Bài giảng điện tử môn hóa học: axit sunfuric
lượt xem 73
download
Axít sulfuric hay axít sulphuric, H2SO4, là một axít vô cơ mạnh. Nó hòa tan trong nước theo bất kỳ tỷ lệ nào. Tên gọi cổ của nó là dầu sulfat, được đặt tên bởi nhà giả kim ở thế kỉ thứ 8, Jabir ibn Hayyan sau khi ông phát hiện ra chất này
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng điện tử môn hóa học: axit sunfuric
- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO TIẾT 55: BÀI 33 AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT Lớp: 10A10 Giáo viên: Trần Văn Trung
- Kiểm tra bài cũ Phiếu học tập số 1 Câu 1: Nêu các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh? Câu 2: Lấy ví dụ một số chất trong đó lưu huỳnh có các số oxi hóa trên? Đáp án: −2 +4 +6 0 + Lưu huỳnh có các số oxi hóa: S, S, S, S H2S, S, SO2, H2SO4, + Ví dụ: Na2SO4
- Tiết 55: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT I – Axit sunfuric 1. Tính chất vật lí - Là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi - Tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt ⇒ Vì vậy, muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta phải rót từ từ axit vào nước, mà không được làm ngược lại Cách pha loãng không an toàn Cách pha loãng an toàn
- Tiết 55: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT I – Axit sunfuric 1. Tính chất vật lí 2. Tính chất hóa học a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung của axit: - Đổi màu quỳ tím thành đỏ. - Tác dụng với kim loại hoạt động, giải phóng khí hiđro. - Tác dụng với oxit bazơ và với bazơ. - Tác dụng được với nhiều muối
- Bài tập 1 Cho những chất sau: Fe, FeO, Cu, NaOH, Na2CO3. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Đáp án: 0 +1 +2 0 Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2↑ +2 +1 +2 +1 FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O Cu + H2SO4 (loãng) → không phản ứng 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
- Tiết 55: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT I – Axit sunfuric 1. Tính chất vật lí 2. Tính chất hóa học a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng b) Tính chất của axit sunfuric đặc - Tính oxi hóa mạnh (thí nghiệm1) +6 0 +2 +4 t0 2H2SO4(đặc) + Cu CuSO4 +2 H2O + SO2↑ +6 0 +3 +4 t0 6 H2SO4(đặc) +2 Fe Fe2(SO4)3 + 6 H2O + 3 SO2↑ +6 0 +4 t0 2 H2SO4(đặc) + S 3 SO2↑ +2 H2O +6 -1 +4 0 t0 2 H2SO4(đặc) +2 KBr Br2 + SO2↑ +2 H2O + K2SO4
- Tiết 55: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT I – Axit sunfuric 1. Tính chất vật lí 2. Tính chất hóa học a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng b) Tính chất của axit sunfuric dặc - Tính oxi hóa mạnh (thí nghiệm1) Nhận xét: + Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, nó oxi hóa được hầu hết các kim loại(trừ Au, Pt), nhiều phi kim(C, S, P,…) và nhiều hợp chất +6 +4 −2 0 + Trong các phản ứng S bị khử xuống:S, S, S . + Kim loại có nhiều số oxi hóa bị oxi hóa đến mức oxi hóa cao Chú ý: Axit sunfuric đặc nguội làm một số kim loại như: Al, Fe, Cr,… bị thụ động hóa
- Tiết 55: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT I – Axit sunfuric 1. Tính chất vật lí 2. Tính chất hóa học a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng b) Tính chất của axit sunfuric dặc - Tính oxi hóa mạnh (thí nghiệm1) Kết luận chung: Loãng (H+) thể hiện tính axit +1 +6 H 2 SO 4 Đặc (S+6) thể hiện tính oxi hóa mạnh
- Tiết 55: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT I – Axit sunfuric 1. Tính chất vật lí 2. Tính chất hóa học a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng b) Tính chất của axit sunfuric dặc - Tính oxi hóa mạnh (thí nghiệm1) - Tính háo nước (thí nghiệm 2) H SO đặc C12H22O11 → 12C + 11H2O 2 4 đen 0 +6 +4 +4 C + 2H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O ⇒ Vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức thận trọng
- Bài tập củng cố Bài tập 2: Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng A. 2Fe + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2↑ B. 2Fe + 6H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O + 6H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O 2Fe C. D. 2Fe + 6H2SO4 đặc, nguội → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
- Bài tập củng cố Bài tập 3: Chất nào sau đây có thể làm khô khí clo có lẫn hơi nước? B. CaO A. KOH C. H2SO4 đặc D. NaOH
- Bài tập củng cố Bài tập 4: Cho từng chất: Fe, FeO, Cu, Cu(OH)2, Fe2O3, FeSO4 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là? A. 4 B. 2 D. 6 C. 3 Đáp án: 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3SO2 + 6H2O 2FeO + 4H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 4H2O Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O Cu(OH)2 + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + 2H2O Fe2O3 + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3H2O 2FeSO4 + 2H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 2H2O
- Bài tập củng cố Bài tập 5: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc dư sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc). m có giá trị là ? 8,8 B. 12,0 A. C. 11,2 D. 6,4
- Gi¸o viªn: TrÇn v¨n Trung – Trêng THPT Gia B×nh 2
- ĐÚNG
- SAI RỒI!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: axit H2SO4
34 p | 314 | 63
-
Bài giảng Hóa học 9 bài 36: Metan
34 p | 506 | 50
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 9: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
32 p | 454 | 45
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: Hidro clorua-axit clohiric
17 p | 156 | 30
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: ăn mòn kim loại_2
10 p | 180 | 30
-
Bài giảng Hóa học 9 bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
21 p | 506 | 29
-
Bài giảng Hóa học 9 bài 37: Etilen
30 p | 325 | 28
-
Bài giảng Hóa học 9 bài 35: Cấu tạo phân tử các hợp chất hữu cơ
31 p | 346 | 25
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron
16 p | 166 | 23
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: dẫn xuất halogen_2
18 p | 133 | 21
-
Slide bài Mở đầu môn Hóa học - Hóa 8 - GV.Phan V.An
22 p | 121 | 15
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: đại cương về polyme_2
18 p | 153 | 14
-
Bài 4: Các nước châu Á - Bài giảng điện tử Sử 9 - GV:M.T.Thanh
16 p | 303 | 12
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
13 p | 159 | 12
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: flo
14 p | 120 | 10
-
Bài giảng điện tử Hóa học 9 - Bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
17 p | 159 | 8
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: đơn chất và hợp chất phân tử_2
17 p | 124 | 6
-
Bài giảng điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 14: Tập đọc - Kể chuyện Người liên lạc nhỏ
21 p | 52 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn