ươ

Ch

ng 2

Ọ Ị Ự

CH N Đ A ĐI M XÂY    D NG NHÀ MÁY

ươ

Ọ Ị

Ch

ng 2:

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY

ọ ị

ị ọ

ạ ộ

ấ ớ ọ ầ ư ụ ặ

ấ ườ

ng đ t trong các khu công

ố ơ

t h n.

ẽ ượ ậ ụ c t n d ng t ầ  ban đ u.

ữ ầ ư c v n đ u t ơ ở ạ ầ ủ

ướ

ầ I. Vai trò và t m quan tr ng c a vi c ch n đ a đi m xây  ự d ng nhà máy ự ọ ệ ự ể Vi c  l a  ch n  đ a  đi m  xây  d ng  nhà  máy  đóng  vai  trò  ế ưở ả ế ứ ng  r t  l n  đ n  ho t  đ ng  h t  s c  quan  tr ng,  nh  h ự ủ c a nhà máy sau này. Khi l a ch n c n l u ý: ◙ Đ m b o quá trình s n xu t liên t c. ◙ Ngày nay các nhà máy th ợ ệ nghi p, có l i vì: ệ ả ­ Gi m di n tích xây d ng. ố ­ S  công trình h u ích s  đ ượ ố ả ­ Gi m đ ệ ế ­ Ti t ki m c  s  h  t ng. ượ ự ư ­ Đ c s   u đãi c a nhà n

c.

ươ

Ọ Ị

Ch

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ể

ả   Có  kh

ấ ụ

ả ị

ư

ệ ậ ệ

ơ ệ ử

Ể ng 2:  ầ I. Vai trò và t m quan tr ng c a vi c ch n đ a đi m xây  d ng nhà máy ố ­  N m  trong  vùng  quy  ho ch  c a  thành  ph   ạ ộ năng ho t đ ng lâu dài. ầ ­  Nhà  máy  c a  chúng  ta  n m  g n  các  nhà  máy  khác  có  ả   Gi m  chi  phí  v n  kh   năng  cung  c p  nguyên  li u  chuy n.ể ệ ụ ấ ­  Khu  công  nghi p:  s n  xu t  công  nghi p  ho c  d ch  v   ệ ấ ụ ụ ả ph c v  s n xu t công nghi p. ấ ế ­  Khu  ch   xu t:  nhi m  v   chính  là  s n  xu t  hàng  công  ụ ụ nghi p ph c v  xu t kh u ho c các d ch v  có liên quan  ẩ ấ ế đ n xu t kh u. ụ ­  Khu  công  ngh   cao:  áp  d ng  s n  xu t  các  s n  ph m  ệ công ngh  cao  nh   công  ngh  thông tin,  công ngh  sinh  ọ h c,  c   đi n  t ,  bên  c nh  đó  còn  có  các  ngành  v t  li u  ượ ớ m i, năng l

ng m i.

ươ

Ọ Ị

Ch

ng 2:  CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ọ ị ầ

Ể ọ

I. Vai trò và t m quan tr ng c a vi c ch n đ a  ự ể đi m xây d ng nhà máy Ví d  :ụ

ẹ Nhà máy s n xu t bánh k o

ấ ộ ả Nhà máy s n xu t b t

ấ ườ

ng

ẩ ự

ế ự

ể ủ

ể ủ

ị ự

ả Nhà máy s n xu t đ → N u l a ch n đúng thì s  thúc đ y s  phát  tri n c a các đô th , s  phát tri n c a xã h i.

ươ

Ọ Ị

Ch

ng 2:  CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ọ ị ầ

Ể ọ

I. Vai trò và t m quan tr ng c a vi c ch n đ a  ự đi m xây d ng nhà máy

ươ

Ọ Ị

Ch

ng 2:

Ự ủ

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ọ ầ

ệ ự

ự ế

ổ ữ

ế

ủ ợ

ể ề

ị ả ạ ộ

ẽ ặ ự

Ể I.  Vai  trò  và  t m  quan  tr ng  c a  vi c  ch n  đ a  ự đi m xây d ng nhà máy ủ * Ý nghĩa c a vi c l a ch n đi m xây d ng nhà  máy: ộ ự ọ ệ ự Vi c l a ch n đ a đi m xây d ng nhà máy là m t  ầ ư ệ ặ   t  quan  tr ng  trong  quá  trình  đ u  t khâu  đ c  bi ệ ủ c a doanh nghi p, vì trong th c t  sau khi đã xây  ả ế ị ự d ng  nhà  máy  thì  quy t  đ nh  này  không  còn  kh   ệ ự năng  thay  đ i  n a.  Vi c  l a  ch n  đ a  đi m  xây  ố ớ ự ự d ng  nhà  máy  có  ý  nghĩa  quan  tr ng  đ i  v i  s   ồ ạ i  và  phát  tri n  c a  nhà  máy.  N u  đ a  đi m  t n  t ự xây  d ng  không  phù  h p  thì  s   g p  ph i  nhi u  khó  khăn  trong  quá  trình  xây  d ng  và  ho t  đ ng  nh :ư

ươ

Ọ Ị

Ch

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ể

ế

ự ệ

ế

ệ ự ặ ể

ư

ế

ạ ộ ệ

ế

ố ả

ư ụ

ướ

ự ố ả i to . ế

ụ ả ụ ấ ượ

ẽ ả

ế

ơ ng  đ n  ch t  l

ể ả

ưở

ế

Ể ng 2:  ầ I. Vai trò và t m quan tr ng c a vi c ch n đ a đi m xây  ự d ng nhà máy ọ ủ * Ý nghĩa c a vi c l a ch n đi m xây d ng nhà máy: ả ố 1. N u nhà máy đ t quá xa vùng nguyên li u, s  ph i t n  ệ chi  phí  v n  chuy n  nguyên  li u  đ n  nhà  máy  và  đôi  khi  ị ho t đ ng c a nhà máy còn b  ng ng tr  do thi u nguyên  ể ả li u đ  s n xu t. 2. N u nhà máy không đ t trong khu qui ho ch c a thành  ả ph   hay  không  n m  trong  vùng  đ m  b o  an  ninh  qu c  ẽ ị ạ ộ phòng thì ho t đ ng c a nhà máy s  b  ng ng tr  khi x y  ị c,  ví  d   khu  đ t  đó  b   ra  s   c   không  th   tính  toán  tr gi ẽ 3.  N u  nhà  máy  đ t  quá  xa  vùng  tiêu  th   s n  ph m,  s   ờ ế ố t n chi phí v n chuy n hàng đ n n i tiêu th , đôi khi th i  ả ưở ể gian  v n  chuy n  dài  s   nh  h ng s n  ph m ẩ → Có th   nh h

ng đ n vi c kinh doanh c a nhà máy.

ươ

Ch

ng 2:  ầ

Ọ Ị ọ

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự

ủ ự ệ ự

ế

ườ

ể ệ ố

ng giao thông

ế

ả ố

ệ ấ ủ c  cho  ho t  đ ng  c a  nhà  máy.  Đ c  bi

ặ ộ

ướ

ế t. ệ ự

ấ ủ

ạ ộ

ợ ả ộ

ưở

ế

ấ ấ ớ ng r t l n vì: ấ ị ự ủ ớ ng đ  ch u l c c a l p  đ t đó không  → Ả   nh h ng đ n ho t

Ể I. Vai trò và t m quan tr ng c a vi c ch n đ a đi m xây d ng nhà  máy ọ * Ý nghĩa c a vi c l a ch n đi m xây d ng nhà máy: ặ 4. N u nhà máy đ t xa h  th ng đ ố ể chính thì v n chuy n khó khăn t n kém. ướ ơ ặ c  5.  N u  nhà  máy  đ t  xa  n i  cung  c p  đi n,  n ệ thì ph i t n kém chi phí cho vi c cung c p  đi n,  ướ ệ ố ạ ộ t  đ i  n ầ ự ớ v i nhà máy th c ph m thì n c là m t nhu c u  ấ ầ r t c n thi ế 6. N u vi c l a ch n đ a hình và đ a ch t c a khu  ớ đ t  không  phù  h p  v i  tính  ch t  ho t  đ ng  c a  ưở nhà máy cũng có  nh h ườ ế ◙ N u c ủ ớ ẽ đ  l n, s  sinh ra s t lún  ộ đ ng c a nhà máy.

