CHƯƠNG
CHƯƠNG 4
4:
:
THI
THI
T K
T K
THO
THOÁ
ÁT NƯ
T NƯ
C,
C,
QUY HO
QUY HO
CH CHI
CH CHI
U Đ
U Đ
NG
NG
Nhimvcahthng thoát nướcđường ph
+ Thu, thoát nhanh nướcthi nướcmưatrên phmvi đường
phgia2 chgiiđỏ các ngun xung quanh, nm ngoài ch
giiđỏ đổ vào, không để xyrahintượng ngp.
+ Dnnướcrakhiđường, bng hthng đường cng để đưa
nướcranơithunướccahthng thoát nước toàn đôth.
+ X nướcđạttiêuchunnướcthitrướckhithi vào ngun
nước (ao, hsông, lch…)
Nướcmưađượccoilànướcsch, nếu không chy qua các nơibô
nhim, có ththoát trctiếprasôngh không cnxlý. Nước
mưacn thoát nhanh, tránh ứđng, ngplt.
Nướcthibao gmnướcthisinhhotvànướcthisnxut.
Nướcthisinhhot(thirado tmra, nhà vsinh, nhà bếp…) loi
nước này cha nhiuhpchthuc
ơ vi trùng.
Nướcthisnxut thành phnvàtínhchtrt khác nhau tùy theo
nhà máy, xí nghip. Nướcthinóichunglàbn, có nhiuhpcht
độchi nên phix klưỡng trướckhithi ra sông h.
1/ Hthng thoát nước chung: nướcmưa, nướcthisinh
hotvànướcthisnxutvàochung1 hthng dnti
công trình x nướcrithi ra sông h.
Các kiuHThng Thoát NướcƯuđim:
9Hthng thoát nướcđơngin, dthi công lpđặt, cito.
9Chi phí làm mththng đỡ tnkémhơn.
9Toàn bnướcđượcx đạttiêuchunnướcsch mi
thi ra sông ngòi.
•Nhượcđim:
9Hthng x tnkém.
9Mùa mưanướcchy không kpsgây ngplt, mtvsinh,
nhiuđộctnguy him.
9Mùa khô nướtgâylng đọng nên cnnovétthường
xuyên.
•Phm vi sdng: thành phln, lưulượng nướcthi
ln, nhà cao tng, gn các ngunnướcln, bên cnh
ngunnướcdòngchymnh, có cường độ q20 nh
hơn 80 l/s.ha.
(q20 cường độ mưatínhvithi gian 20 phút vitnsutp = 1%)
2/ Hthng thoát nướcriêng:Dùng hai hay nhiuhơn hai h
thng thoát nướcđể thu thoát nướcmưa, nướcthisinh
hot, nướcthi công nghip. Nướcthicnđượcx riêng ri
mithi ra sông, nướcmưađượcthitrctiếp ra sông…
Các kiuHThng Thoát NướcƯuđim:
9 hthng x riêng cho nên đỡ tn kém do khilượng
đượcx ít hơn(?).
9Dqun ngunnước.
•Nhượcđim:
9Đầutưnhiuhthng nên tn kém, phctp.
•Phm vi sdng:
9Dùng citohthng thoát nướccũ.
9Áp dng cho đôthln, cao cp.
9 cường độ mưaq
20 lnhơn 80l/s.ha.
3/ Hthng thoát nướcnariêng: hthng nước
sinh hotvànướcthibn thoát bng hthng cng ngm,
còn hthng nướcmưavànướcthisch thì thoát bng
mương máng lthiên.
Vivic thoát bng máng lthiên (máng h)nêndkim soát
ngunnướcvàdthoát nướchơn.
Phương pháp này thường đượpdng viđôthnhkhi ci
to, khu công nghitnhà
Các kiuHThng Thoát Nước
4/ Hthng thoát nướchnhp:kếthpcáchthng trên.
Hthng này thường đượcsdng các đôthcito, m
rng trong các thành phln (dân s> 100.000) có nhiuvùng
vimcđộ tin nghi địa hình khác nhau.
