
2-1. GI I THI U CHUNGỚ Ệ
1. M c đích:ụ
- L y n c t sông, kênh, h => ph c v t i, ấ ướ ừ ồ ụ ụ ướ
phát đi n, c p n c,…ệ ấ ướ
2. Yêu c u:ầ
- L y đ n c theo bi u đ đã đ nh (s l ng),ấ ủ ướ ể ồ ị ố ượ
- Đ m b o ch t l ng n c l y vào kênh (ngăn ả ả ấ ượ ướ ấ
bùn cát có h i, v t n i),ạ ậ ổ
- Ki m soát đ c nh h ng đ n môi tr ng ể ượ ả ưở ế ườ
chung,
- Các yêu c u chung khác: n đ nh, thu n ti n ầ ổ ị ậ ệ
thi công, qu n lý, m quan.ả ỹ

3. Các công trình trong c m đ u m i l y n c:ụ ầ ố ấ ướ
Đ p, b l ng cát, c ng x cát, các công trình đi u ch nh dòng ậ ể ắ ố ả ề ỉ
sông (t ng h ng dòng, m hàn, kè b o v b ,…) => có các s ườ ướ ỏ ả ệ ờ ơ
đ b trí khác nhau.ồ ố
4. Phân lo i:ạ
a. Theo thành ph n công trình đ u m i:ầ ầ ố
- CTLN có đ p ậ
- CTLN không đ pậ
b. Theo ph ng tách dòng t dòng chính vào CLN:ươ ừ
* L y n c bên c nh: dòng ch y vào CLN h p v i ph ng dòng ấ ướ ạ ả ợ ớ ươ
chính m t góc ộ≈ 90o.
* L y n c chính di n: dòng ch y vào CLN h p v i ph ng ấ ướ ệ ả ợ ớ ươ
dòng chính m t góc ộ≈ 0o.
2-1. GI I THI U CHUNGỚ Ệ

2-2. CÔNG TRÌNH L Y N C KHÔNG Đ PẤ ƯỚ Ậ
I. Khái ni mệ
• B trí:ố CLN bên b sông, không làm đ p ch n ngang ờ ậ ắ
sông.
• Đi u ki n s d ng:ề ệ ử ụ
- Khi m c n c sông đ l n => l y n c t ch y.ự ướ ủ ớ ấ ướ ự ả
- Khi l u l ng trong sông đ c p theo yêu c u.ư ượ ủ ấ ầ
• u đi m:Ư ể K t c u và b trí đ n gi n, r .ế ấ ố ơ ả ẻ
• Nh c:ượ
- S làm vi c ch u nh h ng nhi u c a sông thiên ự ệ ị ả ưở ề ủ
nhiên.
- Qu n lý ph c t p, chi phí qu n lý l n.ả ứ ạ ả ớ
- Ch t l ng l y n c khó c i thi n.ấ ượ ấ ướ ả ệ
* Các ví d :ụ C ng Xuân Quan, Liên M c,…ố ạ

Hình 2.1 S đ m t b ng c ng l y n c Liên M cơ ồ ặ ằ ố ấ ướ ạ
1. Sông H ngồ
2. Sông Nhuệ
3. Đê sông H ngồ
4. Bãi sông H ngồ
5. C ng Liên M cố ạ
2-2. CÔNG TRÌNH L Y N C KHÔNG Đ PẤ ƯỚ Ậ