ươ

Ọ Ị

Ch

ng 2:

Ự ủ

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ọ ầ

ệ ự

ế

T n  kém

ệ ể

ệ ự

ế

ể ế

ị ọ ể ẫ ạ ộ

ạ ộ

Ể I.  Vai  trò  và  t m  quan  tr ng  c a  vi c  ch n  đ a  ự đi m xây d ng nhà máy ủ * Ý nghĩa c a vi c l a ch n đi m xây d ng nhà  máy: ấ ◙  N u  n n  đ t  không  b ng  ph ng  chi phí san n n.ề ◙ N u nhà máy đ t quá xa vùng cung c p nguyên  ấ ặ ế → ự ậ ệ   T n  kém  v t  li u  cho  vi c  xây  d ng  nhà  máy  ậ chi phí v n chuy n. ► Nh  v y n u vi c l a ch n đ a đi m xây d ng  ư ậ ả nhà  máy  không  h p  lý  có  th   d n  đ n  vi c  ph i  ủ ố t n kém nhi u chi phí cho ho t đ ng c a nhà máy,  ư ho c có th  nhà máy ng ng ho t đ ng.

ươ

Ch

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY

ng 2:  ắ ự

Ọ Ị ọ II. Nguyên t c l a ch n ự

xây  d ng  nhà  máy  ph i  g n  vùng

ể ệ

ả ủ ớ

ườ

ng  đ t

ườ  đó đ

ng,  tinh  b t  mì  th ượ ế ế

ề ỷ ả

ặ ầ

1.  Đ a  đi m: ể ệ nguyên li u (ho c ngay vùng nguyên li u) đ : ậ ◙ Gi m chi phí v n chuy n nguyên li u. ệ ấ ượ ả ả ◙ Nguyên li u ph i đ m b o ch t l ng. ủ ◙  Vùng  nguyên  li u  ph i  đ   l n,  đ m  b o  đ   ả ệ ố ượ ấ ượ ch t l ng nguyên li u cho nhà máy  ng và s  l ụ ạ ộ ho t đ ng liên t c. Ví d : ụ ặ ở ­  Các  nhà  máy  đ ồ c tr ng nhi u mía, khoai mì. Tây Ninh do  ­  Các  nhà  máy  ch   bi n  thu   s n  đ t  g n  sông,  bi n.ể

Ch

ng 2:

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY

Ọ Ị ọ

ặ ầ

ng giao thông chính (đ

ườ

ộ ng b ,  ậ ng  hàng  không)  đ   thu n

ạ ộ

ệ ạ ướ c, (và các lo i nhiên li u khác) ướ ướ i n c trong m ng l ế c  gi ng  khoan  (đ   sâu  gi ng  t

ướ ẽ

ướ

ạ c sinh ho t thành  ừ   40m  ÷  120m,  ễ c  d   có

c  s   ô  nhi m,  sâu  quá  thì  n

ế

ấ ể ợ

ặ ớ

ế

ư ử ụ

ế ệ

ươ ắ ự II. Nguyên t c l a ch n 2. Giao thông:  ườ ườ Nhà máy nên đ t g n đ ể ắ ườ ỷ ườ ng  s t,  đ đ ng  thu ,  đ ể ệ ệ ậ ti n cho vi c v n chuy n nguyên li u, s n ph m ... ệ ồ 3. Ngu n đi n, n ướ a. N c:ướ  có n ế ố ướ ph ,  n ạ ế n u  c n  quá  n ạ ặ kim lo i n ng). b. Đi n:ệ  g n m ng l ầ ướ i đi n qu c gia ầ ự ể N u  có  th   nên  xây  d ng  g n  các  nhà  máy  khác  ho c  ệ trong các khu công nghi p, khu ch  xu t  đ  h p tác v i  ặ nhau v  nhi u m t nh  s  d ng công nhân, xây d ng các  ụ ợ công  trình  phúc  l i  công  c ng,  x   lý  ch t  th i,  tiêu  th   ậ ư . ph  li u, v t t

Ch

ng 2:

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY

ắ ự

Ọ Ị ọ

ượ

i, sân bay, ...) đ  nhà máy đ

ổ ặ ầ

ư ự

ặ ế ế ọ

ệ ự

ệ ễ ư ỏ

ư

ả  r t quan tr ng. ế

ế ố ấ ậ

ơ ươ ng  đ i  b ng  ph ng,  ít  ng p  l ầ

ị ậ ể

t,  đ a  hình  t,   Đ  không

ẳ ướ ấ i đ t

ươ II. Nguyên t c l a ch n ạ 4.  N m  trong  khu  quy  ho ch  c a  thành  ph ,  khu  ự ả v c  đ m  b o  an  ninh  qu c  phòng  (không  xây  ớ ầ ự d ng g n biên gi c  ị ạ ộ ho t đ ng  n đ nh ư 5. Nên đ t g n khu dân c  (do đ c tr ng nhà máy  ể ủ c a chúng ta là nhà máy ch  bi n th c ph m) đ   ệ ụ thu n ti n trong vi c l a ch n công nhân, tiêu th   ộ ợ ẩ ả ả i  xã  h i  (đào  s n  ph m,  gi m  các  chi  phí  phúc  l ấ ả ạ ặ t o,  nhà  t,  các  nhà  máy  s n  xu t  các  ).  Đ c  bi ẩ ạ ả lo i s n ph m d  h  h ng ph i tiêu th  ngay thì  ọ ầ g n khu dân c  là y u t ọ 6.  L a  ch n  n i  có  khí  h u,  th i  ti ợ ậ ố i,  t thu n  l ướ ạ ằ c ng m n m sâu d m ch n ề ề ố t n nhi u ti n làm móng.

Ch

ng 2:

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY

ắ ự

Ọ Ị ọ

ả ớ

ủ ớ

đó  ph i  l n

ấ ở ấ ồ ấ

t nh t là đ t c ng, đ t đ i, đ t sét. ề ẽ ả

ưở

ộ ố

ề ẳ

ế

ấ ả

ệ ố ề ắ ọ ự ặ

ủ ệ ữ

ệ ờ

ươ

ươ II. Nguyên t c l a ch n Ví d : ụ ị ự ộ ườ ◙  C ng  đ   ch u  l c  c a  l p  đ t  ấ ứ ấ ố (>105N/m²), t ◙ Không xây nhà máy  trên n n  đ t có kho ng s n:  ế không  n  đ nh,  khi  khai  thác  s   nh  h ng  đ n  nhà  máy. ớ ◙ Khu đ t ph i phù h p v i vi c b  trí nhà máy: chú  ế ộ ố ủ ý đ  d c c a n n (>1%), n u n n không có đ  d c,  → ề ả ằ   Ph i  san  l p  n n,  n u  chi  phí  không  b ng  ph ng  → ề  Không ch n. san l p n n >10÷15%  ể ◙ Ph i có đ  di n tích đ  xây d ng, b  trí các công  trình  hi n  h u  (phù  h p  v i  m t  b ng  nhà  máy),  ự ữ ể ở ộ ồ đ ng th i có kho d  tr  đ  m  r ng trong t

ng lai.

ươ

Ch

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY

ng 2:  ắ ự

ế

ế ố

có  tính  khoa  h c  không ?

ự ế

ế

Ọ Ị ọ II. Nguyên t c l a ch n ạ ộ 7. N u nhà máy thu c lo i nhà máy nhi u b i, có  → ị ấ ộ ị   Ch n  đ a  đi m  mùi  khó  ch u,  có  ch t  đ c  h i  ộ ự ở ủ  c a dân, các khu v c công c ng khác  xa khu nhà  ễ ể đ  tránh ô nhi m ►  T t  nh t  là  ch n  xây  d ng  nhà  máy  trong  các  ả ế ệ  Đ m b o v  an  khu công nghi p, khu ch  xu t  ệ toàn v  sinh công nghi p. ể ủ ừ ặ * D a vào đ c đi m c a t ng nhà máy mà có th   ư u tiên nguyên t c này, xem nh  nguyên t c khác. Ví  d  :  Xét  các  y u  t Có tính kinh t

không ? Có tính th c t

ọ  không ?

