụ
th c hi n nhi m v chính tr trong năm; s c n thi
ơ t ph i m các l p t p hu n, ả
ị ượ ả ở ị ộ
ủ ự ầ ấ
ế ộ
ả
ớ ậ ắ
ự ễ ủ
ượ ậ
ự
ươ Xem xét ch ị ự ệ ệ ự ế ị ộ ộ h i ngh , h i th o và th c t ể ệ đã th c hi n đ đánh giá tính đúng đ n, tính th c ti n c a DT chi đ
ầ c KT; nhu c u ấ ợ ậ các l p t p hu n, h i ngh , h i th o trong năm c l p ra
ả
ộ
ị
ị
ườ
ể
ng các kho n chi h i ngh , xác đ nh các tr
ố ượ KT đ i t ự ộ
ng đ ị
ượ ưở c h ủ
ả
ị
ạ ợ ng h p đ i bi u ố ượ
d h i ngh không đ SL, không đúng TP, xác đ nh các kho n chi sai đ i t
ng
ợ ệ ủ ừ c a các ch ng t làm
ộ ứ ầ ủ ợ KT tính đ y đ , h p lý, h p l ị ứ căn c chi h i ngh , công tác phí...
ệ ứ ho c ch ng
ả Phát hi n nh ng kho n chi không đ ch ng t ợ ệ ừ ặ ị ủ ứ , không đúng quy đ nh ữ ừ không h p l t
74
ề ị ủ ứ ể ệ ị Ki m tra vi c tuân th các quy đ nh v đ nh m c chi.
2.4- Kiểm tra chi đoàn ra, đoàn vào
ạ
ế
ứ
ự
ắ ụ
ư
ệ
ầ
t
ầ ủ ủ ị ự ế
ự ầ ể
ệ
KT k ho ch đoàn ra, đoàn vào; tính đúng đ n, đ y đ c a căn c xây d ng ế ệ ự d toán chi (nh nhu c u th c hi n nhi m v chính tr trong năm; s c n thi ả ổ ứ ph i t
ự ch c đoàn ra, đón đoàn vào trong năm và th c t
đã th c hi n đ đánh giá
ự ễ ủ ự
ắ
tính đúng đ n, tính th c ti n c a d toán chi đ
ự ượ ậ c l p ra
ợ
ủ ấ ờ
ườ
ề
ứ ợ ệ ủ Tính h p lý, h p l c a các ch ng t ố ượ ề th m quy n v thành ph n, s l
ế ị ư chi nh : quy t đ nh c a c p có i đi công tác, th i gian đi,
ừ ng ng
ả ượ
ế
ầ ẩ ơ ế múc đích chuy n đi, n i đ n công tác, các kho n đ
c thanh toán
ừ
ả
ứ
ế Phát hi n, xác đ nh các kho n đã quy t toán chi nh ng không đ ch ng t , các kho n chi sai đ i t
ư ủ ứ ố ượ ng (thanh toán cho cá nhân,
ệ ừ ho c ch ng t ề
ồ ưỡ
ả ả
ề
ị
ị ợ ệ ặ không h p l ạ ề ti n quà, ti n chiêu đãi b n, các kho n ti n b i d
ng không đúng quy đ nh...).
ế ộ
ự
ứ
ệ
ấ
ị
Vi c ch p hành ch đ chi, d toán chi, đ nh m c chi cho đoàn ra, đoàn vào
ố ề
ệ
ị
ả
ứ
Phát hi n các kho n chi sai ch đ , đ nh m c, sai n i dung; xác đ nh s ti n
ượ
ệ
ế ộ ị ự chi không đúng d toán đ
ộ c duy t, nguyên nhân.
75
ể
ữ
2.5 Ki m tra chi s a ch a th
ng
ử ữ ớ
ử
ườ xuyên, s a ch a l n TSCĐ.
