BỘ MÔN: ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

Th.S.: Nguyễn Thị Việt Hoa

§Çu t níc ngoµi, trang 1

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƢ QUỐC TẾ

1. Khái niệm và đặc điểm của đầu tƣ quốc tế 2. Phân loại đầu tƣ quốc tế 3. Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài 4. Hỗ trợ phát triển chính thức

§Çu t níc ngoµi, trang 2

1. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẦU TƢ QUỐC TẾ

1.1. Khái niệm và đặc điểm của đầu tƣ 1.2. Khái niệm và đặc điểm của đầu tƣ quốc tế, đầu tƣ

nƣớc ngoài

§Çu t níc ngoµi, trang 3

2. PHÂN LOẠI ĐẦU TƢ QUỐC TẾ

2.1. Các tiêu chí phân loại 2.2. Phân loại theo chủ đầu tƣ

2.2.1. Đầu tƣ tƣ nhân quốc tế

2.2.1.1. Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài (FDI) 2.2.1.2. Đầu tƣ chứng khoán nƣớc ngoài (FPI) 2.2.1.3. Tín dụng quốc tế (IL) 2.2.2. Đầu tƣ phi tƣ nhân quốc tế

Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

§Çu t níc ngoµi, trang 4

3. ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI (FDI)

3.1. Một số lý thuyết về FDI 3.2. Phân loại FDI 3.3. Động cơ FDI 3.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến FDI 3.5. Tác động của FDI 3.6. Xu thế vận động của FDI trên thế giới 3.7. FDI ở Việt Nam

§Çu t níc ngoµi, trang 5

3.1. MỘT SỐ LÝ THUYẾT VỀ FDI

3.1.1. Lý thuyết chiết trung của Dunning (Eclectic theory)

O (Ownership advantages) Lợi thế về quyền sở hữu

L (Location advantages) Lợi thế địa điểm

I (Internalization advantages) Lợi thế nội bộ hóa

§Çu t níc ngoµi, trang 6

3.1.2. Lý thuyết vòng đời quốc tế của sản phẩm của Vernon (International product life cycle – IPLC)

• Giai đoạn 1: Sản phẩm mới xuất hiện, đƣợc bán ở trong nƣớc, xuất

khẩu không đáng kể

• Giai đoạn 2: Sản phẩm chín muồi, nhu cầu tăng, xuất khẩu tăng mạnh, các đối thủ cạnh tranh trong và ngoài nƣớc xuất hiện

• Giai đoạn 3: Sản phẩm đƣợc tiêu chuẩn hóa, thị trƣờng ổn định, hàng

hóa trở nên thông dụng

• Giai đoạn 4: Sản phẩm bị suy thoái

§Çu t níc ngoµi, trang 7

3.2. PHÂN LOẠI FDI

3.2.1. Theo hình thức xâm nhập

 Đầu tƣ mới (greenfield investment)  Mua lại và sáp nhập (merger & acquisition)

3.2.2. Theo hình thức pháp lý

 Hợp đồng hợp tác kinh doanh  Liên doanh  100% vốn nƣớc ngoài

3.2.3. Theo mục đích đầu tƣ

 Đầu tƣ theo chiều dọc (vertical investment):

• Backward vertical investment • Forward vertical investment

 Đầu tƣ theo chiều ngang (horizontal investment): sản xuất cùng loại sản phẩm  Đầu tƣ hỗn hợp (conglomerate investment)

3.2.4. Theo định hƣớng của nƣớc nhận đầu tƣ  FDI thay thế nhập khẩu  FDI tăng cƣờng xuất khẩu  FDI theo các định hƣớng khác của Chính phủ

3.2.5. Theo góc độ chủ đầu tƣ

 Đầu tƣ phát triển (expansionary investment)  Đầu tƣ phòng ngự (defensive investment)

3.2.6. Theo ảnh hƣởng của FDI đến thƣơng mại của nƣớc nhận đầu tƣ

 FDI ảnh hƣởng tích cực đến hoạt động thƣơng mại của nƣớc nhận đầu tƣ  FDI ảnh hƣởng tiêu cực đến hoạt động thƣơng mại của nƣớc nhận đầu tƣ

§Çu t níc ngoµi, trang 8

3.3. ĐỘNG CƠ FDI

3.3.1. Định hƣớng thị trƣờng 3.3.2. Định hƣớng chi phí 3.3.3. Định hƣớng nguồn nguyên liệu

§Çu t níc ngoµi, trang 9

3.4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN FDI

3.4.1. Các nhân tố liên quan đến chủ đầu tƣ 3.4.2. Các nhân tố liên quan đến nƣớc chủ đầu tƣ 3.4.3. Các nhân tố liên quan đến nƣớc nhận đầu tƣ 3.4.4. Các nhân tố của môi trƣờng quốc tế

§Çu t níc ngoµi, trang 10

3.4.1. CÁC NHÂN TỐ LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ ĐẦU TƢ

 Lợi thế về quyền sở hữu (Ownership advantages)  Lợi thế nội bộ hóa (Internalization advantages)

§Çu t níc ngoµi, trang 11

3.4.2. CÁC NHÂN TỐ LIÊN QUAN ĐẾN NƢỚC CHỦ ĐẦU TƢ

 Các biện pháp khuyến khích, tạo thuận lợi cho đầu tƣ

trực tiếp ra nƣớc ngoài:  Ký các hiệp định về đầu tƣ;  Chính phủ bảo hiểm cho hoạt động đầu tƣ ở nƣớc ngoài;  Ƣu đãi thuế và tài chính;  Khuyến khích chuyển giao công nghệ;  Trợ giúp tiếp cận thị trƣờng;  Hỗ trợ thông tin và trợ giúp kỹ thuật.  Các biện pháp hạn chế, cản trở đầu tƣ  Hạn chế chuyển vốn ra nƣớc ngoài;  Hạn chế bằng thuế;  Hạn chế tiếp cận thị trƣờng;  Cấm đầu tƣ vào một số nƣớc.

