
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 7 - TS. Trần Thành Long
lượt xem 2
download

Bài giảng "Cơ lưu chất" Chương 7 - Chuyển động phẳng có thế, cung cấp những kiến thức như: Các khái niệm; Các chuyển động có thế phẳng cơ bản; Một số chuyển động được tạo bởi phép chồng chất;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 7 - TS. Trần Thành Long
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM BỘ MÔN CƠ LƯU CHẤT BÀI GIẢNG CƠ LƯU CHẤT CBGD: TS. TRẦN THÀNH LONG
- CHƯƠNG 7: CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ I. Các khái niệm. II. Các chuyển động có thế phẳng cơ bản. III.Một số chuyển động được tạo bởi phép chồng chất
- CHƯƠNG 7: CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ I. Các khái niệm 1.1 Chuyển động có thế Đn: Chuyển động của lưu chất được gọi là có thế khi tồn tại một hàm sao cho: 𝑢 = 𝑔𝑟𝑎𝑑 𝜑 - hàm thế vận tốc; Đường cong (x,y) = const – Đường đẳng thế ; • Tính chất: 1 𝜔 = 𝑟𝑜𝑡 𝑢 = 0 2 • Phương trình: ψ1 1.2 Hàm dòng Đn: Hàm (x,y) sao cho u x y ; u y x được gọi là hàm dòng. Đường cong (x,y) = const là đường dòng ψ2 • Tính chất: q12 q12 1 2 • Phương trình:
- CHƯƠNG 7: CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ I. Các khái niệm 1.3 Hàm thế phức. • Hàm dòng và hàm thế có tính trực giao do: 𝑔𝑟𝑎𝑑 𝜑 • 𝑔𝑟𝑎𝑑 𝜓 = + =0 mô tả chuyển động có thế bằng hàm thế phức: 𝑓 𝑧 = ϕ + 𝑖𝜓 = 𝑟𝑒 •Các đại lượng: 𝑉 𝑧 = 𝑢 𝑥, 𝑦 + 𝑖𝑢 𝑥, 𝑦 → 𝒗ậ𝒏 𝒕ố𝒄 𝒑𝒉ứ𝒄 𝑉 𝑧 = = 𝑢 𝑥, 𝑦 − 𝑖𝑢 𝑥, 𝑦 → vận tốc liên hợp với vận tốc phức 1.4 Tính chồng chất. 𝑓 𝑧 = 𝑓 𝑧 + 𝑓 𝑧 𝜙 𝑥, 𝑦 = 𝜙 𝑥, 𝑦 + 𝜙 𝑥, 𝑦 𝜓 𝑥, 𝑦 = 𝜓 𝑥, 𝑦 + 𝜓 𝑥, 𝑦 𝑢 𝑥, 𝑦 = 𝑢 𝑥, 𝑦 + 𝑢 𝑥, 𝑦
- CHƯƠNG 7: CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ I. Các khái niệm 1.5 Phương trình Navier-Stokes dạng hàm xoáy – hàm dòng. • Phương trình Navier-Stokes 2 chiều: 𝜕𝑢 𝜕𝑢 𝜕𝑢 1 𝜕𝑝 𝜕 𝑢 𝜕 𝑢 (1) + 𝑢 + 𝑢 =− + 𝜈 + + 𝐹 𝜕𝑡 𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜌 𝜕𝑥 𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑢 𝜕𝑢 𝜕𝑢 1 𝜕𝑝 𝜕 𝑢 𝜕 𝑢 (2) + 𝑢 + 𝑢 =− + 𝜈 + + 𝐹 𝜕𝑡 𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜌 𝜕𝑦 𝜕𝑥 𝜕𝑦 • Dạng hàm xoáy – hàm dòng: • Phương trình cho hàm xoáy: 2 2 𝜕𝑢 𝜕𝑢 ux uy 2 2 𝜁= − = 2𝜔 (3) t x y x y 𝜕𝑥 𝜕𝑦 ( 3 = 2 − 1 cùng đk: lực khối có thế). • Phương trình cho hàm dòng: Δ𝜓 = −𝜁 (4) • Khi chuyển động là có thế: 0 (3) thỏa mãn tự động; (4) thành pt Laplace cho hàm dòng
- CHƯƠNG 7: CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ I. Các khái niệm Ví dụ: Cho hai thành phần vận tốc của một chuyển động 2 chiều có thế như sau: 𝑢 = 3𝑥𝑦 𝑢 = −1,5𝑦 + 1,5𝑥 Hãy xác định hàm thế của chuyển động. Giải dx C y u x dx C y 3 xydx C y x 1,5 x 2 y C y Tìm hàm C(y): dC dC u y 1,5 x 2 1,5 y 2 uy 1,5 x 2 y dy dy dC Cy dy C0 1,5 y 2 dy C0 0,5 y 3 C0 dy Vậy: 1,5 x 2 y 0,5 y 3 C0
