
7.2.1 Áp lực đất tĩnh E
0
Xét 1 điểm M nằm ở độ sâu z
-Áp lực thẳng đứng do trọng lượng bản thân:
z
= z
- Áp lực ngang do trọng lượng bản thân:
x
= K
0
z
Cường độ áp lực đất tĩnh:
p
o
= K
0
z
Vẽ biểu đồ ALĐ tĩnh
𝑝
𝑧=0⇒𝑝
=0
𝑧=𝐻 ⇒𝑝
=𝐾
.𝛾.𝐻
tolehuong@hcmut.edu.vn 17
Q
M
𝜎
𝜎
z
h
H
Phương:
Phương của ALĐ hợp với pháp tuyến tại
điểm A một góc bằng góc ma sát ngoài
giữa đất và tường (
). Thường chọn:
tolehuong@hcmut.edu.vn 18
Q
h
H
G
0
𝐾
.𝛾.𝐻
𝑦=1
3𝐻
A𝛿
𝐸
Độ lớn: bằng diện tích biểu đồ cường độ
áp lực đất tĩnh:
Điểm đặt: tại trọng tâm (G) của biểu đồ
cường độ áp lực đất tĩnh
𝐸
=1
2𝐾
𝛾𝐻
7.2.1 Áp lực đất tĩnh E
0
Vẽ biểu đồ ALĐ tĩnh
𝑝
𝑧=0 ⇒𝑝
=0
𝑧=𝐻 ⇒𝑝
=𝐾
.𝛾.𝐻
Bài tập THL 7.1
tolehuong@hcmut.edu.vn 19
7.2.2 Áp lực đất chủ động E
a
Giả thiết:
- Mặt trượt của khối đất ở trạng thái cân bằng giới hạn (chủ
động) là một mặt phẳng.
- Xem tường tuyệt đối cứng.
- Xét 1m theo chiều dài tường
•Giả sử đất sau lưng tường trượt theo mặt phẳng BC, ta có lăng thể
trượt ABC có trọng lượng W.
•E là phản lực của tường với lăng thể trượt, có phương hợp với tia
pháp tuyến 1 góc
.
•R là phản lực của đất với lăng thể trượt, hợp với phương pháp
tuyến 1 góc
A./ Đối với đất rời (
tolehuong@hcmut.edu.vn 20
T
7.2.2 Áp lực đất chủ động E
a
17 18
19 20