CBGD: TS. TRẦN THÀNH LONG
BÀI GIẢNG
LƯU CHẤT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
BỘ MÔN CƠ LƯU CHẤT
I. Các khái niệm.
II. Tính toán dòng chảy đều trong kênh hở.
III.Mặt cắt lợi nhất v mặt thủy lực
IV.Xác định hệ số nhám.
CHƯƠNG 6: DÒNG CHẢY ĐỀU TRONG KÊNH HỞ
CHƯƠNG 6: DÒNG CHẢY ĐỀU TRONG KÊNH HỞ
Dòng chảy trong kênh hở: dòng chảy 1 chiều mặt thoáng (áp suất trên mặt thoáng thể
bằng hoặc khác áp suất không khí trời)
h
i
P
P
E
E
Q
gV 2
2
Dòng chy đều: dòng chảy các đặc trưng của (vận tc, độ sâu, diện tích mặt cắt ngang…) không
đổi dọc theo dòng chảy.
Dòng chy đều chỉ xảy ra trong kênh lăng trụ i > 0
Các thông số:
h Độ sâu
i Độ dốc đáy (i=sin)
1 i 
1O i
Phân biệt:
- kênh
- dốc nước
Độ dốc nhỏ => xp xỉ:
Đường đo áp P-P trùng với mặt thoáng
Mặt cắt ướt tính toán = mặt cắt ngang thẳng đứng
Trạng thái chảy:
Chảy tầng (ReR< 560)
Chảy rối
I. Các khái niệm
CHƯƠNG 6: DÒNG CHẢY ĐỀU TRONG KÊNH HỞ
II.1 Công thức Chezy
Tính toán dòng chảy trong kênh, người ta thường dùng công thức Chezy:
Hay
Các thông số:
A, R Diện tích mặt cắt ướt và bán kính thủy lực
C Số Chezy 61
1/
R
n
C
Công thức Manning
2.2 Các bài toán bản (xét kênh hình thang)
Phân tích:
Số phương trình: 1 (công thức Chezy)
Số thông số: 6 (b, h, m, n, i, Q)
h
b
m
𝐴= 𝑏+𝑚ℎ
𝑃
=
𝑏
+
2ℎ
1
+
𝑚
II. TÍNH TOÁN NG TN ĐỀU TRONG KÊNH HỞ
𝑉=𝐶 𝑅𝑖
𝑄=𝐴𝐶 𝑅𝑖=𝐾 𝑖 𝐾=𝐴𝐶 𝑅 − module lư𝑢 𝑙ượ𝑛𝑔
Cho 5 thông số, hỏi thông s còn lại (hoặc hỏi
2 thông số thì phải cho thêm 1 điều kiện) 𝑅=𝐴
CHƯƠNG 6: DÒNG CHẢY ĐỀU TRONG KÊNH HỞ
a. Bài toán 1
Bài toán: Cho b, h, m, n. Biết i hỏi Q (hoặc biết Q hỏi i)
Cách giải:
Tính A, P R
Tính C K
Tính 𝑄=𝐾 𝑖
22 KQi hoaëc
dụ: Kênh lăng trụ mặt cắt nh thang b=20m, h=4m, m=1, n=0,020, i=0,0001. Hỏi Q?
Giải
2
964.1204 mmmmhbhA
mmmmhbP 31,3111.4.22012 22
m
m
m
P
A
R066,3
31,31
96 2
𝐶=1
𝑛𝑅/ =1
0,0203,066/ =60,26𝑚, 𝑠
smmsmmRCAK 35,02 10130066,3.26,60.96.. smsmiKQ 33 30,1010001,0.10130
h=4m
B=20m
m=1
II. TÍNH TOÁN NG TN ĐỀU TRONG KÊNH HỞ