§Çu t níc ngoµi, trang 12

3.4.3. CÁC NHÂN TỐ LIÊN QUAN ĐẾN NƢỚC NHẬN ĐẦU TƢ

Môi trường đầu tư là tổng hoà các yếu tố về pháp luật, kinh tế, chính trị, văn hoá xã hội và các yếu tố cơ sở hạ tầng, năng lực thị trường, lợi thế của một quốc gia có liên quan, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động đầu tư của nhà đầu tư trong và ngoài nước khi đầu tư vào quốc gia đó.

 Môi trƣờng đầu tƣ

 Theo UNCTAD

• Khung chính sách về FDI của nƣớc nhận đầu tƣ • Các yếu tố của môi trƣờng kinh tế • Các yếu tố tạo thuận lợi trong kinh doanh

 Cách phân chia khác

• Môi trƣờng chính trị, xã hội • Môi trƣờng pháp lý, hành chính • Môi trƣờng kinh tế, tài nguyên • Môi trƣờng tài chính • Cơ sở hạ tầng • Môi trƣờng lao động • Môi trƣờng quốc tế

 Các yếu tố cấu thành môi trƣờng đầu tƣ

§Çu t níc ngoµi, trang 13

KHUNG CHÍNH SÁCH VỀ FDI

 Thành lập và hoạt động;  Các tiêu chuẩn đối xử với FDI;  Cơ chế hoạt động của thị trƣờng.

 Các qui định liên quan trực tiếp đến FDI:

 Chính sách thƣơng mại;  Chính sách tƣ nhân hóa;  Chính sách tiền tệ và thuế;  Chính sách tỷ giá hối đoái;  Chính sách liên quan đến cơ cấu ngành, vùng;  Chính sách lao động;  Chính sách giáo dục, đào tạo, y tế, …  Các qui định trong các hiệp định quốc tế.

 Các qui định ảnh hƣởng gián tiếp đến FDI:

 Ổn định chính trị, kinh tế, xã hội

 Các yếu tố khác

§Çu t níc ngoµi, trang 14

CÁC YẾU TỐ CỦA MÔI TRƢỜNG KINH TẾ

 Dung lƣợng thị trƣờng và thu nhập bình quân/ngƣời  Tốc độ tăng trƣởng của thị trƣờng  Khả năng tiếp cận thị trƣờng khu vực và thế giới  Sự ƣa chuộng của ngƣời tiêu dùng  Cơ cấu thị trƣờng

 Tìm kiếm thị trƣờng (market-seeking)

 Tính sẵn có của nguyên vật liệu  Lao động phổ thông rẻ  Tính sẵn có của lao động tay nghề cao  Có các tài sản đặc biệt (nhãn hiệu, công nghệ, phát minh)  Cơ sở hạ tầng tốt

 Tìm nguồn nguyên liệu và tài sản (resource/asset-seeking)

 Chi phí thực cho các nguồn lực và các tài sản kể trên (đã đƣợc điều

chỉnh bởi năng suất lao động)

 Chi phí các yếu tố đầu vào khác, đặc biệt là vận tải, thông tin liên lạc và

các yếu tố trung gian khác

 Hiệp định khu vực cho phép tiếp cận mạng thị trƣờng khu vực.

 Tìm kiếm hiệu quả (efficiency-seeking)

§Çu t níc ngoµi, trang 15

CÁC YẾU TỐ TẠO THUẬN LỢI TRONG KINH DOANH

 Chính sách xúc tiến đầu tƣ;  Các biện pháp khuyến khích đầu tƣ;  Tiêu cực phí và dịch vụ tiện ích;  Dịch vụ hỗ trợ sau khi đƣợc phép đầu tƣ.

§Çu t níc ngoµi, trang 16

3.5. TÁC ĐỘNG CỦA FDI

3.5.1. Mô hình đánh giá tác động chung của FDI

 Sản lƣợng cận biên giảm dần khi qui mô đầu tƣ tăng;  Chỉ xét quan hệ đầu tƣ giữa 2 nƣớc (1 nƣớc công nghiệp phát triển

và một nƣớc đang phát triển).

Sơ đồ mô hình lợi ích của FDI

A

B

MA

MB

IB

JAB

IA

NB

NA

OB

J

I

OA

Giả thuyết:

§Çu t níc ngoµi, trang 17

3.5.2. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƢỚC CHỦ ĐẦU TƢ

 Bành trƣớng sức mạnh về kinh tế và nâng cao uy tín chính trị trên

trƣờng quốc tế.

 Sử dụng lợi thế của nơi tiếp nhận vốn giảm chi phí, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và tỷ suất lợi nhuận, khắc phục đƣợc tình trạng thừa vốn tƣơng đối.

 Mở rộng thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm, khắc phục tình trạng lão hoá sản

phẩm.

 Tìm kiếm các nguồn cung cấp nguyên, nhiên liệu ổn định  Đổi mới cơ cấu sản phẩm, áp dụng công nghệ mới, nâng cao năng lực

cạnh tranh.  Tác động tiêu cực

 Quản lý vốn và công nghệ.  Sự ổn định của đồng tiền.  Cán cân thanh toán quốc tế.  Việc làm và lao động trong nƣớc.

 Tác động tích cực

§Çu t níc ngoµi, trang 18

3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƢỚC NHẬN ĐẦU TƢ

 Tác động tích cực

 Bổ sung vốn để thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất

Mô hình Harrod-Domar (ICOR)

nƣớc, đẩy nhanh tốc độ tăng trƣởng kinh tế;

GDP: Gross Domestic Products

ΔGDP/GDPgốc = I/ICOR

ICOR = I/ΔGDP ICOR: Incremental Capital Output Ratio I: Investment

§Çu t níc ngoµi, trang 19

3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƢỚC NHẬN ĐẦU TƢ

 Tác động tích cực

 Bổ sung vốn để thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất

Vòng luẩn quẩn của các nước đang và kém phát triển

Thu nhập bình quân thấp

Năng suất thấp

Tiết kiệm và đầu tƣ ít

Khả năng tích lũy vốn kém

nƣớc, đẩy nhanh tốc độ tăng trƣởng kinh tế;

§Çu t níc ngoµi, trang 20

Bảng: Tỷ lệ giữa vốn FDI vào và tổng vốn đầu tƣ cho tài sản cố định ở các nƣớc đang phát triển (%)

§Çu t níc ngoµi, trang 21

Hình: FDI trong tổng các dòng vốn ĐTNN vào các nƣớc đang phát triển

§Çu t níc ngoµi, trang 22

3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƢỚC NHẬN ĐẦU TƢ

 Tác động tích cực

 Bổ sung vốn để thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất

nƣớc, đẩy nhanh tốc độ tăng trƣởng kinh tế;

 Tiếp thu công nghệ tiên tiến, học hỏi kinh nghiệm quản lý của

các nhà đầu tƣ nƣớc ngoài;

§Çu t níc ngoµi, trang 23

Bảng: Một số chỉ tiêu liên quan đến FDI và sản xuất quốc tế (tỷ USD và %)

§Çu t níc ngoµi, trang 24

3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƢỚC NHẬN ĐẦU TƢ

 Tác động tích cực

 Bổ sung vốn để thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất

nƣớc, đẩy nhanh tốc độ tăng trƣởng kinh tế;

 Tiếp thu công nghệ tiên tiến, học hỏi kinh nghiệm quản lý của

các nhà đầu tƣ nƣớc ngoài;  Chuyển dịch cơ cấu kinh tế;

§Çu t níc ngoµi, trang 25

Hình: Cơ cấu FDI theo lĩnh vực

§Çu t níc ngoµi, trang 26

Bảng: Cơ cấu FDI trong lĩnh vực dịch vụ

§Çu t níc ngoµi, trang 27

3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƢỚC NHẬN ĐẦU TƢ

 Tác động tích cực

 Bổ sung vốn để thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất

nƣớc, đẩy nhanh tốc độ tăng trƣởng kinh tế;

 Tiếp thu công nghệ tiên tiến, học hỏi kinh nghiệm quản lý của

các nhà đầu tƣ nƣớc ngoài;  Chuyển dịch cơ cấu kinh tế;  Phát triển nguồn nhân lực và tạo thêm nhiều việc làm mới, nâng

cao đời sống của ngƣời lao động;

§Çu t níc ngoµi, trang 28

Bảng: Lao động trong các doanh nghiệp có vốn FDI ở một số nƣớc đang phát triển

§Çu t níc ngoµi, trang 29

Bảng: So sánh năng suất lao động của các chi nhánh nƣớc ngoài và các doanh nghiệp trong nƣớc trong lĩnh vực chế tạo

§Çu t níc ngoµi, trang 30

3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƢỚC NHẬN ĐẦU TƢ

 Tác động tích cực

 Bổ sung vốn để thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất

nƣớc, đẩy nhanh tốc độ tăng trƣởng kinh tế;

 Tiếp thu công nghệ tiên tiến, học hỏi kinh nghiệm quản lý của

các nhà đầu tƣ nƣớc ngoài;  Chuyển dịch cơ cấu kinh tế;  Phát triển nguồn nhân lực và tạo thêm nhiều việc làm mới, nâng

cao đời sống của ngƣời lao động;

 Tác động quan trọng tới cán cân thanh toán;  Mở rộng thị trƣờng và nâng cao năng lực xuất khẩu của nƣớc

nhận đầu tƣ;

§Çu t níc ngoµi, trang 31

Bảng: Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu của các chi nhánh nƣớc ngoài trong tổng KNXK của một số nƣớc đang phát triển

§Çu t níc ngoµi, trang 32

3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƢỚC NHẬN ĐẦU TƢ

 Tác động tích cực

 Bổ sung vốn để thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất

 Tiếp thu công nghệ tiên tiến, học hỏi kinh nghiệm quản lý của

nƣớc, đẩy nhanh tốc độ tăng trƣởng kinh tế;

cao đời sống của ngƣời lao động;

các nhà đầu tƣ nƣớc ngoài;  Chuyển dịch cơ cấu kinh tế;  Phát triển nguồn nhân lực và tạo thêm nhiều việc làm mới, nâng

 Tác động quan trọng tới cán cân thanh toán;  Mở rộng thị trƣờng và nâng cao năng lực xuất khẩu của nƣớc

nhận đầu tƣ;

phí dịch vụ công cộng

 Bổ sung nguồn thu cho ngân sách quốc gia: thuế, tiền thuê đất,

 Mở rộng quan hệ với các nƣớc, nâng cao vị thế kinh tế, chính trị của nƣớc nhận đầu tƣ, giúp tăng cƣờng thu hút các nguồn vốn khác.

§Çu t níc ngoµi, trang 33

3.5.3. TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐỐI VỚI NƢỚC NHẬN ĐẦU TƢ

 Tác động tiêu cực

 Phụ thuộc về kinh tế  Tiếp thu công nghệ lạc hậu  Ô nhiễm môi trƣờng  Triệt tiêu khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nƣớc  Các vấn đề văn hóa, xã hội

§Çu t níc ngoµi, trang 34

3.6. Xu thế vận động của FDI trên thế giới

3.6.1. Dòng vốn FDI tăng mạnh trong những năm 1990 nhƣng sau đó giảm mạnh

§Çu t níc ngoµi, trang 35

Hình: FDI ra trên toàn thế giới

§Çu t níc ngoµi, trang 36

3.6. Xu thế vận động của FDI trên thế giới (tiếp)

3.6.2. FDI phân bổ không đều giữa các nƣớc 3.6.3. Các TNC giữ vai trò quan trọng trong FDI 3.6.4. M&A trở thành hình thức FDI chủ yếu 3.6.5. Có sự thay đổi sâu sắc về lĩnh vực đầu tƣ

§Çu t níc ngoµi, trang 37

3.7. FDI tại Việt Nam

3.7.1. Quan điểm của Việt Nam trong thu hút FDI

3.7.1.1. Đánh giá đúng vị trí của FDI trong nền kinh tế quốc dân 3.7.1.2. Quan điểm “mở” và “che chắn” trong chính sách thu hút

FDI

3.7.1.3. Giải quyết hợp lý mối quan hệ về lợi ích giữa các bên trong

quá trình hợp tác đầu tƣ

3.7.1.4. Hiệu quả kinh tế xã hội đƣợc coi là tiêu chuẩn cao nhất

trong quá trình đầu tƣ

3.7.1.5. Đa dạng hóa các hình thức đầu tƣ 3.7.1.6 Xử lý đúng đắn mối quan hệ giữa quản lý nhà nƣớc và

quyền tự chủ của các doanh nghiệp FDI

§Çu t níc ngoµi, trang 38

3.7.2. Thực trạng FDI ở Việt Nam

§Çu t níc ngoµi, trang 39

4. HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC

4.1. Quá trình hình thành và phát triển của ODA 4.2. Chính sách ODA 4.3. Vai trò của ODA

§Çu t níc ngoµi, trang 40

4.1. Quá trình hình thành và phát triển của ODA

§Çu t níc ngoµi, trang 41

4.2. Chính sách ODA

4.2.1. Chính sách của các nhà tài trợ 4.2.2. Chính sách của nƣớc nhận viện trợ

§Çu t níc ngoµi, trang 42

4.3. Vai trò của ODA

4.3.1. Đối với nhà tài trợ 4.3.2. Đối với nƣớc nhận viện trợ

§Çu t níc ngoµi, trang 43

§Çu t níc ngoµi, trang 44

CHƢƠNG 2: DỰ ÁN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI

1. Một số lý luận cơ bản về dự án đầu tƣ 2. Nội dung dự án đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài 3. Phân tích tài chính dự án đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài 4. Phân tích kinh tế, xã hội dự án đầu tƣ trực tiếp nƣớc

ngoài

§Çu t níc ngoµi, trang 45

1. MỘT SỐ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ

1.1. Dự án đầu tƣ 1.1.1. Định nghĩa

Dự án đầu tư là tổng thể các giải pháp sử dụng các nguồn tài nguyên hữu hạn hiện có để tạo ra những lợi ích thiết thực cho nhà đầu tư và cho xã hội. Theo qui định của Luật Đầu tƣ đƣợc Quốc hội thông qua ngày 29/11/2005: Dự án đầu tư là tập hợp các đề xuất bỏ vốn trung và dài hạn để tiến hành các hoạt động đầu tư trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời gian xác định.

 Có tính cụ thể và mục tiêu xác định  Tạo nên một thực thể mới  Có sự tác động tích cực của con ngƣời  Có độ bất định và rủi ro  Có giới hạn về thời gian và các nguồn lực

1.1.2. Đặc điểm

§Çu t níc ngoµi, trang 46

1.1. DỰ ÁN ĐẦU TƢ (TIẾP)

1.1.3. Yêu cầu đối với một dự án đầu tƣ

 Tính khoa học và tính hệ thống  Tính hợp pháp  Tính thực tiễn  Tính chuẩn mực  Tính phỏng định

§Çu t níc ngoµi, trang 47

1.1. DỰ ÁN ĐẦU TƢ (TIẾP)

1.1.4. Phân loại dự án

 Căn cứ vào ngƣời khởi xƣớng: Dự án cá nhân, Dự án tập thể,

Dự án quốc gia, Dự án quốc tế.

 Căn cứ vào nguồn vốn: Dự án sử dụng vốn trong nƣớc, dự án

có vốn nƣớc ngoài, …

 Căn cứ vào tính chất hoạt động: Dự án sản xuất, Dự án dịch vụ

 Căn cứ vào địa chỉ khách hàng của dự án: xuất khẩu hay tiêu

thƣơng mại, Dự án cơ sở hạ tầng, Dự án dịch vụ xã hội.

thụ nội địa, …

 Căn cứ vào thời gian hoạt động của dự án  Căn cứ vào qui mô của dự án  Căn cứ vào phân cấp quản lý Nhà nƣớc  Căn cứ vào mức độ chi tiết của dự án: Dự án tiền khả thi, Dự án

khả thi

§Çu t níc ngoµi, trang 48

1.2. DỰ ÁN FDI

1.2.1. Khái niệm

Dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài là loại dự án đầu tư theo quy định của Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Luật qui định rõ nội dung và hình thức đầu tư của loại dự án này.

1.2.2. Đặc điểm

Có nguồn vốn từ các nƣớc khác nhau; Công nghệ quản lý khác nhau bởi hình thành từ nhiều nguồn khác nhau; Chịu sự điều chỉnh của Luật Đầu tƣ nƣớc ngoài và các văn bản pháp luật có liên quan.

§Çu t níc ngoµi, trang 49

1.3. CHU TRÌNH DỰ ÁN

Chu trình của một dự án là trình tự các bước nhằm sử dụng có hiệu quả các nguồn lực cho trước theo trật tự thời gian xác định.

Đánh giá

Kết thúc

Ý tƣởng dự án

Chuẩn bị & lập DA

Thẩm định

Triển khai, thực hiện

§Çu t níc ngoµi, trang 50

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI

2.1. Chủ đầu tƣ 2.2. Doanh nghiệp xin thành lập

 Tên  Hình thức đầu tƣ  Thời gian hoạt động  Mục tiêu hoạt động chính  Vốn đầu tƣ

 Tổng vốn đầu tƣ: Vốn cố định + Vốn lƣu động  Nguồn vốn: Vốn góp (vốn pháp định) + Vốn vay

§Çu t níc ngoµi, trang 51

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

2.3. Sản phẩm, dịch vụ và thị trƣờng

 Mô tả sản phẩm, dịch vụ: Tên, ký mã hiệu, thông số kỹ thuật chủ

 Dự kiến vùng thị trƣờng;  Đánh giá nhu cầu hiện tại của vùng thị trƣờng;  Dự báo nhu cầu tƣơng lai của vùng thị trƣờng;  Phân tích đối thủ cạnh tranh;  Phân tích khả năng cạnh tranh và chiếm lĩnh thị trƣờng;  Nghiên cứu các biện pháp thúc đẩy bán hàng.

