2.5.5. Máy đi u hoà hai m nh
2.5.5. Máy đi u hoà hai m nh
Máy đi u hòa r i: 2 c m dàn nóng dàn l nh đ c b trí tách r i nhau . Liên k t ượ ế
gi a 02 c m các ng đ ng d n gas dây đi n đi u khi n. Máy nén th ng ườ
đ t bên trong c m dàn nóng, đi u khi n làm vi c c a máy t dàn l nh thông
qua b đi u khi n có dây ho c đi u khi n t xa.
Máy đi u hoà ki u r i công su t nh t 9.000 Btu/h ÷ 60.000 Btu/h, bao g m
các model sau: 9.000, 12.000, 18.000, 24.000, 36.000, 48.000 60.000 Btu/h.
Tuỳ theo t ng hãng ch t o máy mà s model m i ch ng lo i có khác nhau. ế
Hình 2-32. Máy đi u hoà ki u r i
1. Phân lo i
1. Phân lo i
- Theo ch đ làm vi c ng i ta phân ra thành hai lo i máy 1 chi u và máy 2 chi u. ế ườ
- Theo đ c đi m c a dàn l nh th chia ra: Máy đi u hoà g n t ng, đ t n n, áp ườ
tr n, d u tr n, cassette, máy đi u hoà ki u v tinh.
2. S đ nguyên lýơ
Hình 2-32 s đ nguyên c a máy đi u hoà ki u r i. Theo s đ này h th ng ơ ơ
có các thi t b chính sau:ế
a) Dàn l nh (indoor Unit): đ c đ t bên trong phòng, dàn trao đ i nhi t ki u ng ượ
đ ng cánh nhôm. Dàn l nh có trang b qu t ki u ly tâm (l ng sóc).
Dàn l nh nhi u d ng khác nhau cho phép ng i s d ng th l a ch n ki u ườ
phù h p v i k t c u tòa nhà và không gian l p đ t, c th nh sau ế ư
- Lo i đ t sàn (Floor Standing): c a th i gđ t phía trên, c a hút đ t bên hông,
phía tr c. Lo i này thích h p cho không gian h p, nh ng tr n cao (hình 2-33a).ướ ư
- Lo i treo t ng (Wall mounted): đây d ng ph bi n nh t, các dàn l nh l p đ t ườ ế
trên t ng, có c u t o r t đ p. Máy đi u hoà d ng treo t ng thích h p cho phòng ườ ườ
cân đ i, không khí đ c th i ra c a nh phía d i và hút v phía c a hút n m ượ ướ
phía trên (hình 2-33b).
- Lo i áp tr n (Ceiling suspended): Lo i áp tr n đ c l p đ t áp sát laphông. Dàn ượ
l nh áp tr n thích h p cho các công trình tr n th p r ng. Gió đ c th i ra đi ượ
sát tr n, gió h i v phía d i dàn l nh (hình 2-33c). ướ
- Lo i cassette: Khi l p đ t lo i máy cassette ng i ta khoét tr n l p đ t áp lên b ườ
m t tr n. Toàn b dàn l nh n m sâu trong tr n, ch m t tr c c a dàn l nh là n i ướ
trên b m t tr n. Lo i cassette r t thích h p cho khu v c tr n cao, không gian
r ng nh các phòng h p, đ i s nh, h i tr ng (hình 2-33d). ư ườ
a. Dàn l nh sànb. Dàn l nh treo t ng ườ
c. Dàn l nh áp tr n d. Dàn l nh
cassette
Hình 2-33. Cách b trí và l p đ t m t s ki u dàn
l nh
- Lo i d u tr n (concealed type) (hình 2-34): Dàn l nh ki u d u tr n đ c l p đ t ượ
hoàn toàn bên trong la phông. Đ d n gió xu ng phòng và h i gtr l i b t bu c
ph i ng c p, h i gió và các mi ng th i, mi ng hút. Ki u d u tr n thích h p cho
các văn phòng, công s , các khu v c có tr n gi .
- Lo i v tinh (Ceiling mounted built-in): Dàn l nh ki u v tinh g m m t dàn chính
b trí mi ng hút, dàn chính đ c n i v i các v tinh, đó các h p các c a th i ượ
gió. Các v tinh đ c n i v i dàn chính qua ng n i m m. M i dàn t 2 đ n 4 v ượ ế
tinh đ t các v trí tuỳ ý.
Dàn l nh đ ng thoát n c ng ng, các ng thoát n c ng ng n i vào dàn l nh ườ ướ ư ướ ư
ph i đ d c nh t đ nh đ n c ng ng ch y ki t và không đ ng l i trên đ ng ướ ư ườ
ng gây đ ng s ng. ươ
Hình 2-34. Dàn l nh d u tr n
b) Dàn nóng. Cũng dàn trao đ i nhi t ki u
ng đ ng cánh nhôm, qu t ki u h ng ướ
tr c. Dàn ng có c u t o cho phép l p
đ t ngoài tr i không c n che ch n
m a. Tuy nhiên c n tránh n i n ng g t ư ơ
b c x tr c ti p m t tr i, nh v y s ế ư
làm gi m hi u qu làm vi c c a máy.
c) ng d n ga : Liên k t dàn nóng l nh ế
m t c p ng d ch l ng gas. ch c
ng d n đ c ghi trong các tài li u k ư
thu t c a máy ho c có th căn c vào các
đ u n i c a máy. ng d ch nh h n ng ơ
gas. Các ng d n khi l p đ t nên k p vào
nhau đ tăng hi u qu làm vi c c a máy.
Ngoài cùng b c ng mút cách nhi t.
d) Dây đi n đi u khi n : Ngoài 2 ng d n
gas, gi a dàn nóng dàn l nh còn
các dây đi n đi u khi n.
e) Dây đi n đ ng l c : Dây đi n đ ng l c
(dây đi n ngu n) th ng đ c n i v i dàn ườ ượ
nóng. Tuỳ theo công su t máy đi n
ngu n 1 pha hay 3 pha. Th ng công ườ
su t t 36.000 Btu/h tr lên s d ng đi n
3 pha. S dây đi n đ ng l c tuỳ thu c vào
máy 1 pha, 3 pha và hãng máy.