intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Định dạng dữ liệu - ThS. Nguyễn Khắc Quốc

Chia sẻ: Fgnfffh Fgnfffh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

88
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Định dạng dữ liệu trình bày về thay đổi kích thước của ô, định dạng ô, thay đổi kích thước hàng, cột bằng chuột, sử dụng thanh công cụ định dạng và thay đổi kích thước hàng (cột) bằng menu Format...mời các tìm hiểu bài giảng để hiểu sâu hơn về định dạng dữ liệu trong excel.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Định dạng dữ liệu - ThS. Nguyễn Khắc Quốc

  1. ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU Th.S Nguyễn Khắc Quốc IT-Department
  2. Định dạng dữ liệu 1. Thay đổi kích thước của ô. 2. Định dạng ô. 3. Sử dụng thanh công cụ định dạng. 7/12/2014 Chương 6c. Định dạng 2
  3. 1. Thay đổi kích thước hàng, cột  Thay đổi kích thước hàng, cột bằng chuột.  Di chuyển chuột tới ranh giới giữa tên các hàng (tên các cột) tới khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên hai chiều.  Bấm và rê chuột để thay đổi chiều cao của hàng (bề rộng của cột). 7/12/2014 Chương 6c. Định dạng 3
  4. Thay đổi kích thước hàng (cột) bằng menu Format  Chọn ô (giao của một hàng và một cột).  Chọn FormatRow (hoặc FormatColumn), sẽ có các menu con:  Height (Width): Chiều cao (bề rộng).  AutoFit: Tự động dãn cách.  Standard Width: Bề rộng chuẩn 7/12/2014 Chương 6c. Định dạng 4
  5. 2. Định dạng ô  Bôi đen vùng (các ô) cần định dạng (nếu là 1 ô thì chỉ cần kích chuột chọn ô đó).  Kích chuột vào menu Format, chọn Cells (hoặc nhấn Ctrl+1).  Hộp thoại định dạng ô xuất hiện, có các thẻ (tab):  Number: Định dạng số.  Alignment: Bố trí hiển thị.  Font: Phông chữ.  Border: Đường viền ô.  Patterns: Mẫu tô màu.  Protection: Bảo vệ nội dung ô. 7/12/2014 Chương 6c. Định dạng 5
  6. Number  General:Theo dữ liệu nhập.  Number: Con số.  Currency: Tiền tệ.  Accounting: Tài chính.  Date: Ngày tháng.  Time: Thời gian.  Percentage: Phần trăm.  Text: Chữ  Custom: Tuỳ biến.  Nhập xâu định dạng 7/12/2014 Chương 6c. Định dạng 6
  7. Alignment Trình bày dữ liệu theo chiều dọc (horizontal) và ngang (Vertical) (General – theo dữ liệu, Left – căn lề trái, Right – căn lề phải,… Top – Chữ viết lên cao, Center - chữ viết ở giữa, Bottom - chữ viết ở đáy ô) Wrap text - Gói gọn dữ liệu trong ô Shrink to fit – Tự động thay đổi kích cỡ chữ cho vừa ô Merge Cells – Hoà nhập các ô đã chọn thành 1 ô. Text direction - chiều viết chữ (Left-to-Right: từ trái sang phải,…) Orientation - Hướng viết chữ (tính theo độ) 7/12/2014 Chương 6c. Định dạng 7
  8. Font Kiểu phông chữ Nghiêng, đậm, … Kích thước Kiểu gạch chân Một số lựa chọn khác… Xem trước 7/12/2014 Chương 6c. Định dạng 8
  9. Border Kiểu đường viền Màu sắc Đường viền nào hiện, nút sẽ chìm 7/12/2014 Chương 6c. Định dạng 9
  10. Patterns Màu tô Mẫu tô 7/12/2014 Chương 6c. Định dạng 10
  11. 3. Sử dụng thanh công cụ định dạng.  Các biểu tượng và ý nghĩa của chúng trên thanh công cụ định dạng trong Excel tương đối giống Word. Di chuột lên trên từng nút rồi chờ vài giây để có được tooltips.  Hãy chọn ô hay miền trước khi kích hoạt chức năng tương ứng trên thanh công cụ định dạng. Font, size, B,I,U,… Merge and Center Currency, (Hoà nhập và căn lề giữa) Percentage 7/12/2014 Chương 6c. Định dạng 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2