CƠSTHITKĐƯNG
CƠ
S
THIT
K
ĐƯỜNG
Ging viên: PGS. TS. Văn Hng Tn
V TRÍ CA MÔN HCV TRÍ CA MÔN HC
Ngành hckthutđường ôtô (highway engineering)
chu trách nhim:
Quy hoch (nhu cu vs cung cp)
Quy
hoch
(nhu
cu
vs
.
cung
cp)
Thiết kếNhim v ca môn hc
Xây dng
Tchc khai thác
T
chc
khai
thác
Bo dưỡng
ÆXác định các đặcđimcatuyếnđường ôtô để
hotđộng theo tiêu chunđượcchn.
NI DUNG MÔN HCNI DUNG MÔN HC
NI
DUNG
MÔN
HCNI
DUNG
MÔN
HC
Thiếtkếđường ôtô (ngoài đôth):
Thiết
kế
đường
ôtô
(ngoài
đô
th):
(Theo TCVN 4054 – 2005)
Xác định chi tiết các đặc đim hình hc ca tuyến
đường
(vtrí hình nh caconđường)
đường
(v
trí
,
hình
nh
ca
con
đường)
Sc chu ti, kh năng phc v ca nn đường
Cu to các kết cu mt đường
c
c
u
o
nư
c
c, ngang
ư
ng
c
u,
cng, rãnh đỉnh, rãnh biên…)
CHƯƠNG 1:CHƯƠNG 1:
KHÁI NI
M CHUNG V KHÁI NI
M CHUNG V
ĐƯỜNG Ô TÔĐƯỜNG Ô TÔ
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TUYN ĐƯỜNGQUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TUYN ĐƯỜNG
Giai đon lp Lun chng kinh tế k thut
Kho sát
kinh tế
Nhim v
thiếtkế
Kho sát sơ b
vài phương án
Th/kế sơ b vài
phương án
So sánh chn 1
ph/án linht
kinh
tế
thiết
kế
vài
phương
án
phương
án
ph/án
li
nht
Kho sát chi tiết
ph/án chn
Th/kế sơ k thut
cho tng km
Lp bn v
thi công
Thi công
ph/án
chn
cho
tng
km
thi
công
Thi
công
Giai đon thc hin d án
CÁC GIAI ĐON CA 1 D ÁN ĐƯỜNGCÁC GIAI ĐON CA 1 D ÁN ĐƯỜNG
Giai đon chun b d án:
Xác định mcđích đầutưdán đường, định hướng trinkhaivicác
Xác
định
mc
đích
đầu
tư
d
án
đường,
định
hướng
trin
khai
vi
các
gii pháp k thut, d kiến chi phí đầu tư, thi gian thi công.
+ Lp thiết kế quy hoch (Kinh tế, xã hi, nhu cu, d báo…)
+ Kho sát k thut công trình (Kho sát địa hình, địa cht, thy văn…)
+ L
p
báo cáo đầu tư
y
d
n
g
(
N
g
h
đ
nh 12
/
2009
)
p y g( g /)
+ Lp d án đầu tư xây dng công trình (thiết kế cơ s)
Giai đonthchindán
:
Giai
đon
thc
hin
d
án
:
T thi đim cp có thm quyn phê duyt đến khi d án hoàn tt.
+Tchcđấuthuđể chn các nhà thutưvnthiếtkếthuxâylp
+
T
chc
đấu
thu
để
chn
các
nhà
thu
tư
vn
thiết
kế
,
thu
xây
lp
,
thu cung cp vt tư, thiết b công trình, thiết b công ngh.
+
Thiếtkếkthutvàthiếtkếthi công, lpdtoán tng dtoán.
Thiết
kế
k
thut
thiết
kế
thi
công,
lp
d
toán
tng
d
toán.
+ Thi công và giám sát thi công và nghim thu công trình.
CÁC ĐẶC TRƯNG CA PHƯƠNG TIN VN CÁC ĐẶC TRƯNG CA PHƯƠNG TIN VN
CHUYN TRONG ĐƯỜNG Ô CHUYN TRONG ĐƯỜNG Ô
L
l
thiết
kế
S
đổi
thô
CHUYN
TRONG
ĐƯỜNG
Ô
CHUYN
TRONG
ĐƯỜNG
Ô
L
ưu
l
ượng xe
thiết
kế
:
S
xe con quy
đổi
thô
ng qua
mtct ngang cađường trong mtđơnvthi gian,
tính cho nămtương lai, (xcqđ/nđ)hoc (xcqđ/h).
