CƠSỞTHITKẾCU
(CI3261)
TIÊUCHUNTHITKẾCU
TCVN11823-2017
CHƯƠNG1
TRƯỜNGĐIHCBÁCHKHOA-ĐHQGTP.HCM
KHOAKỸTHUTXÂYDNG
BỘMÔNCUĐƯỜNG
1/65
GIITHIUTIÊUCHUNTHITK
TIÊUCHUNTHITKẾCUTCVN11823-2017(AASHTO2010)
NIDUNG
PHN1:GIITHIUCHUNG
PHN2:THITKẾTNGTHỂĐẶCĐIMVỊTRÍCU
PHN3:TITRNGHỆSỐTITRNG
PHN4:PHÂNTÍCHĐÁNHGIÁKTCU
PHN5:KTCUTÔNG
PHN6:KTCUTHÉP
PHN9:MTCUHỆMTCU
PHN10 :NNMÓNG
PHN11 :MỐTRỤTƯỜNGCHN
PHN12 :KTCUVÙI(CNG)ÁOHM
PHN13 :LANCANRÀOCHN
PHN14 :KHCOGIÃNGICU
2/65
PHN1
GIITHIUCHUNG
3/65
Phn1:GIITHIUCHUNG
§1.3.2TRNGTHÁIGIIHN
TTGHCườngĐô
- Được xét đến để đảm bảo cường độ và sự ổn định (cục bộ và tổng thể).
- S phá hoi có th xy ra vi điu kin ca TTGH Cưng Đ nhưng tính toàn vn tng th ca kết
cấu vẫn được duy trì.
TTGHSửDng
- Trng thái gii hn liên quan đếnng sut, biến dng và vết nt dưi điu kin khai thác bình
thường.
- Đảm bảo cầu hoạt động bình thường với tuổi thọ thiết kế.
TTGHĐặcBit
- Đảm bảo khả năng chịu lực của cầu đối với các tác động của động đt, va xe c, va tàu thuyn, hoc
xói lở.
TTGHMi
- Trạng thái giới hạn mỏi phải được xét đến trong tính toán như một biện pháp nhằm hạn chế về biên
độ ứng suất do một xe tải thiết kế gây ra với số chu kỳ biên độ ứng suất dự kiến.
CƠ SỞ THIẾT KẾ CẦU
TS. NGUYE󰈟N CA󰈗NH TUA󰈙 N
4/65
§1.3.2 TRNG THÁI GIIHN
ΣηiγiQi ≤ ΦRn = Rr
Đối với tải trọng dùng giá trị cực đại của γi
ηi = ηD ηR ηI > 0.95
Đivititrngdùnggiátrcctiuc
i
i
DRI
1
η= 1.0
ηηη
trong đó
he󰈨 so󰈘 lien quan đe󰈘n tınh de󰈖o (§1.3.3)
he󰈨 so󰈘 lien quan đe󰈘n tınh dư (§1.3.4)
he󰈨 so󰈘 quan tro󰈨ng trong khai thac (§1.3.5)
he󰈨 so󰈘 ta󰈖i tro󰈨ng
hie󰈨u ưng lư󰈨 c
he󰈨 so󰈘 c khang
c khang danh đi󰈨nh
c khang tınh toan
:
:
:
:
:
:
:
:
ηD
ηR
ηI
γi
Qi
Φ
Rn
Rr
(1.3.2.1-1)
(1.3.2.1-2)
(1.3.2.1-3)
Phn1:GIITHIUCHUNGCƠ SỞ THIẾT KẾ CẦU
TS. NGUYE󰈟N CA󰈗NH TUA󰈙 N
5/65