
1
BÀI GIẢNG
CÔNG NGHỆ GIA CÔNG
SẢN PHẨM MAY
Phần 1
Người soạn: PGS. TS. Phan Thanh Thảo
Bộ môn: CN May & Thời Trang
Viện:Dệt May –Da giầy & Thời trang
Trường:ĐH Bách khoa Hà Nội
Tháng 9/2019

2
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Chương 1. Các phương pháp gia công sản
phẩm may
Chương 2. Gia công các cụm chi tiết chính
của sản phẩm may
Chương 3. Xây dựng qui trình công nghệ
may sản phẩm

3
CHƯƠNG 1. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA
CÔNG SẢN PHẨM MAY
1.1. Đc đim ca sn phm may trong công nghiệp
1.1.1. Phân loại SPM
1.1.2. Đc đim SPM CN
1.1.3. Yêu cầu đối với SPM CN
1.1.4. Đc trưng cấu trúc SPM CN
1.2. Đc đim QTSX SPM trong công nghiệp
1.3. Cc phương php gia công sn phm may
1.3.1. Phương php may
1.3.2. Phương php nhiệt m
1.3.3. Phương php dn
1.3.4. Phương php hn

4
1.1. Đc đim của sản phẩm may trong công nghiệp
1.1.1. Phân loi qun áo:
- Theo gii tnh:+ quần o nam
+ quần o nư
- Theo la tui : + quần o tre em
+ quần o thanh niên
+ quần o trung niên
+ quần o ngưi cao tui
- Theo ma khi hu : + qun o h - thu - đông - xuân
+ qun o đông-xuân, xuân-h, h-thu, thu-đông
-Theo ngha sư dng :
+ quần o mc lt
+ quần o mc thưng
+ quần o khoc ngoi
- Theo chc năng xa hi:
+ thưng phc, đng phc, quân phc
+ lê phc
+ bo hô lao đng
+ quần o thê dc thê thao
+ quần o biu din nghê thut
-Theo quan đim ky thut : 3 loại chnh: o, vy, quần

5
1.1. Đc đim của sản phẩm may công nghiệp
1.1.2. Đc đim chung SPM trong công nghiệp:
- Các SPM CN được SX theo mt số cỡ số và vóc nhất định
+Cỡ:được xác định theo các kích thước chiều rng hoc kích thước
vòng ca cơ th ngưi.VD:Rv, Rn, Rm, …Vc,Vb;
Bước nhy kích thước giữa các cỡ :24cm
Kí hiệu cỡ:số tự nhiên. VD:Cỡ theo vòng c 32,33,34,…46
+ Vóc được trưng cho các kích thước theo chiều dài ca cơ th ngưi.
VD: Ct, Da, Dq …Bước nhy kích thước giữa các vóc: 46cm
Kí hiệu vóc: số La mã.VD: Vóc I, II, III
+Kí hiệu cỡ -vóc ca SPM CN:
+Cỡ/ vóc ca SPM đc trưng cho thông số kích thước quan trọng nhất
ca SP VD:Áo sơ mi –Vc:37,38,39…46;Vn:42,44,46
Quần âu nam,nữ: ¼ Vb (inchs): 26,27,28,…33
+Hệ thống cỡ số quần áo: 2, 4, 6, 8, 10,12,14,16,S, M, L, XL …
➢Bảng tỉ lệ số lượng cỡ số/vóc, màu sắc của đơn hàng
158
86-90
38
80-84