yếu, tiêu chuẩn chất lƣợng;  Nghiên cứu lựa chọn thị trƣờng:

§Çu t níc ngoµi, trang 52

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

2.4. Qui mô sản phẩm và dự kiến thị trƣ/ờng tiêu thụ  Dự kiến sản xuất:  Cơ cấu sản phẩm  Lịch trình sản xuất  Số lƣợng sản phẩm sản xuất hàng năm

 Thị trƣờng tiêu thụ  Thị trƣờng nội địa  Xuất khẩu

 Định giá bán sản phẩm

§Çu t níc ngoµi, trang 53

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

2.4. Qui mô sản phẩm và dự kiến thị trƣờng tiêu thụ Bảng: Dự kiến doanh thu sản phẩm

§Çu t níc ngoµi, trang 54

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

2.5. Công nghệ, máy móc thiết bị và môi trƣờng

Bảng: Danh mục máy móc thiết bị

§Çu t níc ngoµi, trang 55

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

2.6. Các nhu cầu cho sản xuất Nguyên liệu và bán thành phẩm

Nhiên liệu, năng lƣợng, nƣớc và các dịch vụ

§Çu t níc ngoµi, trang 56

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

Nhu cầu lao động

§Çu t níc ngoµi, trang 57

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

2.7. Mặt bằng, địa điểm và xây dựng, kiến trúc

Bảng: Các hạng mục xây dựng

§Çu t níc ngoµi, trang 58

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

2.8. Tổ chức quản lý, lao động và tiền lƣơng Sơ đồ tổ chức doanh nghiệp Quĩ lƣơng hàng năm

Tuyển dụng và đào tạo

§Çu t níc ngoµi, trang 59

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

2.9. Tiến độ thực hiện dự án  Hoàn thành thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp  Thuê địa điểm  Khởi công xây dựng  Lắp đặt thiết bị  Vận hành thử  Sản xuất chính thức

§Çu t níc ngoµi, trang 60

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

2.10. Cơ cấu vốn đầu tƣ theo năm thực hiện  Vốn lƣu động

§Çu t níc ngoµi, trang 61

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

Phân biệt giữa tài sản và chi phí

2.10. Cơ cấu vốn đầu tƣ theo năm thực hiện Nhu cầu vốn lƣu động

§Çu t níc ngoµi, trang 62

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

2.10. Cơ cấu vốn đầu tƣ theo năm thực hiện  Vốn cố định

§Çu t níc ngoµi, trang 63

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

2.11. Phân tích tài chính Doanh thu

§Çu t níc ngoµi, trang 64

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

Chi phí

§Çu t níc ngoµi, trang 65

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

Dự kiến lỗ, lãi

§Çu t níc ngoµi, trang 66

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

2.12. Đánh giá hiệu quả 2.12.1. Hiệu quả tài chính

 Thời gian hoàn vốn (Payback Period)  Điểm hòa vốn (Break Even Point)  Hiện giá thuần (NPV – Net Present Value)  Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR – Internal Rate of Return)  Phân tích độ nhạy của dự án  Khả năng cân đối ngoại tệ 2.12.2. Hiệu quả kinh tế xã hội

 Các loại thu và khoản nộp cho Nhà nƣớc Việt Nam  Mức độ tiên tiến của sản phẩm và công nghệ áp dụng  Giá trị sản phẩm tạo ra trong đó có giá trị xuất khẩu  Số việc làm đƣợc tạo ra bởi dự án

§Çu t níc ngoµi, trang 67

2. NỘI DUNG DỰ ÁN FDI (tiếp)

2.13. Tự nhận xét, đánh giá và kiến nghị

 Tính khả thi và hiệu quả của dự án  Các kiến nghị về ƣu đãi và các biện pháp mà Nhà nƣớc Việt

Nam cần áp dụng liên quan đến dự án.

§Çu t níc ngoµi, trang 68

3. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN FDI

3.1. Xác định vốn đầu tƣ 3.2. Xác định nguồn vốn đầu tƣ 3.3. Xác định dòng tiền của dự án 3.4. Đánh giá hiệu quả tài chính của dự án

§Çu t níc ngoµi, trang 69

3.1. XÁC ĐỊNH VỐN ĐẦU TƢ

 Vốn đầu tư là các nguồn lực được sử dụng vào sản xuất kinh

Tài sản

Nguồn vốn

Nguồn vốn chủ sở hữu

Tài sản lƣu động • Tồn kho • Phải thu • Tiền mặt

Tài sản cố định • Hữu hình • Vô hình • Tài chính

Nguồn vốn vay • Phải trả • Vay ngắn hạn • Vay trung và dài hạn

doanh với mục đích sinh lời - cho chủ đầu tư và/hoặc cho xã hội.

§Çu t níc ngoµi, trang 70

VỐN ĐẦU TƢ

 Vốn cố định: là biểu hiện bằng tiền của các tài sản cố định của dự

án.

 Vốn lưu động: là biểu hiện bằng tiền của các tài sản lưu động của

dự án.

 Tài sản cần thỏa mãn điều kiện: • Doanh nghiệp kiểm soát được • Đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai • Xác định được chi phí

 Phân biệt tài sản cố định và tài sản lưu động

 Thành phần:  Quan điểm 1: Vốn cố định và Vốn lưu động

NCVLĐ = Tồn kho + Phải thu - Phải trả

 Quan điểm 2: Vốn cố định và Nhu cầu vốn lưu động

§Çu t níc ngoµi, trang 71

3.2. XÁC ĐỊNH NGUỒN VỐN

 Vốn góp của các chủ đầu tƣ  Vốn vay

§Çu t níc ngoµi, trang 72

3. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN FDI

2.12.1. Hiệu quả tài chính

 Không tính đến hiện giá (thời gian không tác động đến giá trị các dòng tiền)

 Chỉ tiêu 1: Thời gian hoàn vốn (Payback Period)

Khái niệm: là khoảng thời gian cần thiết để thu nhập của dự án vừa đủ bù

đắp các chi phí đầu tƣ.