Điukinthunhnnướcthivàohthng mng lưới
thoát nước
•Nướcthisnxutchỉđưc phép xvào mng lướihthng thoát
nước riêng hoc chung khi bođảm không gây tác hitivtliulàm
cng công trình x cũng nhưkhông phá hoichếđlàm vic
ca chúng
+ Không chachtănmònvtliu;
+ Có nng độ chtlơlng chtni không quá 500 mg/l;
+ Không chanhng chtdlàm tccng hocnhng chth
ơi, khí
to thành nhng hnhpdgây cháy n;
+ Nhitđộ không vượt quá 40oC;
+ Không chachtlàmnh hưởng xuđến quá trình x sinh hc
nướcthi;
+ Hnhpnướcthisinhhotvàsnxutphibođảmnng độ
pH = 6,5 ÷8,5;
•Cácloi rác, thcăntha trong gia đình chỉđưcxvào mng lưới
thoát nướckhiđược nghinnhvikíchthước3÷5mm và pha loãng
bng nướcvitl1 rác 8 nước.
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
+
+
+
+
-
-
-
-
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
+
+
+
-
-
-
-
-
Nướcsinhhott:
-Nhà , nhà công cng, nhà snxut
-Bnh vintruyn nhim, triđiu
dưỡng cách ly, sau khi clo hóa.
-Các trmvàcácđim trang b
song chnrác, blng cát, sau khi đã
pha loãng bng nước
-Các trm nghinchtthirn(phân rác)
-Các trmrax tô(loibdum)
-Tướivàrađường
-Nướcthmlc
-Đài phu nước, trmlnh điu hòa
không khí
hNgm
Nước
mưa
Nước
sn
xut
Nước
sinh
hot
H
thng
chung
Hthng riêng
Hthng thoát nước
Các loinướcthi
+
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
-
-
-
-
+
+
+
*
-
*
+
-
-
-
+
+
+
+
-
-
-
+
+
+
Nướcmưat:
-Vùng công nghip nhimbn
-Nướcmưa
-Sau x ccb
Nướcsnxutt:
-Trmlnh CN, làm lnh thiếtbmáy
móc snxutvi nhitđộ t<40oC
-Trmx ccb
-Nướcbnvinhitđộ t<40oC
-Nhng nơi cách ly trong nghip
chếbiếntht, thuc da, chacáccht
bndgây bnh truyn nhim, sau
khi x khtrùng
HNgm
Nước
mưa
Nước
sn
xut
Nước
sinh
hot
H
thng
chung
Hthng riêng
Hthng thoát nước
Các loinướcthi
CuToHThng Thoát NướcMưa
+ Các yếut công trình thoát nướctrênđường phbao
gm: dc ngang, dcdc - rãnh biên, giếng thu, giếng thăm,
giếng chuynbc, hthng đường cng (đường cng chính,
ph, nhánh), các công trình điutiếtdòngchy, trmbơm...
+ Hthng thoát nướcđôthịđyđủ được quy hoch thiếtkế
vnhànhtheotrttchcnăng: rãnh => giếng thu => đường
cng nhánh => đường cng ph=> đường cng chính =>
(trmxlý) => x.
+ mtskhu vcđôthchưa phát trinhoc giai đonđầu
xây dng hthng này đượckếthpchcnăng đơngin
hơn: rãnh => đường cng => x.
CuToHThng Thoát NướcMưa
B
h
1/ Rãnh h: thường btrí 2 bên, có khi mtbên, cókhibtrí
gia.
+ Brng B 0,3m;
+ Chiusâulnnht trong kênh mương (đốivi vùng dân
cưbng 1m; thành máng cao hơnmcnước0,2÷0,4m)
+ Độ dc taluy tùy theo loiđất làm rãnh.
+ Tcđộ nướcchynhnht(tínhkhiđộ đầy hoàn toàn) là
0,4(0,6)÷1,0m/s.
+ Tcđộ lnnhtlcăncvào loiđấtvàloivtliugia
c.
