Tổng quan về Web

Phân loại trang web

 Là trang được lưu trữ sẵn trên server.  Khi có yêu cầu từ phía client, trang này sẽ

được tải về và hiển thị trên browser.

 Trang web tĩnh:

 Là các chương trình được thực hiện trên

server.

 Kết quả của các chương trình là trang web

tĩnh HTML và được gửi về client.

 Trang web động:

Phân loại trang web

 Các applet và script được thực bên phía client

 Trang web có nhúng các Applet và Script:  Là các trang HTML có nhúng các câu lệnh script và applet như :JavaScript , VBScript , Perl...

Mô hình web tĩnh

Mô hình Web động

Ngôn ngữ phía Server

 PHP  ASP, ASP.NET  Perl  J2EE  Python (Django)  Ruby (Ruby on Rails)  ColdFusion

ASP.NET

 Ví dụ một đoạn code

Perl

trước đây

 Hiện nay tập trung vào các ứng dụng xử lý

văn bản

 Được sử dụng nhiều trong lập trình web

 Ví dụ một đoạn code (phá mã hóa DVD)

Ruby

 Ngôn ngữ hướng đối tượng, thực thi nhanh  Ví dụ một đoạn code

 Các web server mặc định thường không hỗ trợ Ruby, phải cấu hình thêm nếu sử dụng

Python

(đặc biệt trên Linux)  Ví dụ một đoạn code:

 Ngôn ngữ hướng đối tượng, dễ sử dụng

Sự phát triển của công nghệ Web

Công nghệ Web

trên nền web

 Công nghệ Web: tập hợp các công nghệ dùng để phân tích, thiết kế, thực hiện, kiểm thử, vận hành và bảo trì các ứng dụng Web với chất lượng cao nhất.  Ứng dụng Web: ứng dụng được chạy

Công nghệ Web

 Thu thập yêu cầu  Phân tích, thiết kế  Phát triển  Kiểm thử  …

 Qui trình xây dựng ứng dụng web

 HTML, JSP, AJAX, …

 Các công nghệ

 CVS/SVN, JUnit …

 Quản lý dự án

Sự phát triển của công nghệ Web

Web 1.0 Web 2.0 Web 3.0

Các loại Web

Semantic Web

Social Web

l

Workflow Based

Portal Oriented

y t i x e p m o C

Interactive, Transactional

Doc-Centric

Development History

Document-Centric Websites

 Đơn giản, ổn định, thời gian đáp ứng nhanh

 Là những tài liệu ở dạng HTML tĩnh  Cập nhật bằng tay  Thuận lợi

 Chi phí cho việc cập nhật thường xuyên các

tài liệu

 Khó khăn

Web tương tác & giao dịch (Interactive/Transactional)

tạo ra trang web động

 Tương tác đơn giản  Cập nhật nội dung thông qua phiên giao

dịch  Không tập trung (Decentralized)  Kết nối với cơ sở dữ liệu

 Chuẩn CGI (Common Gateway Interface)

 Độ phức tạp cao

Ứng dụng web dựa trên Workflow

tác, kết nối mềm  Độ phức tạp rất cao

 Được tổ chức để xử lý các công việc giữa các bộ phận trong các tổ chức xã hội hoặc các doanh nghiệp  Ví dụ: Chính phủ điện tử (e-Government)  Vai trò của Web services: khả năng cộng

Web xã hội

 VD: Wiki

 Phi cấu trúc, môi trường hợp tác

 Hướng về truyền thông cộng đồng. VD: Blogs.

 Tích hợp với các hình thức khác của các ứng

dụng web. VD: NetFlix.

 Web xã hội

Cổng thông tin điện tử

thông tin khác nhau  VD: MSN, Yahoo, AOL, …

 Một điểm truy cập với rất nhiều thể loại

 Công cộng  Thương mại  Doanh nghiệp

 Các loại cổng thông tin phổ biến:

Web ngữ nghĩa (Semantic Web)

 Các hệ thống thông tin có thể giao tiếp với nhau, phân tích và diễn giải ý nghĩa của mọi dữ liệu  VD: wolframalpha

dụng xuyên suốt nhiều ứng dụng

 Giúp dữ liệu có thể được chia sẻ và tái sử

sẻ dữ liệu: XML, JSON, OWL, RDF

 Một số định dạng chung cho lưu trữ, chia

Web ứng dụng ở Việt Nam

 Các trang tin tức trực tuyến, tin tức doanh nghiệp, tin tức của các tổ chức đoàn thể

 Quản lý nội dung

 Các trang bán hàng trực tuyến

 Dịch vụ Web (web service)  Dịch vụ web của ngân hàng  Cổng thông tin điện tử

 Thương mại điện tử

Các lĩnh vực dùng trong WE

Hypermedia

Software Engineering

Web Engineering

•Process •Design •Implementation •Test •Operation •Maintenance

• Design & Structure Information Space • Navigation • Visualization • Usability • Collaboration

Information Systems

Network Engineering

© 1997-2005 Dr. Martin Gaedke

Others...

•Data Design, ER,... •RDBMS •Query Languages •Strg.Devices: FS,...

•Physical Layer •Internet Layer •Transport Layer •Performance