C: Vốn đầu tƣ (Capital) LR: Lãi ròng (Net Profit) KH: Khấu hao (Amortization/Depreciation) LV: Lãi vay (Interest Expense)

2.12. Đánh giá hiệu quả

§Çu t níc ngoµi, trang 73

THỜI GIAN HOÀN VỐN (tiếp)

Ví dụ: Một dự án đầu tư dự kiến tổng vốn đầu tư là 30 triệu USD trong đó đầu tư mua sắm tài sản cố định là 20 triệu USD. Tài sản cố định được khấu hao đều và khấu hao hết trong 10 năm (đây chính là thời gian hoạt động của dự án). Dự kiến lãi ròng hàng năm của dự án là 6 triệu USD. Lãi vay giả sử bằng 0.

1. Hãy tính thời gian hoàn vốn của dự án. 2. Nếu khấu hao tài sản cố định có sự thay đổi như sau:

 2 triệu USD khấu hao với tỷ lệ 50%/năm  10 triệu USD khấu hao đều và hết trong 5 năm  Số tài sản cố định còn lại khấu hao đều và hết trong 10 năm.

Hỏi thời gian hoàn vốn của dự án có gì thay đổi?

§Çu t níc ngoµi, trang 74

THỜI GIAN HOÀN VỐN (tiếp)

Ý nghĩa:

 Sau bao nhiêu lâu sẽ thu hồi đƣợc toàn bộ vốn đầu tƣ  Độ linh hoạt của vốn đầu tƣ

Cách sử dụng:

• Dự án có độ rủi ro cao • Cần thay đổi cơ cấu tài chính

 Mốc để so sánh  Đƣợc đánh giá cao trong 2 trƣờng hợp:

Hạn chế:

 Không tính đến phần thu nhập sau khi hoàn vốn  Chƣa phản ánh đúng mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của chủ đầu

 Không tính đến ảnh hƣởng của thời gian đến các dòng tiền

§Çu t níc ngoµi, trang 75

HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH (tiếp)

Chỉ tiêu 2: Điểm hòa vốn

Khái niệm: Điểm hòa vốn của dự án là điểm mà tại đó doanh thu của dự án vừa đủ để trang trải các khoản chi phí bỏ ra để thực hiện dự án. TC = TR TC (Total cost) = FC (fixed cost) + VC (variable cost) TR (Total revenu): P (price) và Q (quantity) Mục đích nghiên cứu: Dự án hoạt động ở mức nào thì thu nhập đủ

bù đắp chi phí Lãi, lỗ

§Çu t níc ngoµi, trang 76

ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)

TR

V

TC

Lãi

Giả thuyết:

VC

Điểm hòa vốn

T R * = T C *

FC

Lỗ

Q*

Q

Giá bán sản phẩm không thay đổi TR = PQ Chi phí cố định không thay đổi khi qui mô sản xuất thay đổi Chi phí biến đổi cho một đơn vị sản phẩm (v) không thay đổi  TC = vQ + FC Vậy điểm hòa vốn sẽ là: TR* = TC*  PQ* = vQ* + FC

Trƣờng hợp 1: Doanh thu và chi phí có quan hệ tuyến tính với sản lƣợng

§Çu t níc ngoµi, trang 77

ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)

Ví dụ:

§Çu t níc ngoµi, trang 78

§Çu t níc ngoµi, trang 79

ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)

Ƣu điểm:

Đơn giản, dễ tính toán

Nhƣợc điểm:

Không sát với thực tế

§Çu t níc ngoµi, trang 80

ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)

V

Điểm hòa vốn

TR

lãi

Điểm hòa vốn

TC

Q

Q*1

Q*2

Trƣờng hợp 2: Doanh thu và chi phí đƣợc biểu diễn dƣới dạng những hàm phi tuyến tính

§Çu t níc ngoµi, trang 81

ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)

Ví dụ: Công ty liên doanh trong lĩnh vực sản xuất hoá chất có công suất thiết kế là 7.500 tấn/năm. Công ty dự kiến giá bán sản phẩm trên thị trƣờng là 85.000 USD/tấn. Qua phân tích chi phí nhận thấy các chi phí của công ty đƣợc chia thành 3 loại :

- Chi phí cố định : 80 triệu USD/năm - Chi phí biến đổi tỷ lệ thuận với sản lƣợng : 35.000 USD/tấn - Chi phí biến đổi tỷ lệ thuận với bình phƣơng của sản lƣợng với hệ số

tỷlệ là 5.

của công ty theo sản lƣợng.

Câu hỏi 1. Hãy viết phƣơng trình biểu diễn doanh thu, tổng chi phí và lợi nhuận

2. Hãy cho biết khi nào công ty có lãi? Công ty phải sản xuất và bán một lƣợng hàng là bao nhiêu sẽ thu đƣợc lợi nhuận tối đa? Lợi nhuận đó là bao nhiêu?

§Çu t níc ngoµi, trang 82

ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)

Mức hoạt động hòa vốn

§Çu t níc ngoµi, trang 83

HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH (tiếp)

 Có tính đến hiện giá

Xác định dòng tiền của dự án (Cash-flows): CF = Thực thu (thu có nhập quĩ) – Thực chi (chi có xuất quĩ) trong

một giai đoạn nhất định

§Çu t níc ngoµi, trang 84

§Çu t níc ngoµi, trang 85

CASH-FLOWS

Chi phí mua sắm tài sản cố định (-) Tài trợ nhu cầu vốn lƣu động (-) Chi phí khác (-) Thu ban đầu (+)

Cách tính CF Luồng tiền trong giai đoạn đầu tƣ ban đầu

Luồng tiền trong quá trình hoạt động của dự án

§Çu t níc ngoµi, trang 86

3.12.2. Hiệu quả kinh tế xã hội

§Çu t níc ngoµi, trang 87

CHƢƠNG 3: QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI

1. Một số vấn đề lý luận chung về quản lý nhà nƣớc 2. Mô hình quản lý Nhà nƣớc đối với FDI 3. Qui trình quản lý Nhà nƣớc đối với FDI

§Çu t níc ngoµi, trang 88

1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC

1.1. Khái niệm

 Quản lý: là sự tác động của chủ thể quản lý lên đối tƣợng quản lý nhằm đạt đƣợc mục tiêu đặt ra trong điều kiện biến động của môi trƣờng.  Mục tiêu Chủ thể  Đối tƣợng  Công cụ  Môi trƣờng

 Quản lý nhà nước: Quản lý nhà nƣớc đối với xã hội là sự tác

động có tổ chức và bằng quyền lực nhà nƣớc đến các quá trình xã hội, các hành vi hoạt động của công dân và mọi tổ chức trong xã hội nhằm duy trì và phát triển trật tự xã hội, bảo toàn, củng cố và phát huy quyền lực nhà nƣớc.