3,0
3,5
4,0
4,5
4,8
5,2
2,6
3,0
3,5
4,0
4,5
-
2,3
2,6
3,2
3,7
-
-
7,5-10
10-15
15-20
20-30
30-40
40-50 và >50
Lát đába: -cnh
-cva
-cln
Lát đáhc:-cnh
-cva
-cln
210,4
Chiu sâu dòng nưc
(m)
Cđá
(cm)
Loigiac
Vntc cho phép không xói (m/s) trung bình theo vt
liuđágiac
0,66
0,46
0,48
0,51
0,55
0,63
0,69
0,89
0,62
0,44
0,45
0,48
0,52
0,59
0,65
0,83
0,60
0,42
0,41
0,46
0,50
0,57
0,62
0,79
0,55
0,38
0,39
0,41
0,44
0,51
0,55
0,70
0,52
0,36
0,87
0,38
0,41
0,47
0,51
0,64
0,05
0,15
0,25
0,37
0,50
0,75
1,00
2,00
10,05,03,0l,00,5
Tcđtrung bình (m/s) vicácđsâu ca
dòng chy(m)
Đưng
kính
trung
bình
htd,
mm
Tcđộ khôngxóimòncadòngchyđốiviđất
0,003
0,004
0,005
0,005
Rãnh phnđưng lpph tông nha
Rãnh phnđưng lpphđádămđen
Rãnh phnđưng lpphđácui
Các mương rãnh riêng bit, kênh dnnưc
Đđcti
thiu
Tên gimương rãnh
+ Độ dcdctithiucamương h
Vcuto rãnh:
-Cóthbng đá xây, hay bê tông.
-Cóth np hay không np.
-Cóthto rãnh bng cách làm độ
dcmép mtđường ln lên.
Rãnh biên (rãnh dc) có thểđưcbtrí mtbênhochai
bên trên đường phtuthuc vào quy hình thcmt
ct ngang đượcthiếtkế.
•Rãnh biên caphthường đượccutodng tmđan
tông ribóvahockếtculinbóva.
Ởđiukin thông thường trcdcđáy rãnh song song vi
trcdcđường (chiu sâu rãnh không đổi) nhưng khi độ dc
dccađường <0,1% btbucphilàmrãnhrăng cưa.
Rãnh biên (rãnh thoát nước)
Độ dcdcrãnh(i
r) thường bng độ dcdc(i
o) đường để
thuntinchovicbtrí công trình thoát nước.
Nếui
d< 0,3 (0,5%) thì độ dcdcca rãnh phio> 0,3 (0,5%),
khi đóphithiếtkếrãnh biên theo kiurăng cưa.
Rãnh thoát nướcdng răng cưa
Kh/cách gia các giếng thu: L=2l=
r
i
hh )(2 1
:
h, h1: chiu cao nhnhtvàlnnhtcabóva; ir: độ dc lòng máng
+ TH idbng 0: idđỉnh va=0
2%
4%
Nhánh phi: h1= id×x+ h + i
r×x(1)
Nhánh trái: h1= ir×(L-x) + h – id×(L-x) (2)
Vic thay đổiđộ dc ngang camtđường thường đượcthc
hin trong phm vi 1,5÷2m (tiếpgiápvibóva).
Rãnh thoát nướcdng răng cưa
+ TH idkhác 0, < ir:
()
22
11 2
2
)(
)2()1(;
dr
r
r
dr
dr ii
ihh
L
i
iiL
x
ii
hh
x
××
=
==
+
=
(1)Æ
Cho h1bng nhau, ta xác định đượcx:
idđỉnh va= i
d
r
r
Rãnh thoát nướcdng răng cưaCuToHThng Thoát NướcMưa
2/ Giếng thu: dùng để nhnnướcvàđưavàohthng đường
cng thoát nước thông qua đường cng nhánh.
+ Giếng thu đượcbtrí các chtrũng ca rãnh, các nút giao
thông, qung trường, btrí cutotrênđondc dài;
+ Khong cách giếng thu 30÷80 m tùy độ dcdcvàchiurng
cađường (khi idlncóthbtrí khong cách xa hơn, nhưng
khi idquá lnthìnước không kpchy vào giếng thu nên khong
cách giếng thu ngn).
50
60
70
80
90
Dưi 5
Trên 5 đến 6
Trên 6 đến 10
Trên 10-30
Trên 30
Khong cách thông thưng
(m)
Đdc dc đưng ph(%o)