ắ
ệ
ể
ủ
ệ
ể
ẳ
ị
ể i th i đi m SC; ự ế ầ c n SC
ng d n v qu n lý đ u t
XDCB,
ả ể ậ ự
ị ế ế ị
ề ẫ ị ử ụ
ứ
ơ
ầ ủ ủ Xem xét tính đúng đ n, đ y đ c a DT chi SC qua vi c: ờ ạ ạ XX BB ki m kê, đ/giá tình tr ng TSCĐ hi n có c a đv t ầ ầ ầ Xem xét nhu c u c n SD TSCĐ đ kh ng đ nh nhu c u th c t ầ ư ủ ơ c a đ n v ;Xem xét các văn b n h các thi
ả ướ ơ t k , đ nh m c, đ n giá... đ n v s d ng đ l p d toán
ơ
ờ
ộ
ụ
ị ữ
ề ữ ớ
ầ ạ
ườ
ữ
ồ
ạ ng xuyên, s a ch a l n bao g m nh ng h ng m c
ủ ừ
ử ờ
ụ
ế
ạ
ố ớ
ữ
ế
ạ
ự ế
ế
ư ủ
ử
ữ
ệ
ữ ố ớ Đ i v i nh ng đ n v trong m t th i gian có nhi u h ng m c SC thì c n xem ụ ử ổ xét t ng chi s a ch a th ị ế t nào, th i gian thi công, giá tr quy t toán c a t ng h ng m c. chi ti ụ ạ ệ Đánh giá tình hình th c hi n k ho ch chi SC đ i v i nh ng h ng m c ứ ộ quy t toán, ch a quy t toán, m c đ hoàn thành KH, nguyên nhân c a vi c không hoàn thành KH chi s a ch a TCSĐ
ứ
ả
ủ ữ ớ
ố ớ
ườ
ợ ử ệ
ể
ng công trình hoàn thành
ầ ư
ầ ủ ợ Tính đ y đ , h p pháp, h p lý c a các căn c thanh toán các kho n chi ử ữ ử ng xuyên, s a ch a l n TSCĐ. Đ i v i TSCĐ là nhà c a s a ch a th ả thì ph i chú ý ki m tra vi c QT kh i l ở ộ ố (gi ng
ể n i dung ki m tra đ u t
ố ượ XDCB).
76
ể
ề
2.6 Ki m tra chi thông tin, tuyên truy n liên l cạ
ờ
ứ
ừ ố
c a ch ng t
ể
ươ
ứ ị
ứ
11
ườ
ố ượ
ệ
ệ
ng, v
ứ
ể
ng đ
ộ ố ượ ộ
ệ
ư ợ ệ ủ g c nh : th i Tính pháp lý và h p l ứ ậ ộ ừ ng th c thanh đi m l p ch ng t ; n i dung, ph ấ ệ ả ố ượ ng chi tr ; vi c ch p hành đ nh m c, toán, đ i t ệ i ký duy t thanh toán... ng ượ ị t đ nh Phát hi n vi c thanh toán sai đ i t ề m c, không đúng n i dung thông tin, tuyên truy n. Đi ượ c thanh toán ĐT nhà riêng, sâu ki m tra đ i t ạ đi n tho i di đ ng
ủ
ế ớ ự
ữ
ệ
ệ
ị
22 Xem xét tính chính xác c a quy t toán chi, phát hi n nh ng sai l ch so v i d toán, xác đ nh nguyên nhân.
77
ả
ụ
ộ
ị
ể 2.7 Ki m tra chi các kho n đóng góp BHXH, d ch v công c ng.
ị
ể ườ
ố
ộ
i lao đ ng; xác đ nh s ng
ệ ị
11
ệ ộ ố ề ườ
ặ ả ộ
ế ủ
ợ ầ
ộ
ề ủ Ki m tra vi c tuân th quy đ nh v đóng BHXH cho ườ ị i thu c di n đóng ng ả ộ BHXH và s ti n ph i n p BHXH theo quy đ nh.Phát ộ ệ ng h p n p thi u BHXH ho c dùng NS hi n các tr ộ ể ộ đ n p tòan b ph n BHXH c a cán b ph i n p
ủ
ừ ố
ả
ng th c thanh toán, đ i t
ể
22
ướ ị
ướ
ụ
ộ
ứ ợ ủ ợ ầ g c Tính đ y đ , h p pháp, h p lý c a ch ng t ừ ộ ứ ậ ể ề ờ , n i dung thanh toán, v th i đi m l p ch ng t ố ượ ươ ườ ứ ng chi tr , ng ph i ể ạ ệ ệ duy t thanh toán đ phát hi n các sai ph m có th ư ệ ả x y ra nh thanh toán đi n n c nhà riêng, các ế ả c cho chi d ch v công c ng kho n quy t toán tr năm sau
78
ể
ự
ố ớ ơ ị II Ki m tra đ i v i đ n v ệ đã th c hi n khoán chi.
