
B
Bà
ài
i4.
4. Đ
Đạ
ại
is
số
ốquan
quan h
hệ
ệ
I. Đại sốquan hệ
Đại sốquan hệlà cơ sởcủa một ngôn ngữbậc
cao đểthao tác trên các quan hệ. Đại sốquan hệgồm 8
phép toán cơ bản. Bằng các phép toán này, ta có thểtrích
dữliệu từmột hay nhiều quan hệđểtạo ra các quan hệ
mới.
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

II. Các phép toán lý thuyết tập hợp
-Gọirlà quan hệtrên tập thuộc tính R={A1, ..,An}.
Giảthiết rằng rlà tập hữu hạn các bộ.
- Khái niệm khảhợp: Hai lượcđồquan hệR1 và
R2 được goịlà khảhợp nếu có cùng bậcnvà
DOM(Ai) = DOM(Bi) (1in)
- Cho hai quan hệR1=(A1,A2,..An) và
R2=(B1,B2,..,Bn) là hai quan hệkhảhợp, ta có định
nghĩa:
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

1.Ph
1.Phé
ép
p h
hợ
ợp
p
Hợpcủa hai quan hệr và s khảhợp, kí hiệu là r slà tập
các bộthuộc r hoặc s hoặc thuộc cảhai quan hệ.
Biểu diễn hình thức:
r s = { t/ t r hoặc t s hoặc t r và s }
Ví dụ:
r ( A B C) s ( A B C) r s = ( A B C)
___________ __________ _________________
a1 b1 c1 a1 b1 c1 a1 b1 c1
a2 b1 c2 a2 b2 c2 a2 b1 c2
a2 b2 c1 a2 b2 c2
a2 b2 c1
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

2.
2. Ph
Phé
ép
pgiao
giao
Giao của hai quan hệr và s khảhợp, kí hiệu là
r slà tập các bộthuộc cảquan hệr và s .
Biểu diễn hình thức :
r s = { t/ t r và t s }
Ví dụ: Với hai quan hệ ở ví dụtrên, giao của chúng
là:
r s = ( A B C )
a1 b1 c1
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

3.
3. Ph
Phé
ép
ptr
trừ
ừ
Hiệu của hai quan hệr và s khảhợp, kí hiệu là r - s
là tập các bộthuộc r nhưng không thuộc s .
Biểu diễn hình thức :
r - s = { t/ t r và t s }
Ví dụ:Cũng với ví dụtrên, hiệu của chúng là:
r - s = ( A B C )
a2 b1 c2
a2 b2 c1
Chú ý : phép giao của hai quan hệcó thểbiểu diễn qua phép
trừ:
r s = r- ( r - s )
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí