CÁC RỐI LOẠN LO ÂU
Tổng điểm 48/48
1.Các rối loạn lo âu là một nhóm những bệnh lý liên quan có đặc điểm
A. nữ giới có xu hướng nhiều hơn nam
B. lo lắng dai dẳng và quá mức với những tình huống không thực sự đe
doạ
C. hầu hết những triệu chứng lo âu phát triển trước tuổi 31
D. có khoảng 58% dân số bị mắc một rối loạn lo âu
2.Khi một người mắc rối loạn lo âu, nó không tự mất đi mà có thể nặng nề
hơn theo thời gian.
A. ĐÚNG
B. SAI
C. KHÔNG ĐỀ CẬP
3.Định nghĩa các thuật ngữ, lo âu là .......... đối với những trải nghiệm thông
thường.
A. trầm cảm
B. lo lắng chủ quan
C. lo lắng khách quan
D. sợ
4.Định nghĩa các thuật ngữ, rối loạn lo âu
A. lo âu mất kiểm soát
B. trở nên quá mức
C. ảnh hưởng đến chức năng xã hội, nghề nghiệp
D. thiếu phù hợp
5.Những điểm đáng chú ý liên quan rối loạn lo âu, cần quan tâm đến việc tìm
kiếm
A. bệnh lý nội khoa (ví dụ: cường giáp, vấn đề về tim)
B. sử dụng chất (ví dụ lạm dụng caffeine)
C. tác động của thuốc kê đơn (ví dụ thuốc bisoprolol)
D. trạng thái cai (ví dụ từ amphetamin)
6.Suy giảm chức năng (ví dụ ở trường, nơi làm việc, mối quan hệ) được yêu
cầu trong chẩn đoán rối loạn lo âu.
A. ĐÚNG
B. SAI
C. KHÔNG ĐỀ CẬP
7.Các rối loạn lo âu rất đáp ứng với điều trị khi được nhận ra, thường kết hợp
A. phẫu thuật
B. liệu pháp tâm lý
C. thuốc
D. sốc điện
8.Các rối loạn lo âu rất đáp ứng với điều trị khi được nhận ra, thuốc được chỉ
định để điều trị là
A. thuốc chống trầm cảm loại ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin
B. buspirone
C. các benzodiazepin
D. thuốc điều hòa khí sắc
9.Các benzodiazepin nên điều trị rối loạn lo âu trong thời gian ngắn vì
A. nguy cơ ngộ độc
B. nguy cơ lệ thuộc và lạm dụng
C. nguy cơ té ngã
D. nguy cơ co giật
10.Các rối loạn lo âu rất phổ biến song hành với các rối loạn tâm thần khác,
đặc biệt là
A. rối loạn loạn thần
B. rối loạn tâm thần thực thể
C. rối loạn khí sắc
D. rối loạn sử dụng chất
11.Những chú ý chung về chẩn đoán các rối loạn lo âu trong DSM 5, các rối
loạn lo âu gồm
A. rối loạn stress sau sang chấn
B. rối loạn ám ảnh cưỡng bách
C. sợ khoảng rộng
D. rối loạn lo âu lan tỏa
12.Hầu hết các rối loạn lo âu đòi hỏi những triệu chứng phải hiện diện trong
phần lớn thời gian thông thường
A. 1 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 12 tháng
13.Rối loạn đi kèm với việc sử dụng chất và trầm cảm đóng vai trò lớn trong
việc gia tăng nguy cơ tự sát trong dân số rối loạn lo âu.
A. KHÔNG ĐỀ CẬP
B. SAI
C. ĐÚNG
14.Cơn hoảng loạn (panic attack) và rối loạn hoảng loạn (panic disorder),
chọn phát biểu đúng
A. lo âu về những cơn hoảng loạn tiếp theo
B. những cơn hoảng loạn
C. các cơn hoảng loạn có thể xảy ra trong nhiều rối loạn, không chỉ rối
loạn hoảng loạn
D. rối loạn hoảng loạn thì phải có một cơn hoảng loạn
15.Những cơn hoảng loạn với (A) thời gian giới hạn (20 đến 40 phút) với (B) 5
hoặc hơn bất kì triệu chứng cơn hoảng loạn.
A. A SAI B ĐÚNG
B. A ĐÚNG B SAI
C. A ĐÚNG B ĐÚNG
D. A SAI B SAI
16.Triệu chứng hoảng loạn cơ thể cơn hoảng loạn, chọn ý đúng
A. Cảm giác ớn lạnh/nóng
B. Hồi hộp/tim nhanh
C. Tiêu lỏng
D. Mất cảm giác
17.Triệu chứng hoảng loạn cơ thể trong cơn hoảng loạn, chọn ý đúng
A. Cảm giác choáng váng hoặc hoa mắt
B. Rung/lắc lư
C. Sợ chết
D. Sợ mất kiểm soát
18.Triệu chứng hoảng loạn tâm lý cơn hoảng loạn, chọn ý đúng
A. Sợ chết
B. Tri giác sai thực tại hoặc giải thể nhân cách
C. Ảo giác, ảo tưởng
D. Sợ mất kiểm soát hoặc sắp bị điên
19.Dịch tễ học và bệnh cảnh của rối loạn hoảng loạn (panic disorder), chọn ý
đúng
A. Rối loạn bắt đầu vào năm tuổi 30
B. Tỷ lệ nữ mắc rối loạn này gấp 2,5 lần nam
C. Bệnh cảnh của rối loạn thì cấp tính
D. Tỷ lệ lưu hành 2-3% dân số
20.Tiêu chuẩn chẩn đoán rối loạn hoảng loạn theo DSM 5, chọn ý đúng
A. Rối loạn không qui cho tác động lên cơ thể của một chất
B. Rối loạn không được giải thích tốt hơn bằng một rối loạn tâm thần khác
C. Ít nhất một trong những cơn hiện diện sau đó 2 tháng (hoặc hơn) của một
hoặc cả hai ý
D. Những cơn hoảng loạn tái diễn không mong muốn
21.Tiêu chuẩn chẩn đoán rối loạn hoảng loạn theo DSM 5, tiêu chí B về ít nhất
một trong những cơn hiện diện sau đó 1 tháng (hoặc hơn) của một hoặc cả hai
ý sau đây
A. Sự thay đổi kém thích ứng trong hành vi liên quan đến những cơn
B. Lo lắng hoặc bận tâm dai dẳng về những cơn hoảng loạn tiếp theo
C. Tri giác sai thực tại hoặc giải thể nhân cách
D. Rối loạn không qui cho tác động lên cơ thể của một chất
22.Cốt lõi lâm sàng của rối loạn hoảng loạn
A. Rối loạn có thể có hoặc không có yếu tố kích thích
B. Có sự gia tăng việc sử dụng các dịch vụ y khoa
C. Thường nhầm lẫn cho các rối loạn y khoa cấp cứu
D. Thông thường không phát hiện khi kiểm tra bệnh lý động mạch vành
23.Agoraphobia là
A. Rối loạn sợ khoảng rộng
B. Rối loạn lo âu lan tỏa
C. Rối loạn hoảng loạn