Ọ Ị

Ch

ọ ị

ng 2:  ự ự

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY  l a ch n đ a đi m xây d ng nhà máy

ố ệ

ư ệ ườ

ạ ầ

ả ộ ẩ

ố ả

ưở

ế

ệ ự ng đ n vi c l a ch n  đ a

ươ III. Trình t ậ 1. Thu nh p thông tin : ◙  Thu  nh p,  ghi  chép  các  s   li u  nh   di n  tích,  ệ ranh gi ng, dân  i, các đi u ki n h  t ng, môi tr ụ ư ị c , d ch v  công c ng. ố ệ ◙  Ghi  các  s   li u  kh o  sát  đ a  ch t  công  trình,  ấ ờ ế ướ ng gió, th i ti h t, đ   m không khí. ể ẽ ơ ồ ị ◙ V  s  đ  đ a đi m.   nh h * Các nhân t đi m:ể

Ọ Ị

Ch

ng 2:  ự ự

ọ ị

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY  l a ch n đ a đi m xây d ng nhà máy

ươ III. Trình t ậ 1. Thu nh p thông tin : GIAO  THÔNG

GIÁ KHU  Đ TẤ

TH  Ị NGƯỜ

TR

NĂNG  NGƯỢ L

Đ C ĐI M  Ủ C A NGÀNH   CÔNG  NGHI PỆ

Ạ Ể

C P Ấ CƯỚ N

Đ C Ặ ĐI M Ể KHU  Đ TẤ

TÌNH TR NG Ạ PHÁT TRI N Ể Ự Ủ C A KHU V C

ĐI  ĐI M XÂY  Ệ Ự D NG XÍ NGHI P  CÔNG NGHI PỆ

TÁC  Đ NG Ộ Ề Ủ C A N N  KINH T  Ế TH  Ị NGƯỜ

TR

NG

L

X  LÝ Ử CH T Ấ TH IẢ

QUI MÔ  Ặ Đ C ĐI M  Ủ C A XHCN

L C Ự ƯỢ LAO  Đ NG Ộ

CHÍNH  QUY NỀ

KHÍ  H UẬ

CÁC ĐÒI  H I Ỏ KHÁC

ng  t

chính  nh  h ố

ưở ệ ự i  vi c  l a  ể ả  chính này ph i th   ể

ị ả Ph i  xác  đ nh  các  nhân  t ể ị ọ ch n đ a đi m xây d ng và các nhân t ệ ượ ự hi n đ

ữ c s  khác nhau gi a các đ a đi m.

Ọ Ị

Ch

ng 2:  ự ự

ọ ị

ố ị

ưở

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ể  l a ch n đ a đi m xây d ng nhà máy ố ng  c a  các  nhân  t

này  không  c   đ nh  theo

ươ III. Trình t ự ả S   nh  h ờ   th i gian ể ệ

ố ả

ưở

B ng th  hi n tác đ ng theo th i gian c a các nhân t

nh h

ng

theo

ố ự

Nhân t

ọ ị  l a ch n đ a đi m

ng

T

ộ Tác  đ ng  ờ th i gian Ng n ắ h nạ

Dài  h nạ

ươ lai

T m ầ quan  tr ngọ

ậ ệ ấ Cung c p nguyên v t li u

ể ặ ấ Đ c đi m khu đ t

ấ ướ C p n c

ạ ị ướ ớ V  trí so v i m ng l i giao thông Có ý  nghĩa  quy t ế đ nhị

ệ ấ C p đi n

Ọ Ị

Ch

ng 2:  ự ự

ọ ị

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY  l a ch n đ a đi m xây d ng nhà máy

ể ệ

ố ả

nh

ươ III. Trình t ả B ng th  hi n tác đ ng theo th i gian c a các nhân t h

ể ờ ngưở

ng

T

ố ự

Nhân t

ọ ị  l a ch n đ a đi m

Tác đ ng theo th i  gian Ng n ắ h nạ

Dài  h nạ

ươ lai

T m ầ quan  tr nọ g

ng tiêu  ế

ướ

ộ ự ượ L c l ng lao đ ng ị ườ ị V  trí so v i th  tr thụQui đ nh v  xây d ng, thu , ... ế ị   ng phát tri n kinh t Đ nh h ự ủ c a khu v c... ả ử X  lý ch t th i

Ít có  ý  nghĩa  quyế t  đ nhị

ế V  trí đ n khu  Nhà máy lân c nậ

ươ

Ch

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY

ể ự ự ự

Ọ Ị ọ ị

Ể ng 2:   l a ch n đ a đi m xây d ng nhà máy

ờ ế

ấ ợ i ho c b t l ng có ý nghĩa r t thi

i theo th i  t

ợ ưở ự

ườ

ể ệ ự  nào th  hi n s  khác bi

ữ t gi a

ự ị ể

III. Trình t ậ 1. Thu nh p thông tin : ổ ự ◙ D  đoán s  thay đ i có l ấ ố ả gian c a các nhân t   nh h ự th c trong quá trình đánh giá l a ch n đ a đi m. Ví d :ụ ● Nguyên li u (1) ệ ● Đi n n ệ ướ c (2) ● Giao thông (3) ● V  sinh môi tr ng (4) ● Chính sách pháp lu t (5) ậ ● Quan h  xã h i (6) ệ → L a ch n nhân t ố ọ ể các đ a đi m A, B, C? Có th  (1), (2), (3), (6): nhân t

chính.

ươ

Ch

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY

ể ự ự ự

Ọ Ị ọ ị

Ể ng 2:   l a ch n đ a đi m xây d ng nhà máy

ỉ ả

ưở

ng

chính ch   nh h

ư

ế

ọ  chính: ầ

ề ả

ượ

ng,  ch t

ướ c. ị ườ ng  s n

ng

ơ ở ạ ầ : giao thông, đi n, n ị ườ :  nguyên  li u,  th   tr

III. Trình t ậ 1. Thu nh p thông tin : ở ứ ộ ươ ố ◙ Các nhân t  m c đ  t ng đ i. ự ụ ầ ờ ở Ví  d :  Trong  th i  gian  đ u,  khi  xây  d ng  nhà  máy    ấ ợ ế ố ơ ở ạ ầ ạ  c  s   h  t ng b t l i nh ng sau  ngo i thành  thì y u t ộ ạ ố ở ộ ờ m t th i gian, thành ph  m  r ng ra ngo i thành thì y u  ữ ố ơ ở ạ ầ  c  s  h  t ng không còn quan tr ng n a. t  ☻ Có sáu nhóm nhân t (1)  Nguyên  li uệ :  yêu  c u  v   s n  l ể ậ ượ l ng, v n chuy n. (2) C  s  h  t ng (3)  Th   tr ph m.ẩ ấ . ể ặ ị (4) Đ a hình và đ c đi m khu đ t ự ượ ộ . ng lao đ ng (5) L c l ộ ệ (6) Quan h  xã h i

ươ

Ch

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY

ể ể

Ọ Ị ọ ị ọ ị

ế

ể ị ạ ầ

ụ  các d ch v  công c ng).

ể ự

ố ư

ế

ủ ả ố  chính  nh h

ị ự ể ệ ượ ự

c 1: c 2: ọ ả

Xác  đ nh  nh ng  yêu  c u  c a  các  nhân  t ướ

ầ ị

c  3: ể ng  (giao  thông,  đ a  đi m,  đ a  ch t,  đi n,  n

ệ ủ

Ể ng 2:  ự ự  l a ch n đ a đi m xây d ng nhà máy III. Trình t ự ự ự 2. Trình t  l a ch n đ a đi m xây d ng nhà máy ế ậ ◙  Thu  nh p  thông  tin  liên  quan  đ n  đ a  đi m  xây  d ng  ừ   các  công  ty  kinh  doanh  h   t ng  ki n  trúc,  nhà  máy  (t ị ặ ừ ho c t ◙ Phân tích, đánh giá gi a các đ a đi m đ  l a ch n đ a  ể i  u. đi m t ướ ự  Xác đ nh m c đích c a vi c xây d ng nhà máy. B ệ ướ ưở  Th ng kê các nhân t ng đ n vi c  B ố ữ ự l a  ch n  đ a  đi m  xây  d ng  nhà  máy  và  nh ng  nhân  t   ể ữ c s  khác nhau gi a các đ a đi m. này ph i th  hi n đ ố ả ủ ữ ướ   nh  B ưở ấ h c,  ...  ),  ặ đ c bi

t là nh ng yêu c u có tính đ c thù c a nhà máy.

Ọ Ị

Ch

ể ể

ự ự

ọ ị ọ ị ị

ng 2:  CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ự  l a ch n đ a đi m xây d ng nhà máy ự ự  l a ch n đ a đi m xây d ng nhà máy ự  Tìm các đ a đi m có kh  năng xây d ng

ể ữ

ươ

ị  Xác  đ nh  ph

ng  pháp  đánh  giá  (dùng  ng  án  đã

ươ ọ ơ ộ

ể c l a ch n sau khi ki m tra l a ch n s  b ). c 7:

ự ọ ở

ươ

ươ III. Trình t 2. Trình t ướ c 4: B nhà máy. ơ ộ ể ị ướ  Ki m  tra  các  đ a  đi m,  l a  ch n  s   b   B c  5: ể ự d a  trên  nh ng  yêu  c u  trên,  lo i  các  đ a  đi m  không phù h p.ợ ướ c  6: B ể ự ươ ng  pháp  này  đ   l a  ch n  các  ph ph ượ ự đ ướ B ự d a trên ph

ọ ơ ộ ể  Đánh giá các đ a đi m đã l a ch n s  b    trên.

ng pháp đánh giá đã ch n

Ọ Ị

Ch

ự ự

ọ ị ọ ị ể ể

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ể  l a ch n đ a đi m xây d ng nhà máy ể  l a ch n đ a đi m xây d ng nhà máy ố ư i  u: ố ư i  u: ch n. ợ ế ị

ợ ệ ạ

ị i  các  b

ươ ng 2:  ự ự III. Trình t ự ự 2. Trình t ị ọ ướ  Ch n đ a đi m t c 8: B ● N u có m t đ a đi m t ộ ị ế ● N u có nhi u đ a đi m phù h p: xét các y u t ế ố ể ề ế   ị ọ ự ầ ư ư  quy t đ nh l a ch n đ a  u tiên, sau đó nhà đ u t ợ ể đi m thích h p. ●  N u  không  có  đ a  đi m  phù  h p:  xác  đ nh  l ế ạ ể i  ướ ươ ng  pháp  đánh  giá  và  th c  hi n  l c  ph trên.

ươ

ng 2:

ọ ị

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ể

Ự Ọ Ị ệ ng pháp đánh giá vi c ch n đ a đi m xây

ượ

c thông qua t

ặ ộ ố ớ

ươ

ườ

ươ

ượ

ọ ng  pháp  đánh  giá  đ   l a  ch n,  ử c  s

ể ự ng  đ

ng  pháp  th

Ch ộ ố ươ IV. M t s  ph ự d ng nhà máy: ◙ T  nh ng đ a đi m tìm đ ị ư ấ ể  v n,  ơ ộ ự ế ườ ả i ta ti n hành l a ch n s  b .  qu ng cáo, ... ng ủ ầ ọ ơ ở ể ự C  s  đ  l a ch n là các yêu c u đ t ra c a các  ưở ố ả ng quan tr ng. M t s  l n các đ a  nhân t   nh h ữ ị ạ ở ạ ượ ể c nh ng yêu  đi m b  lo i b i chúng không đ t đ ạ ầ ượ ị ể ầ ố i c n đ i thi u. Các đ a đi m còn l c đánh  c u t ấ ố ế ụ ể t nh t. giá ti p t c đ  tìm ra đ a đi m t ề ◙  Có  nhi u  ph trong  đó  có  hai  ph ệ d ng hi n nay:

ươ

ng 2:

ọ ị

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ể

Ự Ọ Ị ệ ng pháp đánh giá vi c ch n đ a đi m xây

ạ ộ ậ ng pháp to  đ  v n chuy n

ể ượ ử ụ

ng pháp này đ ự

ồ ủ

ả ự ế

ộ ệ ố ể

ậ ị

ị ậ ệ

ậ ả

ẩ ố ượ

ỗ ậ

ạ ộ

Ch ộ ố ươ IV. M t s  ph d ng nhà máy: ươ 1. Ph ể ươ ◙ Ph c s  d ng đ  tìm ra các  ạ ể ị đ a đi m xây d ng cho lo i xí nghi p công nghi p  ể ớ ậ có nhu c u v n chuy n l n. ộ ◙  Trên  b n  đ   c a  m t  ho c  vài  đô  th   có  đ a  ể đi m  d   ki n  xây  d ng  nhà  máy  (S 1,  S2,  S3,  ...)  ạ ộ ườ i ta xác l p m t h  th ng to  đ  X, Y. Trên  ng ủ đó  xác  đ nh  đ a  đi m  c a  các  hãng  cung  ng  ế nguyên v t li u và hãng ti p nh n s n ph m. M i  đi m  có  hai  thông  tin  chính  là  kh i  l ng  v n  ế ặ chuy n  (Tn)  đi  ho c  đ n  và  đi m  to   đ   theo  ph

ể ươ ng Xn, Yn c a nó.

Ọ Ị

Ch

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ọ ng pháp đánh giá vi c ch n đ a đi m xây d ng nhà

ườ

ể ố ượ

ạ ộ ậ ng pháp to  đ  v n chuy n ằ ố ư ng  i  u: đi m cân b ng v  quãng đ ạ ượ ậ c  xác  đ nh  b ng  to

ng  v n  chuy n  đ

ố ượ

ng  v n

n*Tn):(T ng  kh i  l

ế

ố ượ

ng  v n

n*Tn):(T ng  kh i  l

ế

ể ể

ươ

ị ệ

ể ậ

ượ

ưở ng xây  ể ng  di n  v n  chuy n.  Đ a  ọ c ch n.

ị ượ

ườ

ng pháp này th

ươ ậ ộ

ng đ ặ

ướ ậ

c dùng cho khu v c  ế ả ơ  thi t không  ủ ừ c v n chuy n khác nhau c a t ng lo i

ươ ng 2:  ộ ố ươ IV. M t s  ph máy: ươ 1. Ph ị ◙ Đ a đi m t và  kh i  l đ :ộ ổ XĐTU  =  (T ng  các  X chuy n đ n và đi) = X tt ổ YĐTU  =  (T ng  các  Y chuy n đ n và đi) = Y tt ◙ Đi m trung tâm này chính là đ a đi m lý t ề ự d ng  nhà  máy  xét  v   ph ầ ể đi m nào g n trung tâm này là đ a đi m đ ◙ Ph có m t đ  giao thông dày đ c và v í gi ể ế k  đ n giá c hàng hoá.

ng 2:

Ch ươ

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ể

Ọ Ị ươ ạ ộ ậ ng pháp to  đ  v n chuy n

1. Ph Ví d :ụ

Các thông tin Y X X.T

40

0

0

256.0

N1

2.50

50

23

57.5

125.0

N2

8.60

20

20

172.0

172.0

N3

T (1000T) 6.40

Nguyên v t ậ li u chính

1.60

0

56

84.0

0

N4

4.20

33

36

151.2

138.6

Hãng  cung  ngứ

N5

5.60

46

43

257.6

N6

Nguyên  li u ệ phụ

8.50

50

46

391.0

425.0

T1

1.50

43

46

69.0

64.5

Y.T

T2

S n ph m

3.00

20

70

210.0

60.0

T3

Hãng  ti p ế nh nậ

41.90 1498.7 1374.7

ng 2:

Ch ươ

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ể

Ọ Ị ươ ạ ộ ậ ng pháp to  đ  v n chuy n

tt = 1498.7 : 41.9 = 35.77 và Xtt = 1374.7 : 41.9

1. Ph Ví d :ụ ế K t qu : Y = 32.8

)

S1

m k ( Y

N6

N2

Stt

T1 T2

N1

S3

N5

S2

N3

T3

X (km)

70 60 50 40 30 20 10 0

N4

0

10

20

30

40

50

70

80

60

ng 2:

ọ ươ

Ch ươ 1. Ph ụ ề ự Ví d  v  l a ch n đ a đi m xây d ng xí nghi p công  ằ ệ nghi p b ng ph

Ọ Ị ươ CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ể ạ ộ ậ ng pháp to  đ  v n chuy n ệ ự ể ể ạ ộ ậ ng pháp to  đ  v n chuy n.

ườ

ố ượ

ng và  ậ ng v n

ể ị Đ a đi m lý  ưở t ng đi m  trung tâm v  ề quãng đ kh i l chuy nể

ị ự

ể Đ a đi m xây  ượ d ng đ

c ch n

ng 2:

ọ ươ

ể ể

ng, đi m  ng v n chuy n,

ề ể

ượ

Ch ươ 1. Ph ụ ề ự Ví d  v  l a ch n đ a đi m xây d ng xí nghi p công  ằ ệ nghi p b ng ph Chú thích: ­ Stt (32.8,35.77) là đ a đi m lý t trung tâm v  quãng đ ị S2 là đ a đi m d

Ọ Ị ươ CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ể ạ ộ ậ ng pháp to  đ  v n chuy n ệ ự ể ể ạ ộ ậ ng pháp to  đ  v n chuy n. ưở ể ị ậ ố ượ ườ ng và kh i l ọ c ch n.

Ọ Ị

ng 2:

ị ọ ươ

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ể

Ự ệ ng  pháp  đánh  giá  vi c  ch n  đ a  đi m  xây

ươ

ử ng  pháp  s

ng  pháp  đánh  giá  theo  đi m  (ph

ườ

ượ ử ụ

c s  d ng b i các

ế ố ng pháp th

có liên quan) : ng đ

ế

ỉ ự

ợ ổ ng  pháp  này  xét  đ n  m t  cách  t ng  h p  các  ự ế ơ ưở  h n so  ng, nên nó mang tính th c t   nh h ươ ộ ố ng  pháp  ch   d a  vào  m t  hay  m t  s   ít  ố ể  đ  đánh giá. ế

ủ ừ

trong quá trình đánh giá.

ộ ử ụ

ị ố

ơ

ộ ơ ể

ươ

ươ Ch ộ ố IV.  M t  s   ph ự d ng nhà máy: ươ 2.  Ph ợ ổ ụ d ng t ng h p các y u t ươ ◙ Đây là ph ư ể u đi m: ●  Ph ươ ố ả nhân t ớ v i  các  ph các nhân t ● Chú ý đ n ý nghĩa hay giá tr  so sánh c a t ng nhân  ố t ● Đ  chính xác, tính khách quan cao. ● S  d ng đ n gi n do dùng m t đ n v  th ng nh t  ấ ả ề ể trong  đánh  giá  (đi m)  và  có  th   đánh  giá  nhi u  ph

ng án cùng m t lúc.

Ọ Ị

Ch

ng 2:

Ể ệ

ử ụ

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ọ ị ng pháp đánh giá vi c ch n đ a đi m xây d ng nhà máy: ươ

ng pháp đánh giá theo đi m (ph

ự ng pháp s  d ng t ng h p các

ượ

ướ

c sau:

c ti n hành theo 5 b

ưở

có liên quan) : ươ c 1 : ị

ệ ự

ọ ả

c n đánh giá, nghĩa là  ế ng  đ n  vi c  l a  ố   chính  nay  c  s   khác  nhau  gi a  các  đ a  đi m

chính

chính. ị

ướ

c  2 :

ế

ệ ố ấ ủ ủ

ể ệ

ườ ậ

ươ ộ ố ươ IV. M t s  ph ươ 2. Ph ế ố y u t ế ◙ Ph ng pháp này đ ố ầ ị ướ  Xác đ nh các nhân t B ả ố   chính  nh  h xác  đ nh  các  nhân  t ự ể ị ch n  đ a  đi m  xây  d ng  và  các  nhân  t ượ ự ể ệ ph i  th   hi n  đ ọ ự l a ch n. ụ Ví d  : (1), (2), (3), (6) : nhân t Có sáu nhóm nhân t  Xác  đ nh  giá  tr   so  sánh  (theo  %)  c a  các  B ỗ ừ  trong m i nhóm. nhóm và t ng nhân t ể ậ ế ị ướ * Đây là b c có tính quy t đ nh đ  l p nên h  th ng  ể đánh  giá  theo  đi m  và  cũng  là  đi m  y u  nh t  c a  ề ươ ph  đây th  hi n nhi u tính ch  quan  ủ c a ng

ể ở ng pháp. Vì  i l p.

Ọ Ị

ng 2:

ị ọ ươ

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ể

Ự ệ ng  pháp  đánh  giá  vi c  ch n  đ a  đi m  xây

ể ươ ử ụ ng  pháp  s   d ng ng  pháp  đánh  giá  theo  đi m  (ph

ế ố

ụ ể

ể ủ ơ ở ạ ầ

ộ ủ

ố ớ ữ

ố ớ

ơ ế

ươ

ng pháp ‘h i ý

ế

ộ ấ

ệ ậ

ộ ệ ố

ư

có liên quan) : ủ ừ

ươ Ch ộ ố IV.  M t  s   ph ự d ng nhà máy: ươ 2.  Ph ợ ổ t ng h p các y u t ị ộ ố * Giá tr  so sánh (%) c a t ng nhân t  ph  thu c vào đ c  ặ ủ ừ ể đi m c a t ng ngành công nghi p, đ c đi m xí nghi p và  ự s  phát tri n c a c  s  h  t ng k  thu t – xã h i c a khu  v c.ự ể * Xác đ nh b ng cách cho đi m cao đ i v i nh ng nhân  ấ ố t  ít   quan tr ng và cho đi m th p đ i v i nh ng nhân t ọ quan tr ng h n.  ể ạ * Đ  h n ch  tính ch  quan thì dùng ph ki n chuyên gia’. ả ủ *  Hi u  qu   c a  công  vi c  này  ph   thu c  r t  nhi u  vào  cách l p các phi u đánh giá. ị * Sau đó t ng k t, ch nh lý và đ a ra m t h  th ng giá tr   ủ c a các nhân t

ế ỉ ế ưở ố ả   nh h

ng.

ươ

ng 2:

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ử ụ

Ự ươ

Ọ Ị Ch ng pháp đánh giá theo đi m (ph

ng pháp s  d ng

ươ ợ

nh h

ng

có liên quan) : ề ố ả 2. Ph ổ ế ố t ng h p các y u t ả Ví  d   tham  kh o  v   phân  chia  nhóm  xác  đ nh  giá  tr   so  ưở sánh c a các nhân t

ươ

Ọ Ị

Ch

ng 2:

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY

ấ ả

Cho t

t c  CN (CHLB Đ c)

ố ả

ố ả

nh

nh

Th  ứ tự

Các nhân t ngưở h

Th  ứ tự

Các nhân t ngưở h

Giá  ị tr  so  sánh  (%)

1

Cho ngành CNTP (CHLB Đ c)ứ Giá  tr  ị so  sánh  (%) 34

32

ặ ặ

ể ể

1.1

14.5

1.1

26.7

ấ ể ặ 1 Đ c đi m khu đ t ệ ể ặ ề Đ c  đi m  đi u  ki n  ấ ị đ a hình khu đ t

ấ Đ c đi m khu đ t ệ ề Đ c đi m đi u ki n đ a  hình khu đ tấ ẳ

ộ ằ

ộ ằ

Đ  b ng ph ng

6.9

Đ  b ng ph ng

2.5

5.9

4.0

ề ị ự

ấ ả

C u  trúc  n n  đ t,  kh  năng ch u l c.

ự ướ

ề ả C u  trúc  n n  đ t,  kh   ị ự năng ch u l c. ủ ở ữ Ch  s  h u

2.5

3.3

ầ c ng m ự

M c n ả

nhiên

1.5

nhiên

0.8

C nh quan t ả

Kho ng cách cách ly

5.2

C nh quan t tụ

2.8

ế ố

Lũ l ề

Y u t

truy n th ng

4.7

ậ ệ Đi u ki n khí h u

1.1

ươ

ng 2:

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ử ụ

Ự ươ

Ọ Ị Ch ng pháp đánh giá theo đi m (ph

ng pháp s  d ng

ươ ợ ế ố có liên quan) :

2. Ph ổ t ng h p các y u t ấ ả t c  ngành CN (CHLB Cho ngành CNTP (CHLB Đ c)ứ Cho t

Đ c)ứ

1.2 Giá khu đ tấ 5.3 14

1.2 Giá khu đ tấ ấ ộ ớ 1.3 Đ  l n khu đ t 8.5

ỹ ỹ

ạ ầ ệ ố ạ ầ ệ ố 38 13 ậ 2 H  t ng k  thu t 2.1 H  th ng giao thông 35 9.0

5.4 6.5

ộ ng b

4.6 2.5

ậ 2 H  t ng k  thu t 2.1 H  th ng giao thông ố ườ ố ườ ế Ti p  n i  v i  giao  thông đ ế Ti p  n i  v i  giao  thông đ ớ ng b ớ ắ ng s t

2.0 ế ố ớ Ti p n i v i giao thông  ườ ộ đ ế ố ớ Ti p n i v i giao thông  ườ ắ đ ng s t ố ớ ế Ti p n i v i sân bay

ế ả ớ 1.0

ố Ti p  n i  v i  c ng,  sông, bi nể

ươ

ng 2:

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ử ụ

Ự ươ

Ọ Ị Ch ng pháp đánh giá theo đi m (ph

ng pháp s  d ng

có liên quan) :

ươ ợ ấ ả ứ ế ố t c  ngành CN (CHLB Đ c)

ấ ượ ượ ấ 2. Ph ổ t ng h p các y u t Cho t 2.2 Cung c p năng l ng Cho ngành CNTP (CHLB Đ c)ứ 7.0 11.3 2.2 Cung c p năng l ng

ệ ệ 7.4 5.3

ấ Cung c p đi n ấ ầ ử ấ Cung c p đi n ấ ầ ử 2.9 1.7

Cung c p d u l a, khí  đ tố

ưở ấ

i  m ấ ướ Cung  c p  d u  l a,  khí  đ tố S 2.3 C p n c 1.0 6.9 15 ấ ướ c

2.3 C p n ừ ạ 7.5

ạ T  m ng chung ế 7.5 i

ướ ướ ả c  th i,  rác 4.0 ử 2.4 X  lý n ả c th i 3.9

ừ T   gi ng  khoan  t chỗ ử 2.4 X   lý  n th iả

ử ả 2.5 X  lý rác th i 2.9

ươ

ng 2:

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ử ụ

Ự ươ

Ọ Ị Ch ng pháp đánh giá theo đi m (ph

ng pháp s  d ng

ươ ợ ế ố có liên quan) :

