
1
ENVT0867-2
Environmental performance of buildings
Prof. Jean-Marie HAUGLUSTAINE,PhD, MScEng
Nguyen Khanh Hoang (Biên dịch)
Faculty of Sciences – Department of
Sciences and Management of Environment
Chương 2. Tiện nghi- Sức khỏe
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 2. COMFORT - HEALT H 2
Hô Chi Minh City, 24/08/10
2. Tiện nghi và sức khỏe
2.1 Giới thiệu
2.2 Tiện nghi nhiệt
2.3 Tiện nghi nhiệt mùa đông: Làm ấm
2.4 Tiện nghi nhiệt mùa hè: Làm mát
2.5 Tiện nghi thính giác (Đọc thêm)
2.6 Tiện nghi thị giác (Đọc thêm)
2.7 Chất lượng không khí trong công trình và sức
khỏe
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 2. COMFORT - HEALT H 3
Hô Chi Minh City, 24/08/10
2.1 Giới thiệu
Chất lượng môi trường bên trong công trình
Phụ thuộc vào công trình và những hoạt động của nó
Các yếu tố môi trường xung quanh
Các nguồn gây ô nhiễm bên trong công trình
Vật liệu xây dựng
Lắp đặc các chi tiết công trình
Trang trí nội thất
Hoạt động của con người sống trong công trình
Vật nuôi
......

2
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 2. COMFORT - HEALT H 4
Hô Chi Minh City, 24/08/10
2.1 Giới thiệu
Các dạng ô nhiễm
Vật lý: Sợi, bụi, từ trường...
Hóa học: Ozone, CO2, Khói thuốc lá …
Sinh học: Mốc, phấn hoa, vi sinh vật …
Âm thanh
2 lĩnh vực hoạt động chính
Đảm bảo "sự tiện nghi”
Nhiệt, hô hấp, hình ảnh và âm thanh
Hiệu quả và thông gió thích hợp
Không gian và chất lượng môi trường
Hạn chế ô nhiễm nguồn nội bộ
Hóa học, vật lý, sinh học hoặc điện từ
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 2. COMFORT - HEALT H
2.1 Giới thiệu
Kiểm soát khí hậu tại địa bàn
Nước (cấp, thải), không khí và gió
Nhiệt độ
Bức xạ mặt trời
Thay đổi nhiệt độ (biến thiên nhiệt độ)
Kiểm soát môi trường
Không khí bên ngoài, tiếng ồn
Ánh sáng và tầm nhìn
Thực hiện các chức năng có thể khác
Kiểm soát hợp lý "góc”
Kiểm soát các yếu tố rủi ro: cháy, trộm cắp
Kết cấu cơ khí (kết cấu chức năng)
Các chức năng thị giác và thẩm mỹ
5
Hô Chi Minh City, 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 2. COMFORT - HEALT H 6
Hô Chi Minh City, 24/08/10
2.1 Giới thiệu

3
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 2. COMFORT - HEALT H 7
Hô Chi Minh City, 24/08/10
Tiện nghi nhiệt
2.2.1 Mục tiêu
Mục tiêu năng lượng
Các yếu tố trong đánh giá tiện nghi:
Cơ thể con người
Các hoạt động
Trang phục
Nhiệt độ không khí xung quanh
Nhiệt độ tường phía trong
Cố gắng đạt mức chuyển đổi nhiệt 70 %
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 2. COMFORT - HEALT H 8
Hô Chi Minh City, 24/08/10
Tiện nghi nhiệt
2.2.1 Mục tiêu
Duy trì việc trao đổi nhiệt thoải mái nhất
Thermal exchanges between the man and his environment
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 2. COMFORT - HEALT H 9
Hô Chi Minh City, 24/08/10
Tiện nghi nhiệt
2.2.2 Các thông số ảnh hưởng đến tiên nghi nhiệt
6 Thông số:
Chuyển hóa (Biến dưỡng) (unit = "met")
Trang phục (unit = "clo")
Nhiệt độ không khí xung quanh(Ta)
Nhiệt độ tường( Tp)
Tương quan độ ẩm trong không khí (HR)
Tốc độ gió (0,2 m/s)

