CHƯƠNG 4: BIẾN ĐỔI AC BA PHA

GIỚI THIỆU

(cid:1)

Bộ điều chỉnh AC 3 pha gồm 3 bộ điều

o GIỚI THIỆU

chỉnh AC 1 pha nối với nhau và sử dụng

o BIẾN ðỔI AC BA PHA

nguyên tắc điều khiển pha.

1. Biến ñổi AC ba pha tải mắc hình sao

(cid:1)

Có nhiều cách nối tùy theo các bộ cấp

2. Ba cách ñiều khiển sóng ra

điện 3 pha nối hình sao hay tam giác vào

tải, sử dụng TRIAC hay SCR.

1

2

BIẾN ðỔI AC BA PHA

BIẾN ðỔI AC BA PHA

Các dạng mạch biến đổi AC ba pha:

Các dạng mạch biến đổi AC ba pha:

∼ c ZC

∼ a ZA

∼ b ZB

∼ c ZC

∼ a ZA

∼ b ZB

S3

S5

S3

S5

∼ c

∼ c

S1

∼ a

∼ b

∼ a

∼ b

S1

S3

S3

S5

S5

S1

S1

S4

S6

S2

S4

S6

S2

S4

S6

S2

S4

S6

S2

ZA

ZB

ZC

ZA

ZB

ZC

∼ c

∼ c

∼ c

∼ a

b

∼ a

b

∼ a

b

T3

T1 ZA

T2 ZB

T1 ZA

T2 ZB

T1 ZA

T2 ZB

T3 ZC

ZC

T3 ZC

3

4

1

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

o Tải thuần trở:

ðiện thế ngõ ra

• Sơ đồ nguyên lý:

dẫn

Pha (van) Dây (vab)

A

B

C

o Bảng hoạt ñộng: dây ðường dẫn dây ñiện

ðường không ñiện

S3

S5

S1

Tất cả

Không có

A, B

C

S4

S6

S2

c

a

b

B, C

A

ZA

ZB

ZC

C, A

B

N

Không

Tất cả

5

6

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

ðiện thế ngõ ra

V

V

V

V

t V −

=

=

ω

t ω

sin

sin

an

ac

cn

M

M

o Tìm nguồn giửa hai dây:   

  

π 4 3

dẫn

Pha (van) Dây (vab)

o Bảng hoạt ñộng: dây ðường dẫn dây ñiện

ðường không ñiện

V

t ω

=

cos

sin

M

  

  

  

  

π 2 3

3

Tất cả

Không có

vAB

π π +

=

V 3

cos

M

  

  

2

6

A, B

C

VAB/ =VAN ½ vAB

vAB

t ω

=

B, C

A

0

V 3

cos

M

½ vCB

π π  −  

  

2

π 2 3      

C, A

B

½ vAC

½ vAC

6 π

t ω

=

V 3

sin

M

Không

Tất cả

0

0

 t ω        

  

6

7

8

2

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

o Nguồn cho các pha:

o Tương tự cho Vab:

π

v

V

=

v

t ωsin

ωt

=

+

an

M

V 3

sin

AB

M

  

  

ω

=

=

6

sin

sin

V V V V − ab an M

bn

t V − M

 t − ω 

π  2   3

π

v

V

=

ωt

sin

bn

M

v

=

ωt

V 3

sin

AC

M

  

  

π 2 3

  

  

6

=

V 3 sin M

 t + ω 

π   

π

6

v

ωt

=

ωt

=

V 3

sin

BC

M

sin

v cn

V M

  

  

2

  

  

π 4 3

9

10

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

• Hoạt động của mạch:

o Các trường hợp ba SCR dẫn:

B1

A1

• Các SCR được kích lần lượt theo thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 cách nhau 600.

S5 S6 Dẫn S1

S5

S3

S1

S6

S2

S4

a

c

b

ZA

ZB

ZC

v

v

=

=

v

ao

AB 2

ab 2

N

• Khi có 3 SCR cùng dẫn, điện thế mỗi pha của tải van=vbn=(Vab/ )…; xem VSCR =0 khi 3 dẫn. • Khi có 2 SCR cùng dẫn, VD: khi A và B cùng dẫn thì điện thế của tải bằng: và sớm pha 300 so với van; và chậm pha 300 so với van; vBO=vbo=0.

