Các độc tính da liễu của thuốc ARV
HAIVN
Ch ạ ọ
ủ
ạ
ệ
ươ c a Đ i h c Y Harvard t
ng trình AIDS i Vi
t Nam
1
Mục tiêu học tập
ể
ễ
i thích cách phân đ đ c tính da li u ả ể ệ ẽ ộ ộ bi u hi n lâm sàng c a phát ban và
ử ủ t cách x trí phát ban do:
ọ ế K t thúc bài này, h c viên s có th : ả Gi Mô t ế bi • NNRTI • Cotrimoxazole • Abacavir
Gi
ử ộ i thích cách x trí b nh nhân có h i
2
ả ứ ệ ch ng StevensJohnson
Chẩn đoán phân biệt phát ban ở người nhiễm HIV
ộ ị ứ
ố
ặ Đ c tính ho c d ng thu c
ố
• ARV • Cotrimoxazole • Các thu c khác
ị Ph n ng d ứ
ả ứ ng do:
ư
ễ Nhi m trùng toàn thân
ạ
ầ
ễ
ệ Các b nh da li u khác
3
• Th c ăn ứ • Viêm da ti p xúc ế • Penicillium • Giang mai • Nhi m vi rút (nh Dengue) ễ • Ghẻ • Chàm • Viêm nang lông tăng b ch c u ái toan • Phát ban s n ng a (PPE) ứ ẩ
Phân độ phát ban
4
ộ
ẹ
ồ
ứ
Đ 1: Nh
ặ ỏ
ẩ
ộ Đ 2: Trung bình
ể
ng bia b n đi n hình không có
ụ
ặ
c, ho c loét và ố
Bốn độ của phát ban (1) •H ng ban, có ng a ho c không • Phát ban s n ng a lan t a ho c ặ ứ • Bong v y khô ho c ặ ả • T n th ắ ươ ổ ướ ỏ ổ n i ph ng, m n n • Không có tri u ch ng toàn thân (s t, đau ứ
ớ
ệ ơ c , đau kh p)
5
5
Bốn độ của phát ban (2)
c
ộ
ặ
Đ 3: N ng
ướ ụ ả ướ t
ứ
Lên m n n Bong v y Loét Tri u ch ng toàn
ặ
ệ thân • S tố • N i ph ng ỏ ổ • Đau c , và/ho c ơ
ớ
kh p, phù • Tăng men gan
Bốn độ của phát ban (3)
ồ
ạ
ươ
ệ ứ
ồ
Đ 4: ộ ơ Nguy c đe ọ d a tính m ngạ
T n th ổ ng niêm m c g m: • Loét mi ng, m t, sinh d c ụ ắ Nghi h i ch ng StevensJohnson ộ H ng ban đa d ng ạ Viêm da bong tróc
Đánh giá các nguyên nhân có thể của phát ban
8
Đánh giá phát ban (1) – Làm sao tìm căn nguyên?
ử
ệ
H i kĩ b nh s phát ban và các tri u
ỏ ứ
ỏ ề
ể
ị
ệ ch ng kèm theo: • H i v các d nguyên có th khác • Tìm xem chính xác ban b t đ u t ắ ầ ừ
đâu và khi
nào trên ng
ố
iườ ố ề t ti n s dùng thu c
ệ
ử Khai thác t Đánh giá kĩ v m t y khoa và xét nghi m
ể ạ ừ
ề ặ đ lo i tr các căn nguyên khác
9
Đánh giá phát ban (2) – Phát ban có phải do ARV không?
G n đây b nh nhân b t đ u dùng m t thu c
ắ ầ ệ ầ ố ộ
ARV hay gây phát ban không?
B nh nhân đã bi
ệ ề ớ
ử ị ứ ế t có ti n s d ng v i các thu c khác đang dùng hay không?
Đi u tr các nguyên nhân phát ban khác có
ị ố ề
Đánh giá các căn nguyên phát ban khác có
giúp ích hay không?
10
âm tính không?
Những thuốc nào hay gây phát ban?
