Chương 4
THI
T K
MT C
T DC C
A
TUY
N
ĐƯNG
TUY
N
ĐƯỜNG
CÁC YU T CA TUYN ĐƯỜNG
CAO ĐỘ CA MT CT DC
•Caođộ tnhiên (đường đen): cao độ mtđấttitim
đường, đượcxácđịnh bng cách đođạctihintrường
t i
á
ti
đờ
(K
H
NĐ
TĐ
TC
NC
t
i
c
á
ccc
ng
ti
m
đ
ư
ng
(K
,
H
,
NĐ
,
TĐ
,
TC
,
NC
,
C1, C2…)
Cao độ thiết kế(đường đỏ): Là cao độ đường thiết kế
mt ct dc.
CÁC YU T CƠ BN KHI THIT K MT CT
DC
DC
•Quyết định cao độ thiết kế
Độ ddàhidài đdthiếtkế
Độ
d
c
d
c v
à
c
hi
u
dài
đ
on
d
c
thiết
kế
•B trí đường cong đứng
C
A
C
D
B
CAO ĐỘ THIT K
CÁC CAO ĐỘ KHNG CH
•Caođộ đầucuituyến
Cao
độ
ti
ch
giao
nhau
Cao
độ
ti
ch
giao
nhau
•Caođộ tichvượtđèo
C
độ
d
lũ
C
ao
độ
t
r
ê
nmcnư
cng
p
d
ocơn
lũ
tnsutp%
C
C
ng:
•Mépnnđường cao hơnmcnướcngp0.5m
0
5
m
đất
trên
đỉnh
cng
(
nh ca Wiki
p
edia
)
0
.
5
m
đất
trên
đỉnh
cng
–Cu:
H
tk i
=
0
88
H
+
H
kt
+
H
ti hkh
(p)
mép nn đường
H
tk
m
i
n
0
.
88
H
ngap
+
H
k
e
t
cau
+
H
ti
n
hkh
ong
0.5m
NGUYÊN TC QUYT ĐỊNH CAO ĐỘ
Đà
ê
đắ
di
h
à
à
đà
Đà
otr
ê
n cao,
đắ
p
d
ư
i
t
h
p, c
à
ng cao c
à
ng
đà
o
sâu,càng thpđắp càng nhiu.
÷÷
•Phihp hài hoà vibìnhđồ,tochongườiláixe
cmnhnđược các thay đổiyếuthình hc
Đảmbonđịnh nnđường, thoát nướcdc.
Đáy
kết
cu
áo
đường
cao
hơn
mc
nước
ngm
SOÁÁ NGAØY LIEÂN TUÏC DUY TRÌ MÖÙC NÖÔÙC TRONG MOÄT
Đáy
kết
cu
áo
đường
cao
hơn
mc
nước
ngm
,
nướcđọng.
LOAÏI ÑAÁT ÑAÉP NEÀN ÑÖÔØNG NAÊM
TREÂN 20 NGAØY DÖÔÙI 20 NGAØY
CAÙT VÖØA CAÙT NHOÛ CAÙT PHA SEÙT NHEÏ
50
CM
30
CM
CAÙT
VÖØA
,
CAÙT
NHOÛ
,
CAÙT
PHA
SEÙT
NHEÏ
50
CM
30
CM
CAÙT BOÄT, CAÙT PHA SEÙT NAËNG 70
CM
40
CM
CAÙT PHA SEÙT BUÏI 80
CM
50
CM
SEÙT PHA CAÙT BOÄT, SEÙT PHA CAÙT NAËNG,
SEÙT BEÙO, SEÙT NAËNG 120
CM
40
CM
CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC TRÊN MT CT DC
Gi
t
i
đờ
t
th
Gi
ao c
t
v
i
đ
ư
ng
t
th
u
phi công trình thoát nước.
C
t
để
th át
C
ng c
u
t
o:
để
th
o
át
nư
c
ngang đường cho rãnh biên
nh ca www.state.sc.us
nh ca www.fao.org
ĐỘ
D
C DCTHI
T K
Độ
d
d
ti
thi
CHN ĐỘ DC DC CHO MI ĐON DC
Độ
d
c
d
c
ti
thi
u:
–Trênđường thng/ đường cong không làm siêu cao
Đ
ường đào/đ
pth
p: imin =0.5%
Đường đắp cao: không hnchế
đờ
ó
(
i
1
%
T
r
ê
n
đ
ư
ng cong c
ó
s
ucao
(
đào/đ
pth
p):
i
min =
1
%
Độ dcdclnnht:
Theo cphng đường
,xembng 4.3 (tr 87)
Theo điukinsckéo
,sc bám.