2. Ph ổ t ng h p các y u t ấ ả t c  ngành CN (CHLB Cho ngành CNTP (CHLB Đ c)ứ Cho t

Đ c)ứ

ự ượ ộ ượ 3 L c l ng lao đ ng l ng lao 16 16

ố ượ ộ 3.1 S  l ng  lao đ ng trong ị th 8.0

ự 3 L c  đ ngộ ị 5.3 3.1 V   ườ tr trí  ng LĐ

ứ ươ ấ ượ ộ 5.4 3.2 M c l 4.0 3.2 Ch t l

ụ ng lao đ ng ụ 5.3 3.3 Các c  s  giáo d c, 1.1

ng ơ ở ề ơ ở 3.3 Các  c   s   giáo  d c,  ề ạ d y ngh ạ d y ngh

1.5

ươ ặ 3.4 Đ c  ườ ị ng con  ng

ể đi m  i đ a ph ở cho  công 1.4

3.5 Nhà  nhân

ươ

ng 2:

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ử ụ

Ự ươ

Ọ Ị Ch ng pháp đánh giá theo đi m (ph

ng pháp s  d ng

ươ ợ ế ố 2. Ph ổ t ng h p các y u t có liên quan) :

ấ ả

Cho t

t c  ngành CN (CHLB

Đ c)ứ ố

4 Các nhân t

khác

14

Cho ngành CNTP (CHLB  Đ c)ứ ố 4 Các nhân t

khác

15.0

4.1 Chính sách phát tri n ể

4.5 4.1 Thu ,  c   h i  phát

12.0

ế

ế ơ ộ ạ tri n, h n ch

kinh tế

trong

3.5 4.2 XHCN

ậ  lân c n

3.0

4.2 Ngày  nghĩ,  l khu v cự ị ườ

4.3 Th  tr

ng

6.0

ươ

ng 2:

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ử ụ

Ự ươ

Ọ Ị Ch ng pháp đánh giá theo đi m (ph

ng pháp s  d ng

2. Ph ổ t ng h p các y u t

ủ ừ ươ ợ ị ụ ưở ế ố Giá tr  so sánh c a t ng nhân t ng ví d  cho nhà máy

c ng m : 2.5% t : 1.5% ẳ

ể Đ c đi m đ a  hình khu đ t : ấ 16%

ướ

ng

ộ ớ

Giá khu đ t : 9%ấ Đ  l n khu đ t : 6%

Đ c ặ đi m ể khu  đ t: ấ

Các  nhân   ố t nh ả hưở ng:  t ng ổ giá

31%

tr  ị

100

%

có liên quan) : ố ả   nh h ẩ th c ph m VN ấ ề C u trúc n n đ t : 5% ự ướ M c n ậ ụ Ng p l ộ ằ Đ  b ng ph ng : 3% ậ Khí h u : 1% Hình  dáng  và  đ nh  h khu đ t: 3%ấ

ươ

Ọ Ị

ng 2:

Ch ị

ưở ụ

Ự ng ví d  cho nhà máy

ấ ướ

c :

Ể CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ố ả ủ ừ Giá tr  so sánh c a t ng nhân t   nh h ẩ th c ph m VN ấ ừ ạ C p t ấ ừ ế C p t

m ng công c ng : 5%  gi ng khoang riêng: 7.5%

C p n 12%

ng : 4%

Giao  thông :  10%

ệ ệ

Năng  ượ l

ng: 7%

H  ạ t ng ầ k  ỹ thu t: ậ

Các  nhân   ố t nh ả hưở ng: t ng ổ

ướ

ạ ướ ườ v  trí tron m ng l i đ ế ố ớ ườ ộ Ti p n i v i đ ng b  : 3.5% ế ắ ố ớ ườ ng s t : 1% Ti p n i v i đ ả ớ ố ế Ti p  n i  v i  c ng,  sông,  bi n:  1.5% ạ ấ C p đi n qua m ng chung : 5.3% ấ C p  đi n  qua  tr m  phát  riêng :  1.5% ơ ấ C p h i : 1.7% ả c th i : 3%

X  lý n

34%

giá

X  lý rác th i : 2%

tr  ị

100

%

ươ

Ọ Ị

ng 2:

Ch ị

ưở ụ

Ự ng ví d  cho nhà máy

Ể CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ố ả ủ ừ   nh h Giá tr  so sánh c a t ng nhân t ẩ th c ph m VN ồ

ậ ệ

Ngu n nguyên v t li u : 10% ậ ệ Giá nguyên v t li u : 4%

ậ ệ

ấ Cung c p nguyên  v t li u : 14%

ị ườ ị ườ

ị ặ

V  trí trong th  tr ể Đ c đi m th  tr

ng: 3% ng: 3%

Th  ị nườ tr g:  20%

ụ ả Tiêu th  s n  ph m : 6%

ị ườ

ứ ng  s c  lao

ị ộ

ự ượ

ng lao đ ng :

: 2%ở

L c l 10%

Các  nhân   ố t nh ả nưở h g: t ng ổ

ư

V   trí  trong  th   tr đ ng: 6% Nhà  Công trình d ch v  công c ng :  2% ị V  trí so v i khu dân c  : 2%

giá

Nhà máy lân c n : 3%

tr  ị

100

%

Quan h  đô th  : 5%

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY

ng  pháp  đánh  giá  vi c  ch n

Ọ Ị ươ ự

ế

ử ụ

ng  pháp  đánh  giá  theo  đi m  (ph ợ

ươ ng    có  liên

Xác đ nh m c đánh giá cho t ng nhân t ng

ượ

ng  đ

ượ

ế

ầ ư ấ ậ ặ

ố ả

nh h

ươ Ch ng 2:  ộ ố IV.  M t  s   ph ể ị đ a đi m xây d ng nhà máy: ươ 2.  Ph ổ pháp  s   d ng  t ng  h p  các  y u  t quan): ướ B c 3: ưở ả nh h ố ủ ừ ả   *  Kh   năng  đáp  ng  yêu  c u  c a  t ng  nhân  t ứ ưở ả c  chia  thành  các  m c  khác  nhau.  nh  h ậ ự ả ặ ứ Các m c này đ  gi m d n  c x p đ t theo tr t t ể ụ ộ ớ ứ ươ ng  ng  v i  m t  thang  đi m,  ví  d   nh :  r t  t ậ ợ ậ ợ ậ ợ i,  ít  thu n  l i  và  không  thu n  i,  thu n  l thu n  l ể ớ ứ ợ ươ ng  ng  v i  4,  3,  2,  1  đi m.  Tu   theo  đ c  i  t l ủ ừ ứ ưở ể đi m c a t ng nhân t ng mà m c đành  ặ ề giá nhi u ho c ít.

ươ

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ọ ị

Ự Ọ Ị ng pháp đánh giá vi c ch n đ a đi m

ươ

ử ng pháp s

ể ng pháp đánh giá theo đi m (ph ế ố  có liên quan):

ườ

ng  pháp  thông  th

ị ể ả

ơ ộ

ưở

ươ ặ ế ố

ể ở

ạ ế

ượ c  dùng  đ   xây  ng  đ ươ ng pháp phân tích  (Strengths,  Weaknesses,  Opportunities,  ặ ng pháp này giúp xác đ nh các m t  ng  ơ  và nh ng gì có th  tr  thành nguy c

đó.

ng 2:  Ch ộ ố ươ IV. M t s  ph ự xây d ng nhà máy: ươ 2. Ph ổ ợ ụ d ng t ng h p các y u t ướ c 3: B ươ *  Ph ự d ng các m c đánh giá là ph SWOT  Threats). Ph m nh, m t y u, các c  h i phát tri n  nh h ữ đ n nhân t ố ạ đe do  trong nhân t Ví d  :ụ

Ọ Ị

ng 2:

ị ọ ươ

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ể

Ự ệ ng  pháp  đánh  giá  vi c  ch n  đ a  đi m  xây

ể ươ ử ụ ng  pháp  s   d ng ng  pháp  đánh  giá  theo  đi m  (ph

ế ố có liên quan) :

ượ

ươ

ể ả

ơ ộ

ặ ế ng đ n nhân t ạ

ưở ơ

ệ ế ế

ươ Ch ộ ố IV.  M t  s   ph ự d ng nhà máy: ươ 2.  Ph ợ ổ t ng h p các y u t ướ   c 3: B ườ ể ươ c dùng đ  xây d ng  ng đ ng pháp thông th * Ph ươ ứ các  m c  đánh  giá  là  ph ng  pháp  phân  tích  SWOT  (Strengths,  Weaknesses,  Opportunities,  Threats).  ặ ị ng  pháp  này  giúp  xác  đ nh  các  m t  m nh,  m t  Ph ế y u, các c  h i phát tri n  nh h  và  ể ở ữ nh ng gì có th  tr  thành nguy c  đe do  trong nhân  ố  đó. t Ví d  :ụ Tiêu chu n cho m c thang đánh giá nhân t ố ứ   ể ự cung  c p  nguyên  li u  đ   l a  ch n  đ a  đi m  xây  ự d ng nhà máy ch  bi n rau qu

ng 2:  ố ả

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY Ệ

Ọ Ị ưở

ươ Ch Nhân t

Ự ng: ‘CUNG C P NGUYÊN LI U’

