
NHÂN CÁCH
RỐI LOẠN NHÂN CÁCH
Ths. Nguyễn Hồng Xuân Nguyên
Bộ môn Tâm lý Y học

- Nhân: người
- Cách: phương thức
→Nhân cách: phẩm chất con người
Trong từ điển

.
NHÂN CÁCH
•Nhân cách là hệ thống phẩm giá của một người dược đánh giá từ mối
quan hệ qua lại của người đó với những người khác, với tập thể, với xã
hội và cả thế giới tự nhiên xung quanh trong mọi cái nhìn xuyên suốt
quá khứ, hiện tại và tương lai
•Nhân cách là những giá trị được xây dựng và hình thành trong toàn bộ
thời gian con người tồn tại trong xã hội, nó đặc trưng cho mỗi con người,
thể hiện những phẩm chất bên trong con người những lại mang tính xã
hội sâu sắc
Personality is what makes you the way you are

Phân biệt các khái niệm
Cá thểCon người Cá nhân Nhân cách
Đại diện
loài
Thành viên
xã hội
Chủ thể
hoạt động

NHÂN CÁCH
ĐẶC ĐIỂM THUỘC TÍNH
•Tính ổn định
•Tính thống nhất
•Tính tích cực
•Tính giao lưu
•Xu hướng
•Tính cách
•Khí chất
•Năng lực