intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng điện tử môn hóa học: Axit photphoric

Chia sẻ: Up Upload | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:31

270
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Axit photphoric, hay đúng hơn là axit orthophotphoric là một axit trung bình có công thức hóa học H3PO4.Trong cấu trúc tinh thể của nó gồm có những nhóm tứ diện PO4, liên kết với nhau bằng liên kết hidro.Nitơ thể hiện tính khử đặc trưng hơn so với tính oxh Do có liên kết ba trong phân tử nên ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho nên nó hoạt động hơn phot pho về mặt hóa học...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng điện tử môn hóa học: Axit photphoric

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Mỗi câu trả lời đúng ghi 2 điểm.
  2. 17 09 23 18 ờ 05 15 28 02 04 06 07 20 22 26 25 03 10 11 12 14 19 21 27 29 Tìm câu không đúng trong các câu 08 16 13 24 1 Hết gi Hết giờ sau đây? 2 A Sai Click to add các số oxh: Photpho có Title (-3), (0), (+3), (+5) 2 B Click to addcó tính oxh vừa Photpho vừa Title Sai có tính khử Đúng 2 C Photpho chỉ Title Click to add có tính oxh Sai 2 D Click to addt Title hơn nitơ Photpho hoạ động về mặt hóa học
  3. Phản ứng nào dưới đây là sai? 17 09 23 2 18 05 15 28 02 04 06 07 20 22 26 25 03 10 11 12 14 19 21 27 29 08 01 16 13 24 HẾT GIỜ 2 A Sai 4P + 5O2 (dư) → 2P2O5 2 B 2P + 3Cl2 (thiếu) → 2PCl3 Sai Đúng 2 C 2P + 5S (thiếu) P2S5 → 2 D 2P + 3Mg Mg3P2 Sai → Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng
  4. Hãy chọn câu trả lời Đúng? 17 09 23 3 18 05 15 28 02 04 06 07 20 22 26 03 10 11 12 14 19 21 25 27 29 08 01 16 13 24 HẾT GIỜ 2 A Sai Nitơ có các số oxh: -3, 0, +1; +2; +3; +5 2 B Sai Nitơ thể hiện tính khử đặc trưng hơn so với tính oxh 2 C Do có liên kết ba trong phân tử nên ở Đúng nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học Sai 2 D Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho nên nó hoạt động hơn phot pho về mặt hóa học Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng
  5. Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra 17 09 23 4 18 05 15 28 02 04 06 07 20 22 26 25 03 10 11 12 14 19 21 27 29 08 01 16 13 24 khi cho kim loại tác dụng với dd HNO3 ? HẾT GIỜ Sai 2 A Click NO to add Title 2 B Đúng ClickN2O5 Title to add 2 C Click to add Title Sai N2O 2 D Click to add Title NO Sai 2 Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng
  6. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với 17 09 23 5 18 05 15 28 02 04 06 07 20 22 26 25 03 10 11 12 14 19 21 27 29 08 01 16 13 24 HNO3 loãng tạo ra khí N2O? HẾT GIỜ Sai 2 A Click toAu Title add 2 B Đúng Click toAl Title add Sai 2 C Click toCu Title add Sai 2 D Click toAg Title add
  7. 01 Hãy chọn câu trả lời Đúng? 17 GIỜ 09 23 6 18 05 15 28 02 04 06 07 20 22 26 25 03 10 11 12 14 19 21 27 29 08 16 13 24 HẾT 2 A Photpho trClick to add Titleđều có khả ắng và photpho đỏ Sai năng tự bốc cháy trong không khí 2 B Photpho trClick to add Title bốc cháy ắng có khả năng tự Đúng trong không khí Sai Photpho đỏ có khả năng tự bốc cháy trong 2 C Click to add Title không khí Sai 2 D Click cảaddu sai Tất to đề Title