ấ ứ SWOT

nh h ả Kh   năng  cung  c p  nguyên  li uệ M c đánh  giá Điể m

ố ượ ạ ặ

ớ M t m nh (Strengths)

ố ấ ấ

ậ ấ ng  cung  c p  cho  công  Kh i  l ế ệ ớ ế nghi p  ch   bi n  l n  v i  ch t  ả ượ t,  kh   năng  cung  c p  ng  t l ồ lâu  dài.  Vùng  tr ng  rau  qu   có  ề ố truy n  th ng.  Đi u  ki n  giao  ể ố thông v n chuy n t ệ t (1) ấ ậ

4 R t thu n  iợ l Không

ươ ng lai t ẽ ở i đây s  tr  thành

ạ T vùng chuyên canh l n.ớ ặ ế M t y u (Weaknesses) ơ ộ C  h i (Opportunities)

Không

Đe doạ (Threats)

ng 2:  ố ả

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY Ệ

Ọ Ị ưở

ươ Ch Nhân t

Ự ng: ‘CUNG C P NGUYÊN LI U’

ấ ứ SWOT

nh h ả Kh   năng  cung  c p  nguyên  li uệ M c đánh  giá Điể m

ạ ặ ư Nh  (1)

M t m nh (Strengths)

ặ ế M t y u (Weaknesses)

ậ ợ Thu n l i 3

ả ứ ơ ở Các c  s  cung  ng rau qu  đã  ư ồ ạ ượ ổ ứ ố t n t i đ t nh ng   ch c t c t ố ượ ng không nhi u. s  l ồ ớ ả Kho ng cách t i ngu n cung  ế ấ c p 10 đ n 20 km

ệ Vùng nguyên li u có ti m năng  phát tri n ể ơ ộ C  h i (Opportunities)

Không

Đe doạ (Threats)

ng 2:  ố ả

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY Ệ

Ọ Ị ưở

ươ Ch Nhân t

Ự ng: ‘CUNG C P NGUYÊN LI U’

ứ ấ SWOT

M c đánh  giá Điể m

ấ ặ ạ

ấ ượ ợ

ả ng rau qu  cung c p  ng phù h p.  ậ ể

ệ ấ M t m nh (Strengths) ặ ế M t y u (Weaknesses)

2 ứ ả ứ ệ Ít Thu n ậ i ợ l

nh h ả Kh   năng  cung  c p  nguyên  li uệ ố ượ Kh i l ớ l n, ch t l ệ ề Đi u ki n v n chuy n trong khu  ơ ở ự v c nguyên li u th p, các c  s   ư ả cung  ng rau qu  đã có nh ng ít.  ơ ở ế Kho ng cách đ n các c  s   ế cung  ng nguyên li u đ n 30  km

ư Ch a rõ

Không

ơ ộ C  h i (Opportunities) Đe doạ (Threats)

ng 2:  ố ả

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY Ệ

Ọ Ị ưở

ươ Ch Nhân t

Ự ng: ‘CUNG C P NGUYÊN LI U’

ứ ấ SWOT

M c đánh  giá Điể m

ặ ạ

ả ủ ng rau qu  đ   ạ ố ượ ng đ t

ố ả

M t m nh (Strengths)

1

Không  ậ ợ thu n l

i

ặ ế M t y u (Weaknesses)

ư Ch a rõ

ể ủ ơ ở ả

nh h ả Kh   năng  cung  c p  nguyên  li uệ ố ượ Kh i l ấ cung c p, kh i l yêu c u ầ ơ ở ồ C  s  tr ng rau phân b  r i  rác ậ ề Đi u ki n v n chuy n  ự trong khu v c nguyên li u  th p ấ

ư

S  phát tri n c a c  s  thu  ả ả mua, b o qu n rau qu  còn  ch a rõ ràng

ơ ộ C  h i (Opportunities) Đe doạ (Threats)

ươ

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ọ ị

Ự Ọ Ị ng pháp đánh giá vi c ch n đ a đi m

ươ

ử ng pháp s

ể ng pháp đánh giá theo đi m (ph ế ố  có liên quan) :

ố ả

nh

ệ ố ủ ị  :  Xác  đ nh  h   s   c a  các  nhân  t ể ừ ạ  d ng % sang d ng đi m) ị ủ ố  = (Giá tr  c a các nhân t ấ ố ể

ứ ệ ố

Thành l p h  th ng đánh giá theo đi m.

c 5 :

ọ ị

ự ệ

ng 2:  Ch ộ ố ươ IV. M t s  ph ự xây d ng nhà máy: ươ 2. Ph ổ ợ ụ d ng t ng h p các y u t ướ B c  4 ưở ng (chuy n t h ệ ố ủ  theo  H  s  c a nhân t ớ ể % * 4 đi m) : (S  đi m l n nh t                                                      trong m c đánh giá) ậ ướ B Ví d  :ụ ệ ố H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng  ự XNCN th c ph m Vi t Nam

ươ

ng 2:

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY

Ch ệ ố

Ọ Ị ự

Ể ọ ị H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN  ệ th c ph m Vi

ể t Nam

ể ị ố Đ a đi m s

Điể m

ố ị đ a ứ M c đánh giá

Các nhân t đi mể HS GT 1 2 3 4

ặ ị ấ ể 1. Đ c đi m khu đ t ể 1.1. Đ c đi m đ a hình

ấ R t thu n l ậ ợ i 21 21 3

7 14 14 Thu n l ậ ợ i 2 ấ ề

ế ấ ả 1.1.1. C u trúc n n  đ t (k t qu  khoan) Ít thu n l ậ ợ i 1

ậ ợ Không thu n l i 0

ươ

ng 2:

Ch

Ọ Ị ọ ị

ệ ố

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi

t Nam

ể ị ố Đ a đi m s

Đi mể

ố ứ M c đánh giá ể ị Các nhân t đ a đi m HSG T 1 2 3 4

ấ R t thu n l ậ ợ i 3 12 4 12

ậ ợ Thu n l i 2 8 8 ướ ng

1.1.2. Hình dáng  ị và đ nh h khu đ tấ ậ ợ Không thu n l i 1

ằ ẳ B ng ph ng 3 12 4 12

ấ M p mô 2 8

ộ ằ 1.1.3. Đ  b ng  ủ ẳ ph ng c a khu  đ tấ ấ ấ R t m p mô 1 4

5m và h nơ 3 9 9 3

1 – 5 m 2 6

1m và ít h nơ 1 3 1.1.4. M c ự ầ ướ c ng m  n ướ ộ d i cao đ   ặ ấ m t đ t

ươ

ng 2:

Ch

Ọ Ị ọ ị

ệ ố

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi

t Nam

Đ a đi m s

M c đánh giá

Các nhân t đ a đi m

Điể m

HS GT

2

3

4

1

Không

3

6

2

Ít

3

3

1

1.1.5. Kh  ả năng ng p l

ậ ụ t

ả Có kh  năng

0

0

R t thu n l

ậ ợ i

4

4

Thu n l

ậ ợ i

3

1

3

3

3

Ít thu n l

ậ ợ i

2

1.1.6. Đi u ề ậ ệ ki n khí h u  ượ ng  (bão, l m a)ư

thu n ậ

1

Không  iợ l

ươ

ng 2:

Ch

Ọ Ị ọ ị

ệ ố

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi

t Nam

Đ a đi m s

M c đánh giá

Các nhân t đ a đi m

Điể m

HS GT

1

2

3

4

28

ậ nh n

5 4 3

1.2. Giá khu  đ tấ

12

24 24

2 1 2 1

12

12

ộ ớ 1.3. Đ  l n  ấ khu đ t (ha)

ợ R t phù h p Phù h p ợ ấ Ch p  cượ đ ơ H i cao Quá cao ạ ượ Đ t đ c ỉ ớ ấ X p  x   v i  yêu  c uầ

ươ

Ch

ng 2:

ệ ố

Ọ Ị ọ ị

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi ể

t Nam ố

Đ a đi m s

ố ị đ a ứ M c đánh giá

Các nhân t đi mể HSG T 1 2 3 4 Đi ể m

ạ ầ ỹ t ng  k

ấ ướ c

ế gi ng

2.  H   thu tậ 2.1. C p n ừ 2.1.1.  T   khoan

ẻ ượ Khoan đ 3 4 12 12 12

ả c, r ượ đ c, 2 8

2.1.1.1. Kh  năng  khoan

1

3 9

ả 2.1.1.2. Kh  năng Khoan  đ tắ ả Có kh  năng L nớ ầ ạ Đ t yêu c u 3 2 6 6

hút (m3/h) ừ ạ V a  đ t  yêu 1 3

c uầ

ươ

Ch

ng 2:

ệ ố

Ọ Ị ọ ị

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự ệ H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi ể

t Nam ố

Đ a đi m s

ố ị

đ a

M c đánh giá

Các nhân t đi mể

Điể m

HS GT

1

2

3

4

9

3

6

6

ợ R t phù h p Phù h pợ Còn phù h pợ

3

3 2 1

2.1.1.3. Đ c ặ ể ủ ướ đi m c a n c  ệ ộ ứ t  (đ  c ng, nhi ộ đ  trung  bình, ...)