11

12

3

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

o Các trường hợp ba SCR dẫn:

o Các trường hợp ba SCR dẫn:

A1

B1

B1

C1

A1

C1

S6 S1 Dẫn S2

S1 S2 Dẫn S3

S5

S3

S1

S5

S3

S1

S6

S2

S4

S4

S2

S6

c

a

b

a

c

b

ZA

ZC

ZB

ZA

ZB

ZC

N

N

13

14

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

o Các trường hợp ba SCR dẫn:

o Các trường hợp ba SCR dẫn:

B1

B1

A1

C1

A1

C1

S2 S3 Dẫn S4

S3 S4 Dẫn S5

S3

S5

S1

S3

S1

S5

S4

S2

S6

S6

S2

a

c

c

S4 a

b

b

ZA

ZB

ZC

ZA

ZB

ZC

N

N

15

16

4

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

o Các trường hợp ba SCR dẫn:

o Các trường hợp có 2 SCR dẫn:

B1

A1

C1

S1 S2 Dẫn

B1

A1

S4 S5 Dẫn S6

S5

S3

S1

S3

S1

S5

S6

S2

S4

S2

S4

S6

a

c

b

a

c

b

ZB

ZC

ZA

ZA

ZB

ZC

N

N

17

18

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

o Các trường hợp có 2 SCR dẫn:

o Các trường hợp có 2 SCR dẫn:

B1

B1

A1

A1

C1

C1

S3 S2 Dẫn

S3 S4 Dẫn

S5

S3

S1

S1

S5

S3

S2

S6

S4

S6

S4

S2

a

c

b

a

c

b

ZA

ZC

ZB

ZB

ZA

ZC

N

N

19

20

5

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

o Các trường hợp có 2 SCR dẫn:

o Các trường hợp có 2 SCR dẫn:

B1

A1

C1

S5 S4 Dẫn

B1

A1

C1

S5 S6 Dẫn

S5

S3

S1

S5

S1

S4

S3

S6

S2

S6

a

c

S2

S4

b

c

a

b

ZB

ZA

ZC

ZA

ZB

ZC

N

N

21

22

• Bảng hoạt ñộng

1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO

o Các trường hợp có 2 SCR dẫn:

ðường daây dẫn

Ñöôøng daây khoâng daãn

Ñieän theá ra vab

Ñieän theá ra van

B1

A1

C1

S1 S6 Dẫn

Taát caû

khoâng

vab

Van= vab/

S1

S5

S3

a,b

c

1/2vab

vab

S4

S6

S2

a

c

b

b,c

a

1/2vac

0

ZA

ZB

ZC

c,a

b

1/2vac

1/2vac

N

0

khoâng

Taát caû

vac

23

24

6

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Dạng sóng ba pha vào:

o Dạng sóng UAB/2 vào :

ABu 2

u u uAN uBN uCN uAN uBN uCN

π π +π/6 +π/6 π/2 π/2 -π/6 -π/6

tω tω tω tω tω tω

tω tω tω tω tω tω

25

26

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Xung kích ba pha:

o Dạng sóng UAC/2 vào:

iS1 iS1 iS2 iS2 iS3 iS3 iS4 iS4 iS5 iS5 iS6 iS6 14 14 2 3 2 3 7 8 9 10 11 12 13 7 8 9 10 11 12 13 1 1 4 6 4 6 5 5

ABu 2

ABu 2

ACu 2

u uAN uBN uCN u uAN uCN

uBN ACu 2 π +π/6 π/2 -π/6 π π/2

tω tω tω tω tω tω

tω tω tω tω tω tω

28

27

7

X1 S1 iS1 iS1 iS2 X2 S2 iS2 iS3 S3 iS3 X3 iS4 X4 iS4 S4 iS5 S5 iS5 X5 iS6 X6 S6 iS6 2 3 14 1 7 8 9 10 11 12 13 4 6 5 2 3 14 1 7 8 9 10 11 12 13 4 6 5

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

ABu 2

ABu 2

u u uAN uCN uAN uCN

uBN ACu 2 uBN ACu 2 π π π/2 π/2 α α

tω tω tω tω tω tω

tω tω tω tω tω tω

29

30

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

iS1 iS1 iS2 iS2 iS3 iS3 iS4 iS4 iS5 iS5 iS6 iS6 14 14 2 3 2 3 7 8 9 10 11 12 13 7 8 9 10 11 12 13 1 1 4 6 4 6 5 5