  8. 17 09 23 Nhận biết các dd riêng biệt bị mất 18 05 15 28 02 04 06 07 20 22 26 25 03 10 11 12 14 19 21 27 29 7 08 01 16 13 24 HẾT GIỜ nhãn: NH3, NaNO3, HCl bằng hóa chất nào sau đây? Sai 2 A Click to add 4 Dd Ag2SO Title 2 B Click to tím Title Quỳ add Đúng 2 C Clickả AaddB C to và Title Sai 2 D Sai Tấ cả đề Title Clickt to addu đúng Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng
  9. 17 09 23 Có 3 lọ đựng 3 dd riêng biệt HCl, 18 05 15 28 02 04 06 07 20 22 26 25 03 10 11 12 14 19 21 27 29 8 08 01 16 13 24 HẾT GIỜ NaCl, HNO3. Chọn hoá chất cần dùng để nhận biết các lọ trên? Sai 2 A Click to add Titleước, Dùng dd AgNO3 tr giấy quỳ sau sai 2 B Clickỉ to addAgNO3 Ch dùng Title 2 C Click toấy quỳTitlec và Dùng gi add trướ Sai dd AgNO3 sau đúng 2 D Click A và C đều đúng Câu to add Title Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng
  10. 17 09 23 Chọn câu trả lời Đúng 18 05 15 28 02 04 06 07 20 22 26 25 03 10 11 12 14 19 21 27 29 9 08 01 16 13 24 HẾT GIỜ 2 A Trong tự nhiên Photpho tồn tại dạng tự do Sai 2 B Trong tự nhiên Photpho trắng tồn tại dạng tự do Sai 2 C Trong tự nhiên P không tồn tại dạng tự do. Đúng Hai khoáng vật chính của P là apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 và photphorit Ca3(PO4)2 2 D Tất cả đều sai Sai
  11. Phát biểu tính chất hóa học đầy đủ 17 09 23 10 18 05 15 28 02 04 06 07 20 22 26 25 03 10 11 12 14 19 21 27 29 08 01 16 13 24 của HNO3? HẾT GIỜ 2 A Sai Tính axit mạnh 2 B Tính OXH mạnh Sai 2 C Vừa có tính khử vừa có tính OXH Sai Đúng 2 D Cả A và B Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng
  12. Bài 15: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHÔTHAT HãA
  13. I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4) 1. CẤU TẠO PHÂN TỬ - Viết CTCT của H3PO4? - Xác định số oxi hóa của P trong hợp chất trên? - So sánh với số oxi hóa của N trong HNO3.
  14. I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4) * CTPT: H3PO4 * CTCT: H–O H–O H–O P=O H–O P O H–O H–O * Trong hợp chất H3PO4 , photpho số oxi hóa +5 giống N trong HNO3
  15. A. AXIT PHOTPHORIC ((H33PO44)) I. AXIT PHOTPHORIC H PO 2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Quan sát hình bên nhận xét và cho biết tính chất vật lí của axit photphoric?
  16. * H3PO4 + rắn tinh thể, trong suốt, không màu, + nóng chảy ở 42,5oC, dễ chảy rữa + Tan vô hạn trong nước * Dung dịch H3PO4 đặc, sánh, nồng độ 85%  H3PO4 tan trong nước do sự tạo thành liên kết hiđro với nước
  17. I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4) 3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC - So sánh cấu tạo của H3PO4 và HNO3. Dự đoán tính chất hóa học của H3PO4? - Vì sao H3PO4 không có tính oxi hóa còn HNO3 thể hiện tính oxi hóa mạnh?
  18. I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4) a. Tính oxi hóa H3PO4 có cấu trúc không gian tứ diện nên không có khả năng oxi hóa giống HNO3. H3PO4 mang tính axit và không có tính oxi hóa.
  19. I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4) b. Tác dụng bởi nhiệt 400-500o C 200-250o C H3PO4 H4P2O7 HPO3 -H 2 O -H 2O Axit Axit Axit photphoric điphotphoric metaphotphoric O +H 2 2 +H O H3PO4 Axit photphoric
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2