Nguyễn Anh Hào
Khoa CNTT2
Học viện CNBCVT – Cs Tp.HCM
SW Quality Assurance
SW Quality Assurance
05. Validation
(kiểm chứng sản phẩm)

1
Validation
1. Là hành động để bảo đảm rằng đặc tả yêu
cầu cho phần mềm là đúng và đầy đủ so với
mong đợi
Ví dụ: hiện thực hoá những hiểu biết về PM thành
mẫu thử để đối chiếu với mong muốn.
2. Là hành động để bảo đảm rằng PM được làm
ra sẽ hoặc đã thỏa mãn mọi yêu cầu đã được
cam kết.
Thường được hiểu là hết lỗi, ie, không tìm được
chứng cứ của lỗi trong PM. Vd: Định nghĩa và
thực hiện hết các testcase trong unit-test,
system test, acceptance test,..
2
1.Dùng mẫu thử
3
Mẫu thử
Mẫu thử được dùng để sửa hoặc thêm yêu cầu
Prototype
4
2. Software errors
DEBUG
CODE
DESIGN
ANALISYS
5