
CHƯƠNG
CHƯƠNG 3
3:
:
THI
THIẾ
ẾT K
T KẾ
ẾM
MẶ
ẶT C
T CẮ
ẮT NGANG
T NGANG
•Bảođảm giao thông an toàn và thông suốt cho ngườiđibộ.
•Phùhợpvớitínhchấtvàcôngdụng củatuyếnđường.
•Kếthợpchặtchẽvớiđiềukiệntựnhiên và các công trình xây
dựng 2 bên đường, đảmbảotỷlệthỏađáng giữachiềucao
nhàvàchiềurộng củađường.
•Bảođảmyêucầu thoát nước.
• Phát huy tốiđatácdụng củadải cây xanh.
•Bốtrí hợp lý các công trình ngầm.
•Kếthợpchặtchẽgiữayêucầutrướcmắtvàtương lai.
Nguyên tắcthiếtkếmặtcắtngang
–Chỉgiớixâydựng;
–Phầnxechạy(xecơgiớivàthôsơ) (B, i);
–Hè phố(B, i);
–Dảitrồng cây; Dải phân cách (vịtrí);
–Vịtrí cộtđiện, chiếu sáng (vịtrí);
–Các công trình ngầm(sốlượng, vịtrí).
Nội dung cầnthểhiệntrongthiếtkếmặtcắt ngang mẫu
Yêu cầuthiếtkếmặtcắtngang
–Xác định hợplýbềrộng củaphầnxechạy, vỉa hè, dải
trồng cây…
–Xác định cao độ củacácbộphận.
–Xác định kích thước& vịtrí các công trình ngầm.
Tỷlệ1/100 ÷1/200
Mặtcắtngangmẫu

Xác định cường độ xe chạy:
–Cách 1: Nt= No+ t×ΔN
ΔN - lượng tăng trưởng bình quân hàng năm (xe/ngày-đêm
hay xe/h) trong thời gian quan trắc.
–Cách 2: Nt= No(1 + A×t) →quan hệtuyến tính
A –Tỷlệ tăng bình quân hàng năm (%)
–Cách 3: Nt= No(1 + α)t→quan hệhàm sốmũ
–α-tỷlệtăng bình quân nămsauso vớinămtrước.
Thiếtkếkích thướcphầnxecơgiớiTính toán khảnăng thông hành một làn xe
Tính toán khảnăng thông hành thường được tính theo khoảng
cách không gian giữa2 xe
Xem dòng xe là xe đơn, chạyliêntụccùngmộtvậntốc, xe nọcách xe kia
mộtkhoảng Lo, khi đótacókhảnăng thông hành lý thuyếtnhưsau:
; (xe/h)
V :Vậntốc, km/h;
Lo:K/cách từđầuxetrcđếnđầuxesau, còngọilàkhổđộng họccủaxe(m)
0
L
V1000
N×
=
()
atxe
2
oll
i254
kV
t
3,6
V
L++
±
×
+×=
ϕ
Xác định Lo
+ Khi có xét đếnkhoảng cách hãm giữa2 xe
Quan hệgiữa N và V theo hệsốbám ϕkhác nhau
1 ÷0,7
0,5
0,4 ÷0,3
0,2
Rấtthuậnlợi
Bình thường
Kô thuậnlợi
Rấtthuậnlợi
Nhám, khô (BTXM)
Ít nhám, khô (BTXM)
Ẩmướt
Có bùn
ϕ
Điềukiệnxe
chạy
Trạng thái mặt
đường
Hệsốbám giữabánhxevàmặtđường

Xác định Lo
+ Khi bỏqua khoảng cách hãm giữa2 xe
atxeo llt
3,6
V
L++×=
Quan hệgiữa N và V theo các thờigianphảnứng tâm lý t khác nhau
Quan hệgiữa N và V theo các loại xe khác nhau
Tính toán khảnăng thông hành một làn xe
Tính toán khảnăng thông hành thường theo khoảng cách thời
gian giữa 2 xe:
Nếugiảthiếtkhiđoàn xe chạytrênđường vớimộtvậntốcgiống
nhau, tiên tục, xe nọcách xe kia mộtkhoảng thờigiannhấtđịnh
là tiđủ để xửlý an toàn, thì khảnăng thông hành:
i
t
N3600
=(xe/h)
v
llS
t
v
L
tatxeh
p/ungi
++
+==
với

