Bài ging Xnh s
43
GV. Mai Cường Th
I.2.2. K thut lc phi tuyến (NonLinear Filter)
(i). Lc trung v (Median Filter)
-
Đượ
c s
d
ng ch
y
ế
u cho gi
m nhi
u
- M
t b
l
c trung v
c
ũ
ng d
a vào vi
c dùng m
t c
a s
di chuy
n trên
nh, giá
tr
xám pixel
đầ
u ra
đượ
c thay th
ế
b
i trung v
c
a các pixel trong c
a s
đ
ó.
- Thu
t toán:
+ Các pixel trong c
a s
s
đượ
c s
p x
ế
p t
nh
t
i l
n.
+ N
ế
u kích th
ướ
c c
a c
a s
=JxK l
thì v
trí trung v
2/)1(
+
JxK
, ng
ượ
c
l
i tv
trí trung v
2/JxK
.
d
:
Dùng c
a s
3x3 ta .
(ii) B lc gi biên (Kuwahara Filter)
- Biên
đ
óng vai trò quan tr
ng trong c
m nh
n
nh c
a chúng ta trong
phân tích
nh. B
ng cách o
đ
ó ta làm tr
ơ
n
nh mà không làm m
t
đ
i
độ
s
c nét c
a
biên, n
ế
u th
thì không làm thay
đổ
i v
trí c
a biên.
- B
l
c
đạ
t
đượ
c m
c
đ
ích y g
i là b
l
c “gi
biên”.
- B
l
c này c
ũ
ng s
d
ng m
t c
a s
:
+ kích th
ướ
c J=K=4L+1, L
nguyên.
+ Chia c
a s
thành 4 vùng(
nh
ư
t
)
+ Trong m
i vùng ta tính
trung bình
độ
ng
Λ
=
),(
),(
1
nm
i
nmsm
bình ph
ươ
ng
độ
l
ch
chu
n
( )
Λ
=
),(
2
2
),(
1
1
nm ii
mnmsµ
703010040
103020020
60705030
40302020
=S
20 30 30 30 40 50 70 100 200
Pixel trung tâm
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Vùng 4
Bài ging Xnh s
44
GV. Mai Cường Th
+ G tr
đầ
u ra c
a pixel trung m trong c
a s
giá tr
trung nh c
a vùng
bình ph
ươ
ng
độ
l
ch chu
n nh
nh
t.
-
Λ
s
đ
i
m
nh c
a vùng
(ii). Lc thông cao, thông di (Spacial High- pass, Band -pass Filter)
- M
c
đ
ích:m tr
ơ
n
nh và trích ch
n biên.
- N
ế
u ta b
l
c thông th
p không gian
),( nmh
LP
, tb
l
c thông cao
đượ
c
đị
nh ngh
ĩ
a
),(),( nmhnmh
LPHP
= δ
, b
l
c thông d
i
),(),(
21
nmhnmhh
LPLPBP
=
- Dưới đây là cac mt n hay dùng cho lc thông cao.
=
111
191
111
1
HP
,
=
010
151
010
2
HP
,
=
121
252
121
3
HP
I.3. Các thao tác trên min tn s
- K thut này không thao tác trên mt vùng nh mà là toàn b nh.
- Ý tưởng: Biu din nh đầu vào qua min tn s s dng biến đổi Fourier thun,
chn m đáp ng tn s
),( vuH
sao cho đạt kết qu mong mun. Sau đó ta dùng
biến đổi Fourier ngược để biu din li nh qua min không gian.
Mô hình lc s min tn s
Ta có:
),(),(),( nmhnmxnmy
=
S dng biến đổi Fourier thun, biu din qua min tn s ta được:
),(),( vuXnmx
F
),(),( vuHnmh
F
),().,(),(),( vuHvuXvuYnmy
F
=
),(),(
1
nmyvuY
F
Ta có các b lc min tn s hay dùng là lc thông thp và thông cao
h(m,n)
B
l
c
x(m,n) y(m,n)
Bài ging Xnh s
45
GV. Mai Cường Th
B lc thông thp, b lc thông cao
(i). Lc thông thp
- Mc đích: làm trơn nh
- B lc thông thp lý tưởng: m truyn đạt có dng
>
=
0
0
),(0
),(1
),( DvuD
DvuD
vuH
0
0
D
, D(u,v) là khong cách t đim (u,v) đến gc ta độ tn s
0
D
còn được gi là tn s ct ca b lc. Là giao đim gia H(u,v) =1 vi H(u,v)=0
- Gc ta độ
(
)
2
,
2
),( N
M
vu
=
-
22
),( vuvuD +=
B lc tưởng ch ra rng, tt c các tn s trong vòng tròn bán kính D
0
không b
suy gim, trong khi đó tt c các tn s ngoài vòng tròn này hoàn toàn b suy gim.
Đồ th không gian ca b lc thông thp lý tưởng, biu din dưới dng nh, lát ct ca đồ th
Bài ging Xnh s
46
GV. Mai Cường Th
- B lc ButterWorth thông thp: m truyn đạt bc n vi quĩ tích tn s ct ti
D
0
n
D
vuD
vuH
2
0
),(
1
1
),(
+
=
Đồ th không gian ca b lc thông thp lý tưởng, biu din dưới dng nh, lát ct ca đồ th
(ii) Lc thông cao
- Mc đích: Làm sc nét nh
- B lc thông cao có th được định nghĩa qua b lc thông thp như sau
),(1),( vuHvuH
LPHP
=
-B lc thông cao lý tưởng:
>
=
0
0
),(1
),(0
),( DvuD
DvuD
vuH
Bài ging Xnh s
47
GV. Mai Cường Th
-B lc ButterWorth thông cao:
n
vuD
D
vuH
2
0
),(
1
1
),(
+
=
II. Khôi phc nh (Image Restoration)
Khôi phc nh để cp ti các k thut lai b hay ti thiu hóa các nh hưởng
cua môi trường bên ngoài hay các h thông thu nhn, phát hin lưu tr nh đến
nh thu nhn được.
Khôi phc nh bao gm các quá trình như: lc nh, kh nhiu nhm m
gim các biến dng để th khôi phc li nh gn ging nh gc tùy theo các
nguyên nhân đã gây ra biến dng.
- V nguyên tc: Khôi phc nh nhm xác định hình toán hc ca quá trình
gây ra biến dng, tiếp theo là dùng ánh x ngược để xác định li nh.
Quá trình thu nhn nh t thế gii thc