 Quản lý nhà nước đối với họat động FDI

§Çu t níc ngoµi, trang 89

1.2. Quan điểm và mục tiêu của quản lý nhà nƣớc đối với hoạt động FDI

1.2.1. Quan điểm

 Quản lý nhà nƣớc nhằm thực hiện một cách tốt nhất định

đầu tƣ cho sản xuất trong nƣớc;

 Mở cửa có kèm theo các biện pháp che chắn cần thiết.

 Quản lý nhà nƣớc nhằm thực hiện các mục tiêu của Việt Nam

hƣớng của Luật Đầu tƣ nƣớc ngoài:  Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại;  Mở cửa tranh thủ mọi nguồn lực quốc tế nhƣng không coi nhẹ

trong hợp tác đầu tƣ với nƣớc ngoài:  Thu hút vốn và công nghệ;  Tạo việc làm, phát triển nguồn nhân lực;  Khai thác có hiệu quả mọi tiềm năng của đất nƣớc.

 Quản lý nhà nƣớc nhằm đảm bảo cho hoạt động FDI tuân thủ

pháp luật Việt Nam

§Çu t níc ngoµi, trang 90

1.2.2. Mục tiêu

 Đáp ứng tốt nhất việc thực hiện các mục tiêu của chiến

lƣợc phát triển kinh tế xã hội;

 Huy động và sử dụng với hiệu quả cao nhất nguồn vốn

FDI;

 Đảm bảo quá trình thực hiện đầu tƣ tuân thủ đúng pháp

luật.

§Çu t níc ngoµi, trang 91

1.3. NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI FDI

Điều 54 Luật Đầu tƣ nƣớc ngoài tại Việt Nam 1996  Xây dựng chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch và chính

sách ĐTNN;

 Soạn thảo và ban hành các văn bản pháp luật về ĐTNN;  Hƣớng dẫn các ngành, địa phƣơng trong việc thực hiện

các hoạt động liên quan đến ĐTNN;

 Thẩm định, cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đầu tƣ;  Quy định việc phối hợp giữa các cơ quan nhà nƣớc

trong quản lý hoạt động ĐTNN;

 Kiểm tra, thanh tra và giám sát các hoạt động ĐTNN.

§Çu t níc ngoµi, trang 92

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA FDI

Giá trị gia tăng

 Chỉ tiêu tuyệt đối

 NDVA (Net Domestic Value Added – Giá trị gia tăng thuần quốc nội)

NDVA = O – (M+I) I: Investment

O: Output M: Material  NNVA (Net National Value Added – Giá trị gia tăng thuần quốc dân)

NNVA = NDVA – RP

RP: Return of Payment  SS (Social Surplus) = NNVA – W (Wages)

 Chỉ tiêu tương đối

 NDVA/Tổng vốn đầu tư  NNVA/phần vốn góp của bên Việt Nam  NDVA/GDP so với tổng vốn FDI thực hiện/Tổng vốn đầu tư toàn xã hội  RP/NDVA so với vốn góp của bên nƣớc ngoài/tổng FDI thực hiện

§Çu t níc ngoµi, trang 93

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA FDI (tiếp)

 Lao động

 Số việc làm trực tiếp trong khu vực FDI  Số việc làm gián tiếp do FDI tạo ra  Tiền lương  Chỉ tiêu tương đối

 Năng suất lao động  So sánh: tỷ lệ lao động trong khu vực FDI/Tổng lao động toàn xã

hội với Vốn FDI/Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

 Chỉ tiêu tuyệt đối:

 Trình độ của người lao động;  Đầu tư cho đào tạo và đào tạo lại

 Chỉ tiêu khác

§Çu t níc ngoµi, trang 94

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA FDI (tiếp)

 Ngoại tệ

 Góp vốn bằng tiền nước ngoài  Chuyển vốn, lợi nhuận ra khỏi Việt Nam

 Cán cân vốn

 Kim ngạch xuất khẩu  Kim ngạch nhập khẩu  Cán cân thương mại  Tiết kiệm ngoại tệ  Tăng thu ngoại tệ

 Cán cân thương mại

tiền Việt Nam/tổng tiết kiệm hoặc tăng thu ngoại tệ

 Tỷ giá hối đoái thực tế của dự án = tổng chi phí của dự án bằng

§Çu t níc ngoµi, trang 95

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA FDI (tiếp)

 Công nghệ  Phát triển ngành, lĩnh vực  Phát triển kinh tế vùng lãnh thổ  Môi trường  Các chỉ tiêu khác

§Çu t níc ngoµi, trang 96

2. MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI FDI

2.1. Sơ đồ mô hình quản lý 2.2. Đặc điểm của mô hình quản lý

§Çu t níc ngoµi, trang 97

MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI FDI

Chính phủ

 Không có bộ chủ quản;  Ngày càng đƣợc hoàn thiện

 Sắp xếp lại các cơ quan QLNN:  SCCI chuyển thành MPI  Phân cấp, ủy quyền  Sáp nhập BQL KCN

Các bộ, ngành khác

Bộ Kế hoạch & Đầu tƣ

 Giảm bớt thủ tục hành chính và rút ngắn thời gian:

UBND cấp tỉnh

 Tiến tới chế độ một cửa;  Thêm chế độ đăng ký đầu tƣ  Hồ sơ dự án đơn giản  Thời gian cấp phép đƣợc rút

ngắn;

 Chế độ thanh tra, kiểm tra;  Khen thƣởng

Dự án FDI

Đặc điểm:

§Çu t níc ngoµi, trang 98

PHÂN CẤP QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ FDI

 Phạm vi của các dự án nhóm A: Điều 114 NĐ24 và NĐ27

 Các dự án không phân biệt quy mô vốn đầu tƣ thuộc các lĩnh vực: xây dựng

CSHT KCN, KCX, KCNC, …

 Các dự án có vốn đầu tƣ từ 40 triệu USD trở lên thuộc các ngành điện, khai

khoáng, …

 Các dự án sử dụng đất đô thị từ 5ha trở lên và các loại đất khác từ 50 ha

trở lên.