ABu 2

ABu 2

u u uAN uCN uAN uCN

uBN ACu 2 uBN ACu 2 π π π/2 π/2 α α

tω tω tω tω tω tω

tω tω tω tω tω tω

31

32

8

X1 X1 S1 S1 iS1 iS1 iS2 iS2 iS3 iS3 iS4 iS4 iS5 iS5 iS6 iS6 2 3 14 2 3 14 1 7 8 9 10 11 12 13 1 7 8 9 10 11 12 13 4 6 4 6 5 5

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

ABu 2

ABu 2

u u uAN uCN uAN uCN

uBN ACu 2 uBN ACu 2 π π π/2 π/2 α α

tω tω tω tω tω tω

tω tω tω tω tω tω

33

34

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

S1 S1 X1 X1 iS1 iS1 X2 X2 S2 S2 iS2 iS2 iS3 iS3 iS4 iS4 iS5 iS5 iS6 iS6 14 14 2 3 2 3 7 8 9 10 11 12 13 7 8 9 10 11 12 13 1 1 4 6 4 6 5 5

ABu 2

ABu 2

u u uAN uCN uAN uCN

uBN ACu 2 uBN ACu 2 π π π/2 π/2 α α

tω tω tω tω tω tω

tω tω tω tω tω tω

35

36

9

X1 X1 S1 S1 iS1 iS1 X2 X2 S2 S2 iS2 iS2 S3 S3 iS3 iS3 X3 X3 iS4 iS4 iS5 iS5 iS6 iS6 2 3 14 2 3 14 1 7 8 9 10 11 12 13 1 7 8 9 10 11 12 13 4 6 4 6 5 5

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

ABu 2

ABu 2

u u uAN uCN uAN uCN

uBN ACu 2 uBN ACu 2 π π π/2 π/2 α α

tω tω tω tω tω tω

tω tω tω tω tω tω

37

38

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

S1 S1 X1 X1 iS1 iS1 X2 X2 S2 S2 iS2 iS2 S3 S3 iS3 iS3 X3 X3 X4 X4 iS4 iS4 S4 S4 iS5 iS5 iS6 iS6 14 14 2 3 2 3 7 8 9 10 11 12 13 7 8 9 10 11 12 13 1 1 4 6 4 6 5 5

ABu 2

ABu 2

u u uAN uCN uAN uCN

uBN ACu 2 uBN ACu 2 π π π/2 π/2 α α

tω tω tω tω tω tω

tω tω tω tω tω tω

39

40

10

X1 X1 S1 S1 iS1 iS1 X2 X2 S2 S2 iS2 iS2 S3 S3 iS3 iS3 X3 X3 iS4 iS4 X4 X4 S4 S4 iS5 iS5 S5 S5 X5 X5 iS6 iS6 2 3 14 2 3 14 1 7 8 9 10 11 12 13 1 7 8 9 10 11 12 13 4 6 4 6 5 5

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

ABu 2

ABu 2

u u uAN uCN uAN uCN

uBN ACu 2 uBN ACu 2 π π π/2 π/2 α α

tω tω tω tω tω tω

tω tω tω tω tω tω

41

42

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp 0<α<π/3 0<α<π/3: 0<α<π/3 0<α<π/3

o Trường hợp π/3<α<π/ π/3<α<π/2: π/3<α<π/ π/3<α<π/

V

=

ORMS

V M

1 π

α   

 α −  

2

3 4

2sin 2

 π  

  

S1 S1 X1 X1 iS1 iS1 X2 X2 S2 S2 iS2 iS2 S3 S3 iS3 iS3 X3 X3 X4 X4 iS4 iS4 S4 S4 S5 S5 iS5 iS5 X5 X5 X6 X6 S6 S6 iS6 iS6 14 14 2 3 2 3 7 8 9 10 11 12 13 7 8 9 10 11 12 13 1 1 4 6 4 6 5 5

α

ACu 2

=

+

1

ABu 2

α 3 π 2

2sin3 π 4

V M 2

u uAN uCN u uAN uCN uBN ABu 2 π uBN ACu 2 π/2 π π/2 α α

tω tω tω

tω tω tω

tω tω tω tω tω tω

43

44

11

is1 X1 S1 iS1 is2 X2 S2 iS2 is3 S3 iS3 X3 is4 iS4 X4 S4 is5 iS5 S5 X5 X6 S6 is6 X6 S6 iS6 2 3 14 1 7 8 9 10 11 12 13 4 6 5 2 3 14 1 7 8 9 10 11 12 13 4 6 5