Ít gặp nhất
Có ít khả năng
Hay gặp nhất
•CTX
•NVP
• ABC • Rifampicin • Isoniazid
•EFV
• Fluconazole • 3TC • D4T • TDF • LPV/r • Pyrazinamide • Ethambutol
Các thuốc hay gây phát ban
Tỉ lệ phát ban mới
Thu cố
Nhẹ đến nặng*
Phát ban nặng - Dừng thuốc**
CTX NVP EFV
19% 17% 15-27%
< 3% 6% < 1%
12
t 2007; **AIDS 2007, 21:2293–2301, Lancet 2004; 363: 1253–63
Phát ban do NNRTI
13
Phát ban do NNRTI
ườ
ặ ở ả
ng g p
c NVP (37%) và
Phát ban th EFV (26%)
ế
ẹ
ỏ
ề ừ
ầ
ầ H u h t các phát ban là nh , đòi h i đi u ị ằ tr b ng kháng histamin không c n ng ng NNRTI
ặ
ộ
ơ
NVP hay gây ra phát ban n ng h n (đ 3
4)
14
Xử trí phát ban do NNRTI: Độ 1- 2
ế ụ ố
Ti p t c ARV; Cho thu c kháng histamin Trì hoãn tăng li u NVP ể Theo dõi sát ti n tri n c a các tri u ch ng
ớ
ừ
ề ế ủ ứ ệ
ị
ầ ể ượ
c lo i tr
ạ ừ ế
ừ
ể
ế
ặ
• Ng ng ho c đ i ARV n u phát ban ti n tri n đ n ế
ế ị ứ tr ARV và d ng không th đ ổ ặ
ạ
giai đo n 3 ho c 4
15
ặ toàn thân, phát ban n ng lên, tăng men gan: • Ng ng CTX n u đã b t đ u g n cùng lúc v i đi u ề ắ ầ
Xử trí phát ban do NNRTI : Độ 3 (1)
ế
N u NNRTI (ví d nh NVP) là nguyên
ụ ấ
ế
ư ừ ặ nhân hay g p nh t, ng ng và dùng ti p 2 thu c NRTI trong 7 ngày
ế
ắ ầ
ố ừ
ầ ể ị ứ
ị
ố
Ng ng CTX n u đã b t đ u g n cùng lúc ớ ề ớ v i đi u tr ARV và cũng có th d ng v i thu c này
Cho kháng histamin
16
Xử trí phát ban do NNRTI: Độ 3 (2)
Theo dõi 37 ngày:
ế
• Thay NVP b ng EFV và ti p ằ
ỡ
ầ
ề
ị ụ t c đi u tr
ề ế N u đ nhi u (ban g n h t) ế
ẫ
ế
ỡ
ệ
ư N u đ nh ng v n còn ban toàn thân sau 7 ngày
• Ng ng các NRTI ừ • B t đ u l ế ắ ầ ạ ớ i v i EFV khi h t ệ ấ ban và các d u hi u, tri u ch ng khác ấ ả
ế
ứ • Ng ng t ừ
t c các ARV & ti p
Không đỡ
i ARV khi b nh
ụ t c theo dõi • B t đ u dùng l ắ ầ ỡ
ổ
ị
17
ệ ạ nhân đ và lâm sàng n đ nh 17
Xử trí phát ban do NNRTI: Độ 4
ấ ả
t c các ARV
ạ
i ARV và CTX khi h t phát ban,
ứ ằ
ặ
ộ
ừ Ng ng t Theo dõi sát và chăm sóc ế Dùng l ệ ố s t và các tri u ch ng khác: • Nên thay NNRTI b ng m t NNRTI khác ho c
ắ ầ
• B t đ u CTX 2 tu n sau khi b t đ u ARV và
ặ PI ho c TDF ắ ầ ệ
ổ
ị
ầ b nh nhân n đ nh
18
Xử trí phát ban do NNRTI : Hướng dẫn của BYT Việt Nam (1)
ố ế Thu c thay th
ụ Phác đồ ụ Tác d ng ph
ứ ộ aừ
Phát ban m c đ v (độ 3) do NVP
Thay NVP sang EFV
ặ ọ AZT/D4T+ 3TC + NVP
19
Thay NVP sang EFV, PI, ho c ặ TDF
N ng, phát ban đe ạ d a tính m ng do ư ộ ụ NVP (ví d nh h i ch ng ứ Stevens Johnson)
Xử trí phát ban do NNRTI : Hướng dẫn của BYT Việt Nam (2)
ụ Phác đồ ụ Tác d ng ph
ố Thu c thay thế
ứ ộ Phát ban m c đ v aừ
(độ 3) do EFV
ặ Thay sang PI ho c TDF
ạ ặ ọ
AZT/D4T+ 3TC + EFV
Stevens
20
N ng, phát ban đe d a tính m ng do ư ộ ụ EFV (ví d nh h i ch ng ứ Johnson)
Phát ban do Cotrimoxazole
21
Dị ứng Cotrimoxazole
Lâm sàng:
ề
ầ
ầ
ị
ứ ở
• Phát ban dát s nẩ • Có th có s t ố ể • Th ườ ng trong vòng vài tu n đ u đi u tr ễ ọ ị D ch t h c: • Không có nghiên c u •
Châu Á ị ứ
ớ
Châu Phi, kho ng 2% có d ng v i CTX*
Ở ế
ừ
ả ố
H t khi ng ng thu c
Lancet. 2004 Oct 16-22;364(9443):1428-34.