 Quản lý trong khâu cấp phép:

 Thủ tƣớng Chính phủ quyết định  Bộ Kế hoạch Đầu tƣ: Tiếp nhận hồ sơ, chủ trì thẩm định, thi hành quyết định

của TTCP.

 Quản lý các khâu khác:

 Dự án nhóm A:

 Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ  UBND cấp tỉnh  BQL KCN cấp tỉnh

 Dự án nhóm B:

§Çu t níc ngoµi, trang 99

UBND CẤP TỈNH

Các dự án FDI thuộc thẩm quyền thẩm định và cấp giấy phép đầu tƣ của UBND cấp tỉnh: Điều 115 NĐ 24 và NĐ27  Phù hợp với qui hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội đã

đƣợc duyệt;

 Không thuộc dự án nhóm A, có qui mô vốn đầu tƣ theo qui định

của TTg;

 Không phân cấp cấp giấy phép cho UBND tỉnh đối với các dự án

sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy ;

 Du lịch lữ hành;  Xây dựng và kinh doanh siêu thị;  Dự án thuộc lĩnh vực văn hóa, giáo dục

sau (không phân biệt qui mô vốn đầu tƣ):  Xây dựng đƣờng quốc lộ, đƣờng sắt ;  Sản xuất xi măng, luyện kim, điện, đƣờng ăn, rƣợu, bia, thuốc lá ;

§Çu t níc ngoµi, trang 100

BQL KCN CẤP TỈNH

Các dự án FDI thuộc thẩm quyền thẩm định và cấp giấy phép đầu tƣ của BQL KCN cấp tỉnh:

 Phù hợp với quy hoạch chi tiết và điều lệ KCN, KCX đã đƣợc

phê duyệt ;

 Thuộc lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ công nghiệp có qui mô

đến 40 triệu USD, trừ những dự án thuộc nhóm A theo qui định của NĐ 27/2003/NĐ-CP ;

 Có tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm đáp ứng điều kiện do BKHĐT qui

định ;

 Cam kết tự bảo đảm nhu cầu về tiền nƣớc ngoài ;  Thiết bị, máy móc và công nghệ phải đáp ứng các quy định hiện hành. Trƣờng hợp không đáp ứng các qui định đó phải đƣợc cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản ;

 Đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trƣờng, an toàn lao động và

phòng chống cháy, nổ.

§Çu t níc ngoµi, trang 101

CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ CẤP PHÉP FDI

Nghị định 24 (điều 105)  Không thuộc nhóm A;  Phù hợp với quy hoạch đã đƣợc

duyệt;

 Không thuộc danh mục dự án phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng;

 Đáp ứng một trong những điều

kiện sau :

Nghị định 27 Không thuộc nhóm A; Phù hợp với quy hoạch phát triển ngành hoặc qui hoạch sản phẩm đã đƣợc duyệt; trong trƣờng hợp các qui hoạch trên chƣa đƣợc duyệt thì phải đƣợc sự đồng ý của Bộ quản lý ngành; Không thuộc danh mục dự án phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng; Đáp ứng một trong những điều kiện sau :

 Xuất khẩu toàn bộ sản phẩm ;  Đầu tƣ vào KCN đáp ứng các yêu cầu về tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm theo quy định của BKHĐT;  Thuộc lĩnh vực sản xuất có qui mô đến 5 triệu USD và có tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm từ 80% trở lên.

Các dự án có tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm từ 80% trở lên; Dự án đầu tƣ vào KCN không thuộc nhóm A nhƣng thuộc Danh mục lĩnh vực khuyến khích hoặc đặc biệt khuyến khích đầu tƣ; Thuộc lĩnh vực sản xuất có qui mô đến 5 triệu USD.

§Çu t níc ngoµi, trang 102

3. Qui trình quản lý Nhà nƣớc đối với FDI

3.1. Ngoài KCN, KCX, KCNC 3.2. Trong KCN, KCX, KCNC

§Çu t níc ngoµi, trang 103

3.1. QUI TRÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI FDI NGOÀI KCN

Giai đoạn 3 Chấm dứt hoạt động

Giai đoạn 2 Triển khai, thực hiện dự án FDI

Giai đoạn 1 Hình thành, xem xét và cấp giấy phép  Xây dựng và công bố Danh mục dự án và biện pháp khuyến khích đầu tƣ;  Xúc tiến đầu tƣ;  Hƣớng dẫn, trợ giúp chủ đầu tƣ chọn dự án; Giúp lập hồ sơ;  Tiếp nhận hồ sơ; Xem xét, cấp phép

§Çu t níc ngoµi, trang 104

HỒ SƠ DỰ ÁN FDI

 Đơn đăng ký cấp giấy phép đầu

 Đơn đăng ký cấp giấy phép đầu

tƣ ;

tƣ ;

 Hợp đồng liên doanh và điều lệ doanh nghiệp liên doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp 100% vốn nƣớc ngoài hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh ;

 Hợp đồng liên doanh và điều lệ doanh nghiệp liên doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp 100% vốn nƣớc ngoài hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh ;

 Văn bản xác nhận tƣ cách pháp lý, tình hình tài chính của các bên;

 Văn bản xác nhận tƣ cách pháp lý, tình hình tài chính của các bên.

 Giải trình kinh tế - kỹ thuật;  Tài liệu liên quan đến CGCN

(nếu có).

Dự án đăng ký cấp phép Dự án thẩm định cấp phép

§Çu t níc ngoµi, trang 105