
KHOA Công ngh thông tinệ
CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI GIẢNG
Giáo viên:ThS. Nguy n Th Uyên Nhiễ ị
Email: uyennhisgu@gmail.com
Chương 6
RÀNG BUỘC TOÀN VẸN

Nội dung chi tiết
1. Khái ni mệ
2. Các đc tr ng c a RBTVặ ư ủ
3. Phân lo iạ
4. Ca i đăt
Nguy n Th Uyên Nhi - Khoa ễ ị
CNTT
2

1. Khái niệm
RBTV (Integrety Constraints) xu t phát t nh ng qui ấ ừ ữ
đnh hay đi u ki nị ề ệ
Trong th c tự ế
Trong mô hình d li uữ ệ
Các thao tác làm thay đi d li u không nên đc th c hi n m t cách ổ ữ ệ ượ ự ệ ộ
tùy ti n vì có th đa CSDL đn m t tình tr ng ‘x u’ệ ể ư ế ộ ạ ấ
RBTV là m t đi u ki n đc đnh nghĩa trên m t hay ộ ề ệ ượ ị ộ
nhi u quan h khác nhauề ệ
Các RBTV là nh ng đi u ki n ữ ề ệ b t bi nấ ế mà m i th ọ ể
hi n c a quan h đu ph i th a b t k th i đi m ệ ủ ệ ề ả ỏ ở ấ ỳ ờ ể
nào
Nguy n Th Uyên Nhi - Khoa ễ ị
CNTT
3

1. Khái niệm
T i sao c n ph i có RBTV?ạ ầ ả
B o đm ả ả tính k t dínhế c a các thành ph n c u t o nên CSDLủ ầ ấ ạ
B o đm ả ả tính nh t quánấ c a d li uủ ữ ệ
B o đm CSDL luôn bi u di n ả ả ể ễ đúng ng nghĩaữ th c tự ế
Ví dụ
M c l ng c a m t ng i nhân viên không đc v t quá ứ ươ ủ ộ ườ ượ ượ
tr ng phòng ưở (R1)
Ng i qu n lý tr c ti p (c a m t nhân viên) ph i là m t nhân ườ ả ự ế ủ ộ ả ộ
viên trong công ty (R2)
Gi i tính c a nhân viên ch thu c 1 trong 2 giá tr «Nam» ho c ớ ủ ỉ ộ ị ặ
ữ
Nguy n Th Uyên Nhi - Khoa ễ ị
CNTT
4

2. Các đặc trưng của RBTV
a) B i c nhố ả
b) N i dungộ
c) B ng t m nh h ngả ầ ả ưở
Nguy n Th Uyên Nhi - Khoa ễ ị
CNTT
5