
Lê Kh c Huynh THPT - THCS - Ti u H c Văn Langắ ể ọ
TR¦êNG TH – THCS – THPT VĂN
LANG
GV: Lê Kh c Huynh Tr ng THPT – THCS – Ti u H c Văn Langắ ườ ể ọ
Thành ph H Longố ạ

Lê Kh c Huynh THPT - THCS - Ti u H c Văn Langắ ể ọ
III – TÍNH CH T HÓA H CẤ Ọ
1. Tách H
2. Tách – OH
3. Ph n ng oxi ả ứ
hóa
IV – ĐI U CHỀ Ế
1. Công nghi pệ
2. PP sinh hóa
V - NG D NGỨ Ụ
ANCOL(Ti t 2)ế

Lê Kh c Huynh THPT - THCS - Ti u H c Văn Langắ ể ọ
1. Ph n ng th Hả ứ ế
a. Ph n ng chung c a ancolả ứ ủ
Thí nghi m:ệ
C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½H2↑
natri etylat
Tổng quát:
RO – H + Na → RO – Na + ½H2
natri ancolat
III – TÍNH CH T HÓA H CẤ Ọ
R →O← H
Tách -OH Tách H
Ph n ng c a g c Rả ứ ủ ố

Lê Kh c Huynh THPT - THCS - Ti u H c Văn Langắ ể ọ
b. Ph n ng riêng c a glixerolả ứ ủ
Thí nghi mệ
CH2 – OH CH2-O - H H -O-CH2
2CH – OH+ Cu(OH)2 →CH-O – Cu – O -CH
CH2 – OH CH2-OH HO-CH2
Glixelol Đồng(II) glixerat
Xanh đậm
+ 2H2O
→ Dùng để nhận biết glixerol và các ancol
có 2 nhóm – OH liền kề.

Lê Kh c Huynh THPT - THCS - Ti u H c Văn Langắ ể ọ
VD v i axitớ
C2H5 – OH + H – Br → +
Tổng quát:
R – OH + H – X → R – X + H2O
2. Ph n ng th nhóm - OHả ứ ế
Etyl bromua
C2H5Br H2O