CƠ SỞ DỮ LIỆU
( Databases )
Chương 5: Dạng chuẩn và Chuẩn hóa
Nội dung
1. Cc dạng chuẩn
2. Phân r lưc đ quan h
3. Chuẩn hóa lưc đ CSDL
4. Bài tập
Chương 5 -Dạng chuẩn và chuẩn hóa 2
5.1. Cc dạng chuẩn
Chuẩn hóa là gì?
Chuẩn hóa là kỹ thuật dùng để tạo ra một tập cc quan h
có cc đặc điểm mong muốn dựa vào cc yêu cầu về dữ
liu của 1 enterprise
Chuẩn hóa 1cch tiếp cận từ dưới lên (bottom-up
approach) để thiết kế CSDL, bắt đầu từ cc mối liên h giữa
cc thuộc nh
Mục đích của chuẩn hóa
Loại bỏ cc bất thường của 1 quan h để có đưc cc quan
h có cấu trúc tốt hơn, nhỏ hơn
Quan hệ có cấu trúc tốt (well-structured relation):
quan h sự thừa dữ liu tối thiểu cho phép
người dùng thêm, sửa, xóa không gây ra mâu thuẫn dữ
liu
Chương 5 -Dạng chuẩn và chuẩn hóa 3
5.1.1.Sự dư thừa dữ liệu
Sự phụ thuộc giữa cc thuộc tính gây ra sự dư thừa
Ví dụ:
Điểm cc môn học Điểm trung bình xếp loại
Địa chỉ zip code
4
TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC
Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988
Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995
Quan ly 1 888665555 06/19/1981
TENNV HONV
Tung Nguyen
Hung Nguyen
333445555
987987987
888665555
MANV
Vinh Pham
Chương 5 -Dạng chuẩn và chuẩn hóa
5.1.1.Sự dư thừa dữ liệu (tt)
Thuộc tính đa trị trong lưc đ ER nhiều bộ số liu
trong lưc đ quan h
Ví dụ:
NHANVIEN(TENNV, HONV, NS,DCHI,GT,LUONG, BANGCAP)
5
TENNV HONV NS DCHI GT LUONG BANGCAP
Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000
Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 Đại học
Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 Thạc sỹ
Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 Trung học
Trung học
Chương 5 -Dạng chuẩn và chuẩn hóa