Tha
y
đổi theo
g
i
,
theo thán
g,
theo năm.
y g ,g,
Lưulượng xe thiếtkếbình quân ngày đêm trong
năm
tương
lai
:
N
=
N
(
1
+p)
t
-
1
(
xcqđ/nđ
)
năm
tương
lai
:
N
tbnd
=
N
o
(
1
+p)
t
1
(
xcqđ/nđ
)
Lưulượng xe thiếtkếgicao đim trong nămtương
lai: Suy t
N
tbnd ,khi không nghiên cuđặcbit:
N
gcđ
= (0.1 0.2)N
tbnd
gcđ
tbnd
CÁC ĐẶC TRƯNG CA PHƯƠNG TIN VN CÁC ĐẶC TRƯNG CA PHƯƠNG TIN VN
CHUYN TRONG ĐƯỜNG Ô CHUYN TRONG ĐƯỜNG Ô
CHUYN
TRONG
ĐƯỜNG
Ô
CHUYN
TRONG
ĐƯỜNG
Ô
T
cđ
xe chy:Lưulượng càng lnthìvnt
c
yêu cu càng cao. Quy định tcđộ thiếtkết(V
tk)
cho các cpđường.
Thành
phn
xe
chy
:
Gm
xe
đạp
xe
gn
máy
Thành
phn
xe
chy
:
Gm
xe
đạp
,
xe
gn
máy
,
xe con, xe ti2trcvàxebuýtdưới25ch,xeti
ó
3
t
t
à
t
l
ó
à
c
ó
3
t
rc
t
r
nv
à
xe
b
u
ýt
l
n, xe
omo
ó
cv
à
xe
buýt kéo moóc.
ÆQuy đổi….?
PHÂN LOI ĐƯỜNG Ô THEO CHC NĂNG PHÂN LOI ĐƯỜNG Ô THEO CHC NĂNG
SDNGSDNG
Đường ô chuyên dng: Đường cao tc, đường đô
S
DNGS
DNG
th,đường công nghip, đường lâm nghip.
Đường
ô
liên
quan
đến
các
công
trình
khác
:
Đường
ô
liên
quan
đến
các
công
trình
khác
:
(nhưđưng st, thyli…) ÆTuân thTCVN–
4054
2005
à
á
đị h
ô
h
đó
4054
2005
v
à
c
á
c quy
đị
n
h
v
c
ô
ng
t
r
ì
n
h
đó
.
Đườn
g
ôtôtron
g
m
n
g
lưới chun
g
:Đảmbocác
g
g
g
g
chcnăng
Ni
các
trung
tâm
chính
tr
văn
hóa
ca
đất
nước
;
Ni
các
trung
tâm
,
chính
tr
,
văn
hóa
ca
đất
nước
;
Ni các trung tâm, chính tr,văn hóa cađịaphương;
Nicácđim hàng hóa, các khu dân cư,phcvgiao
thông địaphương.
XÁC ĐỊNH CPTHITKCAĐƯỜNG Ô XÁC ĐỊNH CPTHITKCAĐƯỜNG Ô
ế
ế
XÁC
ĐỊNH
CP
THIT
K
CA
ĐƯỜNG
Ô
XÁC
ĐỊNH
CP
THIT
K
CA
ĐƯỜNG
Ô
Lưulượng xe thi
ế
tk
ế
(xcqđ/nđ);
Chc
năng
ca
mi
đon
đường
;
Chc
năng
ca
mi
đon
đường
;
Địahìnhca vùng đặttuyến.
Đồng bng đồit<30%;
Núi > 30%.
Thamãnyêucutuyếnđường hiuqucao
v
kinh
tế
tính
phc
v
cao
v
kinh
tế
tính
phc
v
cao
.
CÁC YU T CA TUYN ĐƯỜNG CÁC YU T CA TUYN ĐƯỜNG
Th
di i f d ti
Th
ree-
di
mens
i
on o
f
a roa
d
way sec
ti
on
1. BÌNH ĐỒ1. BÌNH ĐỒ
h
hiế
b
tế
đờ
đị
h
đị
t
n
h
c
hiế
u
b
ng c
a
t
uy
ế
n
đ
ư
ng,
đị
a
n
h
,
đị
av
t
.
Plan view
3D of a roadway section and its plan view (shadow)
1. BÌNH ĐỒ1. BÌNH ĐỒ
Bình đồ mtchuicácđonthng (đường
)
i
i
h
bi
á
đờ
h
sư
n
)
n
i
v
i
n
h
au
bi
c
á
c
đ
ư
ng cong c
h
uy
n
hướng.
Bình đ
các tlkhác nhau như1/50000,
1/20000, 1/10000, 1/500.
Đường cong chuynhướng trên bình đồ gilà
đườn
g
con
g
nm.
g
g
Đ
B
NĐ 87o30’
N
VÍ D BÌNH ĐỒVÍ D BÌNH ĐỒ
t
t
th
đứ
d
th
ti
tế
đờ
(MT CT DC)(MT CT DC)
m
t
c
t
th
ng
đứ
ng
d
c
th
eo
ti
m
t
uy
ế
n
đ
ư
ng
bình đồ đượccăng thng ra.
MCD bao g
mcácđond
cvàcácđường cong
đứng kếtni chúng livi nhau.
TÍNH TOÁN ĐỘ DC DC CA MT ĐON DC
H
Δ
H
itg
L
Δ
==α
Δ
Question:
The profile is a cutting plan along the center line
and stretched out.
?
?
The result
:
The
result
:
L
Distance
L
0.00
0.00
+ H
Elevation
Distance