15

4

10

3

ấ ừ 2.1.2. C p t ủ m ng c a đô th

5

5

2

ạ ế ạ ế ạ ế ạ

M ng  đã  có,  ố ẻ ti p n i r M ng  đã  có,  ố ừ ti p n i v a M ng  đã  có,  ố ắ ti p n i đ t ắ M ng s p có

1

ươ

ng 2:

Ch

Ọ Ị ọ ị

ệ ố

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi

t Nam

Đ a đi m s

M c đánh giá

Các nhân t đ a đi m

Điể m

HS GT

1

2

3

4

2.2. Giao  thông

ậ R t thu n ti n

3

15

ệ ậ Thu n ti n

2

5

10

10

ậ nh n

1

5

2.2.1. V  trí  trong m ng ạ ướ ườ l i đ

ng b

ấ Ch p  cượ đ Đã có

3

15

ư

2

5

10 10 10

ố ế ướ i  ộ

2.2.2. Giao  thông n i đ n  ạ m ng l ườ đ

ng b

ả Ph i XD, nh ng  ậ ợ thu n l i ứ ạ XD ph c t p

1

ươ

Ch

ng 2:

ệ ố

Ọ Ị ọ ị

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi ể

t Nam ố

Đ a đi m s

M c đánh giá

Các nhân t đ a đi m

Điể m

HSG T

1

2

3

4

Giao

2.2.  thông

ậ ợ i

2

4

2.2.3. Giao  ố ế thông n i đ n  ử ả c ng, c a sông

ậ ợ i

2

1

2 3

ư

3 2 1 3 2

2

2.2.4. Giao  thông n i đ n  ạ m ng l ườ đ

ố ế ướ i  ắ ng s t

R t thu n l ậ ợ i Thu n l Không thu n l Đã có ả Ph i XD, nh ng  ậ ợ i thu n l ứ ạ XD ph c t p

1

ươ

Ch

ng 2:

ệ ố

Ọ Ị ọ ị

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi ể

t Nam ố

Đ a đi m s

ố ứ M c đánh giá ể ị Các nhân t đ a đi m Điể m HSG T 1 2 3 4

Năng

2.3.  ngượ l 2.3.1. Đi nệ

ấ R t thu n l ậ ợ i 4

ậ ợ Thu n l i 3 12

ậ ợ Ít thu n l i 2 4 8 8 8

2.3.1.1. Qua  ướ ạ m ng l i  ế chung (ti p n i,  chi phí xây  d ng)ự ậ ợ Không thu n l i 1

Th pấ 3 6 6

Trung bình 2 2 4 4

Cao 1 2.3.1.2.  Qua  ạ tr m  phát  riêng  phí  (chi  xây  ậ ự d ng, v n hành)

ươ

Ch

ng 2:

Ọ Ị ọ ị

ệ ố

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi ể

t Nam ố

Đ a đi m s

ố ứ M c đánh giá ể ị Các nhân t đ a đi m Điể m HSG T 3 4 1 2

Th pấ 3 6 6 ơ ướ c

Trung bình 2 4 4 2

2.3.2. H i n (chi phí xây  ậ ự d ng, v n hành) Cao 1

ướ Th pấ 3 12 4

2 Trung bình 8 8 8

Cao 1 ả ệ ố ướ

ấ R t thu n l ậ ợ i 4

ả ậ ợ Thu n l i 3 2 6 6 6

ậ ợ Ít thu n l i 2

ả ụ ế ả ử 2.4.  X   lý  n c  th i (chi phí cho  h   th ng  x   lý    ả c th i)  n ử 2.5.  X   lý  rác  ạ th i  (tình  tr ng  ơ ở ử các  c   s   x   lý,  ậ kh   năng  t n  d ng ph  th i) ậ ợ Không thu n l i 1 2

ươ

Ch

ng 2:

ệ ố

Ọ Ị ọ ị

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự ệ H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi ể

ẩ ị

t Nam ố

Đ a đi m s

ố ứ M c đánh giá ể ị Điể m HSG T Các nhân t đ a đi m 1 2 3 4

t ố

3.  Nhân  ị ườ ng th  tr 3.1.  Cung  c p ấ nguyên li uệ

ấ ậ ợ i 4 40 40

R t thu n l ậ ợ Thu n l 3 10 30 30

3.1.1. Kh  ả năng cung c pấ i ậ ợ Ít thu n l 2

i ậ ợ i 1

4 16 16 16

4 12

ậ ượ c 3.1.2. Giá  nguyên v t ậ li uệ

ơ Không thu n l ấ ấ R t th p Th pấ ấ Ch p nh n đ H i cao 3 2 1

ươ

ng 2:

Ch

Ọ Ị ọ ị

ệ ố

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi

t Nam ố

Đ a đi m s

M c đánh giá

Đi mể

HS GT

Các nhân t đ a đi m

1

2

3

4

3.2.  Tiêu  th  ụ ẩ ả s n ph m

ậ ợ i

12 12 12 12

4

ng

3 2 1

ị 3.2.1. V  trí  ị ườ ế đ n th  tr tiêu thụ

ậ ợ i

3

9

9

ị ườ

ng

6

6

3.2.2. Quan h  ệ th  tr trong khu v cự

4 3 2 1

R t thu n l ậ ợ i Thu n l ợ Phù  h p  yêu  c uầ ấ R t thu n l ậ ợ i Thu n l ậ ợ i Ít thu n l thu n ậ Không  iợ l

ươ

ng 2:

Ch

Ọ Ị ọ ị

ệ ố

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi

t Nam

Đ a đi m s

M c đánh giá

Điể m

HSG T

Các nhân t đ a đi m

1

2

3

4

ự ượ

ng

4.  L c  l lao đ ngộ

24 24 24 24

ộ ộ

8

3 2 1

ị 4.1. V  trí trên  ứ ị ườ ng s c  th  tr lao đ ngộ

ậ ợ i

2

6

6

4 3 2

4.2. Nhà  ả (kh  năng thuê,  mua, giá c )ả

ề Lao đ ng nhi u ẵ Lao đ ng có s n ừ ộ Lao  đ ng  v a  đủ ấ R t thu n l ậ ợ i Thu n l ế Khan  hi m  nhà  ở

ế

R t thi u nhà

1

2

2

ươ

ng 2:

Ch

Ọ Ị ọ ị

ệ ố

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi

t Nam

Đ a đi m s

M c đánh giá

Các nhân t đ a đi m

Đi mể

HS GT

1

2

3

4

R t thu n l

ậ ợ i

4

Thu n l

ậ ợ i

2

6

3

2

Ít thu n l

ậ ợ i

4

4

4

4.3. Công trình  ụ ị d ch v  công  ả ộ c ng (kh   ử ụ năng s  d ng  ớ chung v i khu  dân d ng)ụ

thu n ậ

1

Không  iợ l

ươ

ng 2:

Ch

Ọ Ị ọ ị

ệ ố

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi

t Nam

Đ a đi m s

M c đánh giá

Điể m

HS GT

1

2

3

4

Các nhân  ố ị t  đ a  đi mể

5.  Quan  h  ệ đô thị

12 12

iợ

4

8

8

5.1. Nhà  máy lân c nậ

3 2 1

8

2

6

6

ị 5.2. V  trí  ế đ n khu dân  ờ ư c  (th i  gian đi làm)

iợ Có l Không có l ạ Có  h i  do  b i,  khí  ả th i, ... 10 – 20 phút 20 – 30 phút 30 – 40 phút 40 và h nơ

4 3 2 1

4

ươ

ng 2:

Ch

Ọ Ị ọ ị

ệ ố

CH N Đ A ĐI M XÂY D NG NHÀ MÁY ự ể ự H  th ng đánh giá l a ch n đ a đi m xây d ng XNCN th c ph m Vi

t Nam

Đ a đi m s

Các nhân t đ a đi m

M c đánh  giá

Điể m

HS GT

1

2

3

4

ố ể

T ng s  đi m

400 337 312 287 280

T ng s  %

78

71

70

100 85

ế

ặ V  trí x p đ t theo đi m

2

3

4

1

ể Đ a đi m ch n

ươ

ườ

ố ớ

ng pháp đánh giá này th

ng dùng đ i v i

► Ph các nhà máy có qui mô l nớ