- CHƯƠNG 7: CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ II. CÁC CHUYỂN ĐỘNG CÓ THẾ PHẲNG CƠ BẢN 2.1 Chuyển động thẳng đều. f z U 0 z 𝜑 = 𝑈 𝑥 = 𝑈 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜃 𝜓 = 𝑈 𝑦 = 𝑈 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜃 U0 – vận tốc dòng chảy 2.2 Điểm nguồn và giếng q f z ln z 2 Q q ln r 2 q hs t h H 2 q r0 r q - lưu lượng đơn vị R
- CHƯƠNG 7: CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ II. CÁC CHUYỂN ĐỘNG CÓ THẾ PHẲNG CƠ BẢN 2.3 Xoáy tự do. f z ln z 2i u => ψ5 ψ4 ψ3 ψ2 ψ1 2 ln r 2 ω Cánh khuấy - lưu số vận tốc 2.4 Lưỡng cực. u .dC 2 dS q q 2aq ln z a ln z a C S f z ln z a ln z a . m 2 2 2 2a => f z z x m x2 y2 y m 2 x y2 q q => (m - moment lưỡng cực) a a
- CHƯƠNG 7: CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ II. CÁC CHUYỂN ĐỘNG CÓ THẾ PHẲNG CƠ BẢN Ví dụ: Có một xoáy tự do có lưu số vận tốc = 4π m2/s. Xác định vận tốc và áp suất tại vị trí cách tâm xoáy 2m. Biết áp suất ở xa tâm xoáy bằng 0. Giải: • Hàm thế của chuyển động: 2 ψ5 ψ4 ψ3 ψ2 ψ1 • Vận tốc của chuyển động: ur 0 r 1 u u r2 u2 . 1 1 2 r u . r 2 r • Tại r=2m: 4 m 2 s 1 u . 1,0 m s 2 2m • Áp dụng tích phân Lagrange cho điểm ở bán kính r=2m và điểm ở xa vô cực: p z u2 z p u 2 p u2 1,0 m s 0,051 m 2 2g 2g 2g 2 .9 ,81 m s 2
- CHƯƠNG 7: CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ III. MỘT SỐ C.ĐỘNG ĐƯỢC TẠO BỞI PHÉP CHỒNG CHẤT ψ2=5 ψ2=4 ψ2=3 ψ2=2 ψ2=6 ψ2=1 3.1 Dòng bao bán vật. ψ1=6 ψ1=5 ψ1=4 ψ1=3 ψ1=2 ψ= ψ1+ ψ2=5 ψ1=1 ψ2=0 ψ1=0 ψ1=-1 ψ1=-2 ψ1=-3 ψ1=-4 ψ1=-5 ψ1=-6 ψ2=-1 ψ2=-6 ψ2=-5 ψ2=-4 ψ2=-3 ψ2=-2 Dòng bao bán vật = dòng thẳng đều + điểm nguồn) q f z U 0 z ln z 2 q U0x ln r 2 q U0 y 10 2
- CHƯƠNG 7: CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ III. MỘT SỐ C.ĐỘNG ĐƯỢC TẠO BỞI PHÉP CHỒNG CHẤT 3.2 Dòng bao vật Rankine. (=dòng thẳng đều + điểm nguồn + điểm giếng) q za f z U 0 z ln 2 z a 3.3 Dòng bao trụ tròn. (=dòng thẳng đều + lưỡng cực) R2 f z U 0 z z R2 U 0 r cos 1 2 r R2 U 0 r sin 1 2 r Px 0 nghòch lyù d' Alembert
- CHƯƠNG 7: CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ III. MỘT SỐ C.ĐỘNG ĐƯỢC TẠO BỞI PHÉP CHỒNG CHẤT 3.4 Dòng bao trụ tròn có lưu số vận tốc (dòng bao trụ tròn + xoáy tự do) Py 4RU0 R2 f z U 0 z 2i ln z z Py U 0 löïc naâng