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp π/3<α<π/ π/3<α<π/2: π/3<α<π/ π/3<α<π/

o Trường hợp π/3<α<π/ π/3<α<π/2: π/3<α<π/ π/3<α<π/

ACu 2

ACu 2

u u uAN uCN uAN uCN

uBN ABu 2 uBN ABu 2 π π π/2 π/2

α α

tω tω tω

tω tω tω

tω tω tω

tω tω tω

45

46

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp π/3<α<π/ π/3<α<π/2: π/3<α<π/ π/3<α<π/

o Trường hợp π/3<α<π/ π/3<α<π/2: π/3<α<π/ π/3<α<π/

is1 is1 is2 is2 is3 is3 is4 is4 is5 is5 S5 S5 X6 X6 X6 X6 S6 S6 S6 S6 is6 is6 2 3 14 2 3 14 1 7 8 9 10 11 12 13 1 7 8 9 10 11 12 13 4 6 4 6 5 5

ABu 2

ABu 2

u u uAN uCN uAN uCN

uBN ACu 2 uBN ACu 2 π π π/2 π/2

α α

tω tω tω

tω tω tω

tω tω tω

tω tω tω

47

48

12

S1 S1 X1 X1 is1 is1 S2 X2 is2 is2 is3 is3 is4 is4 is5 is5 S5 S5 X6 X6 X6 X6 S6 S6 S6 S6 is6 is6 2 3 14 2 3 14 1 7 8 9 10 11 12 13 1 7 8 9 10 11 12 13 4 6 4 6 5 5

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp π/3<α<π/ π/3<α<π/2: π/3<α<π/ π/3<α<π/

o Trường hợp π/3<α<π/ π/3<α<π/2: π/3<α<π/ π/3<α<π/

ABu 2

ABu 2

u u uAN uCN uAN uCN

uBN ACu 2 uBN ACu 2 π π π/2 π/2

α α

tω tω tω

tω tω tω

tω tω tω

tω tω tω

49

50

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp π/3<α<π/ π/3<α<π/2: π/3<α<π/ π/3<α<π/

o Trường hợp π/3<α<π/ π/3<α<π/2: π/3<α<π/ π/3<α<π/

S1 S1 X1 X1 is1 is1 S2 S2 X2 X2 is2 is2 X3 X3 S3 S3 is3 is3 X4 S4 is4 is4 is5 is5 S5 S5 X6 X6 S6 S6 is6 is6 2 3 14 2 3 14 1 7 8 9 10 11 12 13 1 7 8 9 10 11 12 13 4 6 4 6 5 5

ABu 2

ABu 2

ACu 2

u u uAN uCN uBN uAN uCN

uBN ACu 2 π π π/2 π/2

α α

tω tω tω

tω tω tω

tω tω tω

tω tω tω

51

52

13

S1 S1 X1 X1 is1 is1 S2 S2 X2 X2 is2 is2 X3 X3 S3 S3 is3 is3 X4 X4 S4 S4 is4 is4 X5 X5 is5 is5 S5 S5 S5 S5 X6 X6 X6 S6 S6 S6 is6 is6 2 3 14 2 3 14 1 7 8 9 10 11 12 13 1 7 8 9 10 11 12 13 4 6 4 6 5 5

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp π/3<α<π/ π/3<α<π/2: π/3<α<π/ π/3<α<π/

o Trường hợp π/π/π/π/2<α<5π/6:

π

α

+

+

2sin

cos

V ORMS V =

M

3 π 4

3

3 4

3 4

   

  α 2  

u

uAN

uCN

uBN

ABu 2

ABu 2

u uCN uAN

ACu 2

π

π/2

α

uBN ACu 2 π π/2

α

X1

S1

X2

S2

IS1 IS2

X3

S3

IS3

tω tω tω

tω tω

X4

S4

IS4

X5

IS5

S5

S5 X6

S6

tω tω tω

IS6

tω tω tω

53

54

3

7

8

9

10

11 12 13 14

1 2

4

6

5

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp π/π/π/π/2<α<5π/6:

o Trường hợp π/π/π/π/2<α<5π/6:

