1
BÀI GING CHUYÊN Đ:
M THN HC:
RI LON LO ÂU
2
MỤC TIÊU CHUYÊN Đ:
Sau khi học xong chuyên đề Tâm thn hc: Ri lon lo âu”, người
hc nắm được nhng kiến thc có liên quan đến đến bnh này như: Khái
nim lo âu; Biu hin lâm sàng ca lo âu bnh ; Tiến trin - Biến
chng; Tiên lượng; Điều tr Ri lon lo âu.
3
NI DUNG
I. KHÁI NIM
- Lo âu hiện tượng phn ng t nhiên (bình thường) của con người
trước những kkhăn các mối đe doạ ca t nhiên, hội con người
phải tìm cách vượt qua, tn tại, vươn tới.
- Lo âu là mt tín hiệu báo động, báo trưc mt nguy him sp xảy đến,
cho phép con người s dng mi biện pháp để đương đu vi s đe do.
- Lo âu bnh lý lo âu quá mc hoc dai dẳng không tương xng vi
s đe doạ đưc cm thy, ảnh hưởng đến hoạt đng của người bnh, th
kèm theo những ý nghĩ hay hành đng có v như quá mức hay vô.
- Lo âu th biu hin hay gp ca nhiu ri lon tâm thần
th.
Trước mt bnh nhân lo âu cần xác định:
+ Lo âu bình thường hay bnh lý.
+ Nếu bnh cần xác định lo âu nguyên phát hay th phát (do mt
bnh tâm thn hoặc cơ thể khác).
II. BIU HIN LÂM SÀNG CA LO ÂU BNH
1. Triu chứng cơ bản
Là lo âu, hong sợ, thường phát sinh cp, thi gian din biến bnh kéo
dài nhiu ngày nhiu tun, khi xut hin những cơn hoảng s cp, lặp đi
lp li.
2. Phân bit lo âu bnh lý vi lo âu người bình thường
2.1. Bnh lý
- Ch đề: Không có ch đề rõ ràng mang tính chất vô lý, h (lo lng
v tương lai...).
4
- Thi gian: Kéo dài lặp đi lặp li.
- Triu chng: Nhiu ri lon thn kinh thc vt (mch nhanh, th gp,
chóng mt, khô ming,m hôi, lnh chân tay, run ry, bt an...).
2.2. Bình thường
- Ch đề: Lo lng có ch đề, ni dung rõ ràng như ốm đau, công ăn việc
làm...
- Thi gian: Nht thi khi các s kiện trong đi sng tác đng đến
tâm lý ca ch th. Hết lo âu khi mt các c động này.
- Triu chng: Không có hoc có rt ít ri lon thn kinh thc vt.
3. Phân bit lo âu bnh lý vi ám nh s
- Lo âu bnh lý: Không ch đề ràng. Bnh nhân thưòng than n,
lo s ch đợi mt điều đó xảy ra vi mình không biết rõ, kèm theo các
ri lon thn kinh thc vt. Không có hành vi né tránh.
- Ám nh sợ: Thường khu trú vào đi tượng, tình huống xác định. Biết
lý nhưng vẫn s, ám nh s có ni dung vô lý: S đám đông, sợ nhà mt
mình, s ch rng, s dnh, s ch cao, s vt nhn... Có hành vi né tránh.
4. Cơn lo âu
4.1. Nhng biu hiện cơ thể: luôn được bnh nhân quan tâm nht.
- hp: Khó th đa dạng như nght th, ho, nc, np ri lon phát
âm hoc mt tiếng.
- Tim mch: Đánh trống ngc, mch nhanh, ri lon nhịp, đau vùng
trước tim được t như nóng bng, phồng n, đau nhói hoặc bóp cht li,
lan truyền đa dạng, đau thắt ngực, n co tht mch hoc xung huyết (khi t
khắp nơi trong th, khi thì khu trú trú mặt, chi nn tay) thường
kèm theo vi ri lon cm giác.
5
- Tiêu hoá: Co tht thanh qun, thc qun, co tht d dày rut kèm
đau nhói hoặc co tht, nôn, bun nôn, a chy, mót dn, ứa nước bt hoc k
ming...
- Tiết niệu: Đái dắt, đái nhiều...
- Thn kinh - Cơ: run, rung mặt, đặc bit rung mắt cơn đau giả
thp khp.
- Cảm giác, giác quan da: Tăng loạn cảm giác, cơn ngứa, sn da
gà, tiết nhiu m hôi, đau nhói, nghe kém, nhìn mờ, đau đu, chóng mt, s
ch rng, đôi khi có triệu chng không đứng không đi.
4.2. Các triu chng tâm thn
Nhiu tác gi phân bit s vi lo âu ch ra mi liên quan gia lo âu
và chóng mt. 3 thành phần cơ bản ca trng thái cm xúc này:
- Cm giác bi quan không thc tế, đối vi ch th điều này đến n
t bi kch ni tâm, xung đt vô thc.
- Ch đi s nguy him: Lo lng, lúng túng, nghi ng, lo s v quá kh
(s luyến tiếc, ân hn), v hin ti (nghi ng), v tương lai (đe doạ, linh cm).
- Hong lon.
5. Trạng thái lo âu thường xuyên
Khi lo âu tr nên mt tình trng mãn tính.
5.1. Ri lon tâm thn
- Ít hơn so với cơn lo âu, nhưng các cảm giác ging nhau: Ch đợi nguy
him, tri giác âm nh các s kiện tương lai, cảm giác lo lng nh, lúng
túng: "Nghĩ gì, làm gì, tin gì, tôi đã lãng phí cuộc đời tôi, tôi đã không thành
công mt i gi c, tôi không kh năng, không cần thiết, kit sc, tht
vng". Ch đ lo âu là ch đ v s hèn kém, thiếu may mn, yếu t, s, quay
li hoàn cnh ph thuc thi bé, s thoái lùi v nhng xúc động đầu tiên trước