ả
ề ươ
ư: ưở
ti n l
ng,
ề ợ ậ
ể
ả
ệ ộ KT các kho n chi thu c di n khoán chi nh ề ụ ấ ươ ng, ti n th ng, ti n công, ph c p l i t p th , các kho n đóng góp,
ộ
phúc l ả
ộ
các kho n TT cho cá nhân, chi TT dv công c ng, ị ậ ư VP, thông tin tuyên truy n liên l c, h i ngh ,
v t t
ề ữ
ử
ườ
ạ ng xuyên TSCĐ,
công tác phí, thuê m n, s a ch a th
ướ ệ ụ
chí nghi p v chuyên môn, chi khác
ệ
ể Ki m tra ố ớ đ i v i ơ ị đ n v đã ệ ự th c hi n khoán chi
ả ả ạ
ự ế ị
ụ
ệ
ư ộ KT các kho n không thu c di n khoán chi nh : ớ ụ ở ấ chi SCL, c i t o, nâng c p, xây d ng m i tr s ệ ươ ng ti n ,
làm vi c, nhà công v , trang thi
t b , ph
ắ
ộ
ạ
chi mua s m TSCĐ, cho đoàn ra, đoàn vào, ứ chi đào t o cán b công ch c
79
ệ
ứ ả ề
ể 1 Ki m tra vi c giao m c khoán và xây ự d ng các văn b n v khoán chi
ể
ơ
ệ ủ
ể
ứ ể ự ờ ủ ơ ế
• Ki m tra căn c đ xác đ nh m c khoán kinh phí ờ c l p, duy t c a th i ự c th i đi m khoán và tình hình th c ờ c th i đi m khoán (hay ớ ề
ệ
ả
ụ ề
ệ
ẩ
ầ ộ
ư
ế
ế
ả
ế ử ụ ệ ế
ứ ị ượ ậ ị cho các đ n v là d toán đ ể ướ gian 3 năm tr ị ướ ự ệ hi n d toán c a đ n v tr ự ế ả ơ x y ra giao biên ch cao h n nhi u so v i th c t ) • Ki m tra vi c ban hành các văn b n ph c v cho ụ ể ự th c hi n khoán chi có đúng th m quy n, có đ y ủ đ , đúng quy đinh không (nh quy ch chi tiêu n i ộ b , quy ch s d ng tài s n công, quy ch phân ố ề ph i ti n ti
t ki m,…)
80
ể
ệ
ấ
ế ộ
ứ
ẩ
2 Ki m tra vi c ch p hành các ị đ nh m c, tiêu chu n, ch đ TC
ấ
ể ẩ
ứ ự
ệ
ớ
ở ừ
ể ư
ự
- Ki m tra vi c ch p hành các đ nh m c, tiêu ệ ị ế ộ ệ Th c hi n chu n, ch đ TC hi n hành: ố ị ể ki m tra gi ng v i ki m tra đ i v i đ n v ệ ch a th c hi n khoán chi
ố ớ ơ ụ t ng m c chi
ầ
ớ
ị
ố ẩ
ứ
ị
ả
ế Ngòai ra, c n đ i chi u, so sánh v i các đ nh ế ộ m c, tiêu chu n, ch đ quy đ nh trong các ụ ụ văn b n ban hành ph c v cho khoán chi
81
ệ ử ụ
3 Ki m tra vi c s d ng kinh ệ ừ
ế
khóan chi
ể phí ti
t ki m t
ể
ệ
ệ
ế
ị
Ki m tra vi c xác đ nh kh an ti
ự
ư
ệ
ỏ
ể
ả
ỏ t ki m kinh phí đó có đúng không, có kh an chi nào ch a th c hi n ph i chuy n sang năm sau không.
ể
ế
ượ
ệ t ki m đ
c có
ệ ử ụ Ki m tra vi c s d ng kinh phí ti ị đúng quy đ nh không
ể
ệ
ậ
ỹ ươ
ầ t quá 1 l n qu l
ậ
ị
ả ộ Ki m tra vi c chi tr thu nh p tăng thêm cho cán b ượ ng không, công nhân viên (có v ứ ạ t m ng thu nh p tăng thêm có đúng quy đ nh không)
82
ộ
ữ
ủ
ể
ủ
ủ
ọ ả
ệ
ụ
ừ
ả
ờ
ạ ế ộ
ủ ệ
ự
ấ
ọ
ủ ơ
ướ
ấ
ạ
ớ
• TC c a Đ ng là m t trong nh ng đk quan tr ng ả ả ạ ộ trong ho t đ ng c a Đ ng. Đ cho TC c a Đ ng ượ c tác d ng, hi u qu , ngăn ng a và phát huy đ ể ế ị ụ ắ kh c ph c k p th i khuy t đi m, vi ph m trong ắ ấ ch p hành NQ, CT, nguyên t c, ch đ TC c a ả ả Đ ng, UBKT các c p ph i coi tr ng và th c hi n ủ ố t nv ktra TC c a CU c p d i và c a c quan TC t ấ ủ ể ấ c p y cùng c p, không nên đ có vi ph m m i ế ti n hành ktra.
ơ
ắ
ề
ắ
ả
ộ
ủ
ả
ả ủ ớ ề ậ ữ ể
ự
ử
ệ
ể
ố
83
ổ ả
ụ
• TC c a Đ ng cũng nh c a NN đang trong qtrình ư ủ ế ế ổ đ i m i v ng t c, c ch qlý, v chính sách, ch ộ đ ... Vì v y UBKT và cán b UBKT ph i luôn n m ủ ắ ch c nh ng NQ, CT c a Đ ng, PL c a NN và ữ ổ nh ng đi m s a đ i, b sung đ th c hi n t t ệ nhi m v ktra TC Đ ng