u

u

uAN

uCN

uBN

uAN

uCN

uBN

ABu 2

ABu 2

ACu 2

ACu 2

π

π

π/2

π/2

α

α

X1

X1

S1

S1

X2

S2

X2

S2

IS1 IS2

IS1 IS2

X3

X3

S3

S3

IS3

IS3

tω tω

tω tω

X4

S4

X4

S4

IS4

IS4

X5

X5

IS5

IS5

S5

S5

S5 X6

S5 X6

S6

S6

IS6

IS6

tω tω tω

tω tω tω

55

56

3

3

1 2

7

8

9

10

11 12 13 14

1 2

7

8

9

10

11 12 13 14

4

6

4

6

5

5

14

S1 X1 is1 S2 X2 is2 X3 S3 is3 X4 S4 is4 X5 is5 S5 S5 X6 X6 S6 S6 is6 2 3 14 1 7 8 9 10 11 12 13 4 6 5

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp π/π/π/π/2<α<5π/6:

o Trường hợp π/π/π/π/2<α<5π/6:

u

u

uAN

uCN

uBN

uAN

uCN

uBN

ABu 2

ABu 2

ACu 2

ACu 2

π

π

π/2

π/2

α

α

X1

X1

S1

S1

X2

S2

X2

S2

IS1 IS2

IS1 IS2

X3

X3

S3

S3

IS3

IS3

tω tω

tω tω

X4

S4

X4

S4

IS4

IS4

X5

X5

IS5

IS5

S5

S5

S5 X6

S5 X6

S6

S6

IS6

IS6

tω tω tω

tω tω tω

57

58

3

3

7

8

9

10

11 12 13 14

7

8

9

10

11 12 13 14

1 2

1 2

4

6

4

6

5

5

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp π/π/π/π/2<α<5π/6:

o Trường hợp π/π/π/π/2<α<5π/6:

u

u

uAN

uCN

uBN

uAN

uCN

uBN

ABu 2

ABu 2

ACu 2

ACu 2

π

π

π/2

π/2

α

α

X1

X1

S1

S1

X2

S2

X2

S2

IS1 IS2

IS1 IS2

X3

X3

S3

S3

IS3

IS3

tω tω

tω tω

X4

S4

X4

S4

IS4

IS4

X5

X5

IS5

IS5

S5

S5

S5 X6

S5 X6

S6

S6

IS6

IS6

tω tω tω

tω tω tω

59

60

3

3

1 2

7

8

9

10

11 12 13 14

1 2

7

8

9

10

11 12 13 14

4

6

4

6

5

5

15

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp π/π/π/π/2<α<5π/6:

o Trường hợp π/π/π/π/2<α<5π/6:

u

u

uAN

uCN

uBN

uAN

uCN

uBN

ABu 2

ABu 2

ACu 2

ACu 2

π

π

π/2

π/2

α

α

X1

X1

S1

S1

X2

S2

X2

S2

IS1 IS2

IS1 IS2

X3

X3

S3

S3

IS3

IS3

tω tω

tω tω

X4

S4

X4

S4

IS4

IS4

X5

X5

IS5

IS5

S5

S5

S5 X6

S5 X6

S6

S6

IS6

IS6

tω tω tω

tω tω tω

61

62

3

3

7

8

9

10

11 12 13 14

7

8

9

10

11 12 13 14

1 2

1 2

4

6

4

6

5

5

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

2. BA CÁCH ðIỀU KHIỂN SÓNG RA

o Trường hợp π/π/π/π/2<α<5π/6:

o Quan hệ giửa công suất và góc kích:

V

π

V

=

+

α 3

cos

ORMS

u

M 2

33 4

uCN

uAN

uBN

α

α

 51   π 2 

  α 2  

P%

P%

ABu 2

90

29,3

100

0

ACu 2

100

18,1

98,6

20

P%

π

π/2

α

110

9,7

95,6

30

100

120

4,3

90,2

40

80

130

1,3

81,8

50

X1

S1

60

140

0,1

70,6

60

X2

S2

IS1 IS2

40

150

0

57,16

70

X3

S3

IS3

42,8

80

20

tω tω

X4

S4

IS4

X5

α

IS5

S5

0

120

20

40

60

100

80

140

S5 X6

S6

X6

S6

IS6

tω tω tω

63

64

3

1 2

7

8

9

10

11 12 13 14

4

6

5

16

BIẾN ðỔI AC TẢI

MẮC TAM GIÁC

65

17