intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công nghệ lạnh thực phẩm: Chương 4 - Cơ sở thiết kế kho lạnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

22
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Công nghệ lạnh thực phẩm: Chương 4 - Cơ sở thiết kế kho lạnh" trình bày các nội dung chính sau: Xác định thông số hình học; Tính chiều dày cách nhiệt; Tính nhiệt kho lạnh;... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ lạnh thực phẩm: Chương 4 - Cơ sở thiết kế kho lạnh

  1. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC – CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM Người thực hiện: TS. NGUYỄN VĂN HƯNG Email: hung.nguyenvan@hust.edu.vn 1
  2. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.1.Xác định thông số hình học 1. Các thông số ban đầu: -Loại sản phẩm cần bảo quản; -Dung tích kho (E) tấn sản phẩm cần bảo quản; - Chế độ nhiệt độ bảo quản, chế biến cho từng loại sản phẩm; - Loại môi chất lạnh dùng cho hệ thống lạnh (có thể không cho); - Địa điểm đặt kho lạnh (các số liệu về khí tượng). 2. Quy trình tính toán: 2.1. Xác định kích thước kho lạnh - Xác định thể tích kho: 𝐸 V= , m3 (4.1.) , Trong đó: V – thể tích kho lạnh (m3), E – Dung tích kho lạnh (tấn), mv -Định mức chất tải thể tích (t/m3) 𝑚𝑣
  3. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.1.Xác định thông số hình học 2.2. Diện tích chất tải hữu ích (F), m2: 𝑽 𝐅= (4.2) 𝒉 Trong đó: h – chiều cao chất tải, thường là bội số của kích thước bao bì (khay đựng) h= H-a-b-c H – chiều cao xây dựng (m); H thường theo tiêu chuẩn 3,6m; 3,8m; 4,2m; 4,5m; 4,8m; 5,2m; 5,5m; 5,8m; 6,2m… a -độ dày dầm gánh của tường (0,2-0,4m), b- chiều cao dàn lạnh (0,4-0,6m), c – khoảng cách từ dàn lạnh đến sản phẩm (0,4-0,5m) 2.3. Kiểm tra tải trọng cho phép của nền (trần – kho nhiều tầng) 𝒎 𝒗 × 𝒉 = 𝒎 𝑭 ≤ 𝟒𝟎𝟎𝟎 𝒌𝒈/𝒎 𝟐 (4.3)
  4. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.1.Xác định thông số hình học 2.4. Xác định diện tích xây dựng (Fxd), m2 𝐹 𝐹 𝑥𝑑 = (4.4) 𝛽𝑓 𝛽 𝑓 – hệ số sử dụng diện tích các buồng Diện tích phòng lạnh, m2 βf Đến 20 0,5÷0,6 Từ 20 đến 100 0,7÷0,75 Từ 100 đến 400 0,75÷0,80 Trên 400 0,8÷0,85 2.5. Số lượng phòng lạnh (Z): 𝐹 𝑥𝑑 Z= (4.5) 𝑓 Trong đó; f- diện tích buồng lạnh quy chuẩn đã chọn và xác định theo các hàng cột của kho, m2
  5. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.1.Xác định thông số hình học Yêu cầu chung khi quy hoạch mặt bằng kho lạnh - Các buồng bố trí phù hợp với dây chuyền công nghệ sản phẩm đi theo dây chuyền liên tục, không gặp nhau, không đan chéo, không đi ngược nhau; - Chi phí đầu tư rẻ nhất. Sử dụng các cấu kiện tiêu chuẩn, giảm diện tích phụ không cần thiết. - Vận hành tiện lợi và giảm chi phí: đảm bảo lối đi và đường thuận lợi cho bốc xếp; các buồng nên nhóm lại từng khối với cùng chế độ nhiệt…. - Mặt bằng kho lạnh phù hợp với hệ thống lạnh đã chọn; - Mặt bằng kho lạnh phải đảm bảo kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy; - Quy hoạch cần tính đến khả năng mở rộng kho.
  6. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.1.Xác định thông số hình học Ví dụ: Xác định diện tích buồng lạnh để bảo quản dài ngày thịt thăn dạng bánh 0,5kg, đựng trong các ngăn gỗ kích thước 440x310x250, mỗi chồng xếp cao 8 ngăn. Chiều cao xếp hàng là 2,0m. Tiêu chuẩn chất tải là 0,425t/m3. Buồng được bố trí trong kho lạnh một tầng chiều cao kho đến xà là 6m, mạng lưới cột 6x12=72m2 . Dung tích buồng 250 tấn sản phẩm cả bì.
  7. 1- Các buồng lạnh 2- Buồng phân phối 3- Hiên oto 4- Bảng điều khiển 5 – Buồng máy 6- Khu sinh hoạt Mặt bằng kho lạnh bảo quản rau quả, rượu vang dung tích 700 tấn
  8. 1- 4 Buồng bảo quản rau quả 5-8 Buồng bảo quản rượu vang 9- Buồng phân phối 10 – Các buồng phụ, sinh hoạt và hành chính 11- Hành lang 12- Hiên tàu hỏa 13 – Hiên ô tô 14- Máy lạnh 15- Mái hiên thấp 16-Băng kiểm tra Mặt bằng kho lạnh bảo quản rau quả, rượu vang dung tích 1200t
  9. Mặt bằng kho lạnh lắp ghép
  10. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.2. Tính chiều dày cách nhiệt 10
  11. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.2. Tính chiều dày cách nhiệt 11
  12. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.2. Tính chiều dày cách nhiệt Kết cấu nền kho lạnh 12
  13. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.2. Tính chiều dày cách nhiệt Yêu cầu: - Vách ngoài của kết cấu bao che không được phép đọng sương; - Giá thành cho một đơn vị lạnh nhỏ nhất. 13
  14. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.2. Tính chiều dày cách nhiệt YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT - Hệ số dẫn nhiệt λ nhỏ (λ→0) - Khối lượng riêng nhỏ; - Độ thấm hơi nước nhỏ - Độ bền cơ học và độ dẻo cao; - Bền ở nhiệt độ thấp và không ăn mòn các vật liệu xây dựng tiếp xúc với nó; - Không cháy hoặc không dễ cháy; - Không bắt mùi và không có mùi lạ; - Không gây mốc, phát sinh vi sinh vật, không bị chuột, sâu, đục phá; - Không độc hại đối với cơ thể người; - Không độc hại đối với sản phẩm và không làm biến đổi, giảm chất lượng sản phẩm; - Vận chuyển, lắp ráp, sửa chữa, gia công dễ dàng; - Rẻ tiền, dễ kiếm; - Không đòi hỏi sự bảo dưỡng đặc biệt. 14
  15. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.2. Tính chiều dày cách nhiệt Hệ số truyền nhiệt 15
  16. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.2. Tính chiều dày cách nhiệt Chiều dày lớp cách nhiệt 16
  17. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.2. Tính chiều dày cách nhiệt Kiểm tra đọng sương 17
  18. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.2. Tính chiều dày cách nhiệt Vật liệu cách nhiệt, cách ẩm và xây dựng 18
  19. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.2. Tính chiều dày cách nhiệt Hệ số truyền nhiệt k vách ngoài phụ thuộc vào nhiệt độ Hệ số truyền nhiệt k của buồng ngăn với hành lang và buồng đệm Hệ số truyền nhiệt k giữa các buồng lạnh 19
  20. THIẾT KẾ KHO LẠNH 4.2. Tính chiều dày cách nhiệt 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2