- CHƯƠNG 7: CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ III. MỘT SỐ C.ĐỘNG ĐƯỢC TẠO BỞI PHÉP CHỒNG CHẤT Ví dụ: Có một trụ tròn chiều cao H, bán kính R quay tròn quanh trục của ω nó với vận tốc ω. Gió thổi ngang qua trụ với vận tốc là V. Biết H=10m, R=1m, ω=0,5v/s và V=6m/s. Hỏi lực của gió tác dụng lên mặt trụ? Giải: H • Xem chuyển động của không khí là có thế. Lực tác dụng lên mặt trụ là lực nâng: P .V ..H V R • Xét chu vi khép kín là chu vi của mặt trụ, vận tốc của các phần tử không khí trên chu vi này: u .R • Lưu số vận tốc của chuyển động của không khí bị cuốn theo chuyển động quay của trụ: u . d C u . 2 R 2 R 2 • Lực tác dụng lên mặt trụ: C P 2.V .R 2 .H 2 .1,228 kg m 3 0,5.2 rad s 6 m s 1m 10m 1454,4 N 2
- Hàm thế Hàm dòng Điểm nguồn Xoáy tự do 𝑞 𝑞 𝑦 Γ Γ 𝑦 𝑢 = ; 𝑢 = 𝑢 = ; 𝑢 =− 𝜓= 𝜃= arctg( ) 𝜑= 𝜃= arctg( ) 2𝜋 2𝜋 𝑥 2𝜋 2𝜋 𝑥 𝑞 𝑞 Γ Γ 𝑢 = ; 𝑢 = 𝑢 = ; 𝑢 =− 𝜑= ln 𝑟 = ln 𝑥 + 𝑦 2𝜋 4𝜋 𝜓 = − ln 𝑟 = − ln 𝑥 + 𝑦 2𝜋 4𝜋 •Vận tốc của chuyển động nguồn áp dụng hàm dòng: 1 𝛿𝜓 1 𝑞 𝑢 = = 𝑟 𝛿𝜃 𝑟 2𝜋 𝛿𝜓 𝑢 =− =0 𝛿𝑟 𝑞 1 𝑞 1 𝑢 = 𝑢 + 𝑢 = . = . 2𝜋 𝑟 2𝜋 𝐴𝐵 Góc hợp bởi 𝑢 và trục Ox được tính bởi công thức sau 𝑢 𝛽 = 𝜃 + arctg = 𝑢 Với 𝜃 = arctg arctg là góc hợp với 𝐵𝐴 và theo chiều ngược chiều kim đồng hồ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 2 - PGS.TS.Nguyễn Thị Bảy
26 p |
790 |
143
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 3 - PGS.TS.Nguyễn Thị Bảy
11 p |
530 |
111
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 4 - PGS.TS.Nguyễn Thị Bảy
21 p |
364 |
99
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 5 - PGS.TS.Nguyễn Thị Bảy
15 p |
486 |
88
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 1 - TS. Lê Thị Hồng Hiếu
26 p |
686 |
69
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 1 - PGS.TS.Nguyễn Thị Bảy
11 p |
352 |
65
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 3 - TS. Lê Thị Hồng Hiếu
40 p |
249 |
57
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 2 - TS. Lê Thị Hồng Hiếu
40 p |
289 |
53
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 4 - TS. Lê Thị Hồng Hiếu
62 p |
336 |
48
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 6 - TS. Lê Thị Hồng Hiếu
36 p |
319 |
41
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 5 - TS. Lê Thị Hồng Hiếu
64 p |
170 |
33
-
Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 4: Động lực học lưu chất
20 p |
71 |
10
-
Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 5: Dòng chảy đều trong ống
14 p |
57 |
4
-
Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 6: Thế lưu
12 p |
63 |
4
-
Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 1: Mở đầu
11 p |
56 |
3
-
Bài giảng Cơ học chất: Chương 2 - PGS.TS. Lê Song Giang
29 p |
22 |
2
-
Bài giảng Cơ học chất: Chương 3 - PGS.TS. Lê Song Giang
17 p |
7 |
2
-
Bài giảng Cơ học chất: Chương 4 - PGS.TS. Lê Song Giang
31 p |
13 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