Các nhân tốảnh hưởng khảnăng thông hành
1/ Ảnh hưởng củasốlàn xe:
Các làn xe càng xa tim đường thì khảnăng thông hành càng
giảmđi, theo kếtquảquan trắcnhưsau:
Làn1: (giáptim)γ1= 1,0
Làn 2: γ2= 0,85
Làn 3: γ3= 0,7
Làn 4: γ4= 0,5
Làn 5: γ5= 0,4
→Khảnăng thông hành làn xe thứn tính bằng:
Nn= N1×γ
n
Các nhân tốảnh hưởng khảnăng thông hành
2/ Ảnh hưởng của nút giao cắtcóđèn:N = α×Nlt
Δ- th/gian dừng xe bình quân khi đèn đỏ,
bằng 1/2 thời gian 1CK đèn đỏ,Δ~15-30s
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛++×+
=
g/toct/toc
2
2
AB
1
a
1
a
1
2
v
Δvl
l
α
at/toc -giatốc bình quân khi khởiđộng
(m/s2), lấy tùy theo loạixe
ag/toc -giatốc bình quân khi hãm
(m/s2), lấy tùy theo loạixe
Δ
2a
v
v
l
2a
v
v
l
Δttt
t
α
g/toc
2
t/toc
AB
321
AB
1
+++
=
+++
=
Khoảng cách giữa hai chỗgiao nhau (lAB) càng nhỏthì ảnh
hưởng đếnkhảnăng thông xe càng lớn.
Các nhân tốảnh hưởng khảnăng thông hành
2/ Ảnh hưởng của nút giao cắtcóđèn:
Δ- th/gian dừng xe bình quân khi đèn đỏ,
bằng 1/2 thời gian 1CK đèn đỏ,Δ~15-30s
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛Δ+++++
==
)75,0
v
L
).((v)tL(t
L.t
α
vv
ck
2
1
1
vtt
T
T
vd
at/toc -giatốc bình quân khi khởiđộng
(m/s2), lấy tùy theo loạixe
ag/toc -giatốc bình quân khi hãm
(m/s2), lấy tùy theo loạixe
Δ- th/gian dừng xe bình quân khi đèn đỏ,
bằng 1/2 thời gian 1CK đèn đỏ,Δ~15-30s

Các nhân tốảnh hưởng khảnăng thông hành
2/ Ảnh hưởng của nút giao cắt không đèn:N = α×Nlt
g/toc
2
t/toc
ab
321
AB
2
2a
v
v
l
2a
v
v
l
Δttt
t
α
++
=
+++
=
≈o
2
B
g/toc
2
A
t/toc
2
AB
2
v
v
1
2a
v
v
v
1
2a
v
v
l
t
α
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛−+
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛−+
=
)(
2a
v
β
2a
v
β
v
l
v
l
α
g/toc
2
t/toc
1
2
AB
2Δ+++
=
Suy ra:
Khi đóxeđi vào nút xe giảmdầntốcđộ mà không cầndừng lại,
Δ= 0 v
vAv
vB
0,020,060,090,120,150,200,2851β1hoặcβ2
0,850,750,700,650,600,550,500
hoặc
Hệsốβ1và β2đượclập thành bảng
3/ Ảnh hưởng củachiềurộng làn xe:
0,772,75 (m)
0,853,00 (m)
0,943,35 (m)
1,03,50 (m)
k1
Blàn
4. Ảnh hưởng củangười qua đường (k2)
Khi lưulượng ngườiqua đường đạt 500 người/h thì k2= 0,63
5. Ảnh hưởng của các nhân tốkhác (k3):
k3xét đếncácảnh hưởng: thành phầnxe, sựvượt xe, giao
đường sắt…
Tóm lại, khảnăng thông hành 1 làn xe:
321nl kkkNN ×××α
×
γ
×
=
2-413,0(2,75)3,25Đường phốnội bộ
4-62
3,253,5Đường phốgom
6-84
3,5Thứyếu
8-106
3,53,75ChủyếuĐường phố
chính đô thị
6-1043,5
3,75Đường cao tốc đô thị
20304050607080
100
Sốlàn xe
mong
muốn
Sốlàn
xe
min
Tốc độthiết kế, km/h
Loại đường
Quy định vềbềrộng 1 làn xe cơ giới
Quy định vềđộdốcngang
+ Độdốc ngang lấytùytheoloạimặtđường.
+ Bềrộng đường càng lớnthìlấyđộdốc ngang càng nhỏ.
+ Vậntốclớnthìđộdốc ngang giảm.
+ Quảng trường bến bãi nên lấyđộdốc ngang nhỏ.