–Trênđon siêu cao,
chú ý kimtrai
xhay chiết
gimđộ dcdcΔi
TI THIU HOÁ CHI PHÍ TRONG CHN ĐỘ DC
DC CHO MIĐONDC
DC
CHO
MI
ĐON
DC
Độ dcdcnh: chi phí xây dng ln, chi phí khai thác
nh
nh
Độ dcdcln: chi phí xây dng nh, chi phí khai thác
ln
ln
.
CHIU DÀI ĐON DC
•Chiu dài tithiucađondc: Đủ để btrí hai
đườn
g
con
g
đứn
g
n
g
ượcchiucóR
min
g
g
g
g
min
23
12
2121 2
22
;;
loõmloài
min min min
ii
ii
lTTTR TR+
+
=+ = =
•Chiu dài tiđacađondc: không quá dài nh
hưởng
đến
chi
phí
khai
thác
hưởng
đến
chi
phí
khai
thác
.
Xem bng trang 91
Đ
d
2
5
%
Đ
onc
m
d
c
2
.
5
%
2.5%
Đ
Ư
NG CONG Đ
NG
ĐƯỜNG CONG ĐỨNG
Nhimv:Đường cong chuyếntiếpđộ dcdcgia2
đon
dc
i
1
,
i
2
.
đon
dc
i
1
,
i
2
.
Cn phi b trí đường cong đứng khi:
ω
>1%đốiviđường V
>= 60km/h
ω
>
1%
đối
vi
đường
V
tk
>=
60km/h
ω> 2% đối vi đường có Vtk < 60 km/h
ĐƯỜNG CONG PARABOL
2
i
y
R
x
y2
2
=
Importance:
i
3
K
2
x
+x
i= ii.R,
+ Tìm v
trí ti
ếp
đ
i
mTT
i1
K
=
2
x
yR
ếp
đ
K = 2T =|xsau –x
truoc|i2
O
+ Suy ra v trí O x1x2x3x
(, )=− ×=Fxy x R y
220
==
x
iy
'
==
iy
R
+
+
== =+
12
12 12
222
**
|||| (| | | |)
Ri Ri
xx R
Tii
CM ĐƯỜNG CONG ĐỨNG PARABOL
i
i2
i
3
R2
i1R1
0L
1L2L3
B
1
:
Xác
định
trình,
cao
trình
ti
các
đỉnh
dc
.
B
1
:
Xác
định
trình,
cao
trình
ti
các
đỉnh
dc
.
B2: Tính xi= ii.R,
B
3
:
Xác
định
v
trí
tiếp
đim
hướng
&
v
trí
ca
O
B
3
:
Xác
định
v
trí
tiếp
đim
,
hướng
&
v
trí
ca
O
.
B4: Xác định cao độ các đimcònlicncm.
ĐƯỜNG CONG TRÒN
()
+=
22
20
Fxy y R y x
(
,
)
=
×+ =
20
Fxy y R y x
'== =
2xx
iy
()()−−22
iy
yR Ry
BÁN KÍNH ĐƯỜNG CONG ĐỨNG LI NH NHT
Đảmbotm nhìn trên mtctdc.
Đường
không
di
phân
cách
:
(trang
95
)
Đường
không
di
phân
cách
:
(trang
95
)
=
2
2
loài
i
S
R
Đ
ườn
g
di phân cách:
1
8
m
i
n
R
h
g
=
2
1
loài
i
S
R
S
a
S
b
1
2
m
i
n
R
h
/( h h )
a
b
R= S2
/(
2can
h
1 + can
h
2
)
BÁN KÍNH ĐƯỜNG CONG ĐỨNG LÕM NH NHT
Đảmbo không ly tâm gãy nhíp xe.
==
22
113[] *[]
loõm
min
vV
Raa
Đảmbotm nhìn vềđêm
2
1
loõm
S
=
1
2
1
2(.)
loõm
min
ñ
S
RhStg
BÁN KÍNH ĐƯỜNG CONG ĐỨNG LÕM NH NHT
Đảmbothyxetichgiao nhau khác mc.
4
2
()
hH
C+
8
()
hH
C
+
K
2
2Sb
i
=+
Δ
8
2
2
()
min min
C
kS i
=−
Δ
2
4
2
()
()
hH
C
Kb
+
K
b2
2
4
2
222
()
()
C
Kb
Sb
iK
=++
Δ=
Δ
min
min
k
Ri
<K
b2
Theo tiêu chun quy định (bng trang 95)