
I. CÁC KHÁI NIỆM
CHƯƠNG 5: DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP
Chảy tầng (Laminar flow) : Re 2300
Chảy rối (Turbulent flow): Re > 2300
Với ống không phải hình tròn
𝑅𝑒 = 4𝑉𝑅
𝑣
R là bán kính thủy lực R =
Với ống không phải hình tròn
𝑅𝑒 = 𝑉𝐷
𝑣
I.1 Hai trạng thái chảy
I.2 Mô hình Boussinesq
• Phép phân tích Reynolds:
𝑢 = 𝑢 + 𝑢
(𝑢 - vận tốc trung bình thời gian; u’ – vận tốc mạch động)
•Mô hình Boussinesq:
•Các đại lượng tính toán trong dòng chảy rối là đại lượng trung bình thời gian.
•Dòng chảy rối có độ nhớt:
•𝜇 = 𝜇 + 𝜇(
eff – độ nhớt hiệu dụng ;
t– độ nhớt rối)
•Mô hình rối Prandtl (1925)
𝒖
t
u
(Chảy rối)
u
t
u
(Chảy tầng)
u