4
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 2. COMFORT - HEALT H 10
Hô Chi Minh City, 24/08/10
Tiện nghi nhiệt
2.2.2.1 Nhiệt độ tạo sự thoải mát
Đánh giá đơn giản:
T°Hoạt động = (T°KK + T°Tường) / 2
Nếu tốc độ gió 0,2 m/s
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 2. COMFORT - HEALT H 11
Hô Chi Minh City, 24/08/10
Tiện nghi nhiệt
2.2.2.1 Nhiệt độ tạo sự thoải mát
Đánh giá chi tiết:
Xác định vùng nhiệt độ tiên nghi
Đánh giá theo phương pháp NBN X 10-005
Dự đoán trung bình theo phiếu (PMV = Predicted Mean Vote)
Dự đoán tỉ lệ không hai lòng (PPD = Predicted Percentage
Dissatisfied)
PMV dựa vào ý kiến của nhóm người có trọng số quan trọng
cao
Có 3 nhóm thông số:
PMV = 0 Nhiệt độ tối ưu, cảm giác thoải mái
PMV < 0 T ° < Nhiệt độ lý tưởng
PMV > 0 T ° > Nhiệt độ lý tưởng
NBN 10-005 hoặc ISO 7730: Trạng thái của môi
trường nhiệt xác định phân tích và giải thích thoải mái
nhiệt bằng cách tính toán các chỉ số PMV và PPD
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 2. COMFORT - HEALT H 12
Hô Chi Minh City, 24/08/10
Tiện nghi nhiệt
2.2.2.1 Nhiệt độ tạo sự thoải mát
Vùng nhiệt độ thoải mái: từ -1 đến +1
+ 3 Ấm áp
+2 Ấm
+1 Hơi ấm
0 Trung lập
-1 Hơi mát
-2 Mát
-3 lạnh
Dự đoán tỉ lệ không hài lòng (PPD - Predicted Percentage
Dissatisfied)
Nếu PMV = -1 hoặc +1 PPD = 25 % Dân cư không hài lòng
Nếu PPD = 10 % PMV = giữa -0,5 và +0,5
Nếu PMV = 0 PPD = 4 % dân cư không hài lòng

5
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 2. COMFORT - HEALT H 13
Hô Chi Minh City, 24/08/10
Tiện nghi nhiệt
2.2.2.1 Nhiệt độ tạo sự thoải mát
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 2. COMFORT - HEALT H 14
Hô Chi Minh City, 24/08/10
Tiện nghi nhiệt
2.2.2.1 Nhiệt độ tạo sự thoải mát
Trang phục Clothing
Không mặc quần áo 0
Quần Short 0,1
Trang phục vùng nhiệt đới: quần short, áo sơ mi ngắn tay cổ áo
hở,mang dép 0,3
Trang phục mùa hè: quần màu sáng, áo sơ mi ngắn tay cổ hở, mang
giày 0,5
Trang phục dạ hội nhẹ: áo bông với T-shirt tay dài, quần làm việc, vớ
len và mang giày 0,7
Trang phục mùa đông 1,0
Trang phục dạ hội truyền thống 1,5
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 2. COMFORT - HEALT H 15
Hô Chi Minh City, 24/08/10
Tiện nghi nhiệt
2.2.2.1 Nhiệt độ tạo sự thoải mát
Đánh giá hoạt động
Hoạt động W/m² met
Nằm nghỉ 45 0,8
Ngồi nghỉ 58 1,0
Ngồi làm việc nhẹ (nhân viên văn phòng, học sinh) 70 1,2
Đứng làm việc nhẹ (Nhân viên phòng thí nghiệm,
công nghiệp nhẹ) 95 1,6
Đứng hoạt động trung bình (Làm việc với máy móc) 115 2,0
Làm việc nặng nhọc 175 3,0