22
Xử trí phát ban do CTX
Độ
X trí ử
1 – 2
3
ẫ
ể
ả
ặ
• Ti p t c CTX ế ụ • Cho kháng histamin • Theo dõi sát • Ng ng CTX ừ • Cân nh c gi
i m n c m ho c chuy n
ắ ề
ả ị ự
ế
sang đi u tr d phòng thay th
ừ
i CTX
ạ ị ự
ồ ề
• Ng ng và không dùng l ế • Dùng phác đ đi u tr d phòng thay th
4
ớ v i dapsone
23
Vietnam MOH guidelines on treatment of HIV/AIDS, 2009
Giải mẫn cảm Cotrimoxazole (1)
WHO August 2006: Guidelines on co-trimoxazole prophylaxis
Li uề
Siro cho
Viên
Giai đo nạ
Ngày 1
96mg
ẻ tr em (240mg/5ml ) 2ml
Ngày 2
192mg
4ml
Ngày 3
288mg
6ml
Ngày 4
384mg
8ml
Ngày 5
480mg
960mg
24
Ngày 6 ề v sau
24
~1/8 viên nhỏ ~1/4 viên nhỏ ~1/2 viên nhỏ ~3/4 viên nhỏ 1 viên nhỏ 1 viên to ho c ặ 2 viên nhỏ
Giải mẫn cảm Cotrimoxazole (2)
ặ ướ ụ ẫ ng d n c
Cho kháng histamin Đánh giá m i ngày ho c cho h th cách x lí ph n ng ph
ỗ ử ả ứ ụ ể
ả ứ
ạ
Lo i ph n ng
Action
ả ứ
ế ụ
ướ
ế
Không có ph n ng
• Ti p t c các b
c ti p theo
ả ứ
ẹ
Ph n ng nh
ả ứ
ế ế ụ
ế ả ứ
ướ
c
• Ti p t c dùng li u cũ thêm 1 ngày ế ụ ề ặ ữ n a ho c cho đ n khi h t ph n ng • Khi h t ph n ng: Ti p t c các b ế ế ti p theo
ả ứ
ấ
ừ
• Ng ng CTX
25
25
ặ Ph n ng n ng, x u đi hay kéo dài
Phát ban quá mẫn do Abacavir
26
Quá mẫn do Abacavir (1)
ỉ ệ ắ ể
ấ
m c: 3 6% ệ ứ ợ
ấ
ầ
ệ ng h p xu t hi n trong 6 tu n
ườ ị
ề
ầ
T l ờ Th i đi m xu t hi n: • Trung v = ngày th 11 ị • 93% các tr đ u đi u tr
27
Quá mẫn do Abacavir (2)
ứ
Tri u ch ng lâm sàng: ặ
ườ
ấ
ố
ệ
ẩ
ng g p nh t: s t, phát ban dát s n, m t
ồ
• Tri u ch ng tiêu hóa: bu n nôn, nôn, tiêu
ụ
ứ ch y, đau b ng ứ
ấ
ở
ệ • Th m iỏ ệ ả ệ
• Tri u ch ng hô h p: ho, khó th
28
Quá mẫn do Abacavir (3)
Quá mẫn do Abacavir (4): Điều trị
Ng ng ngay ABC n u nghi quá m n:
ừ ẫ
ệ
ng s c i thi n sau vài ngày
ụ
• Các tri u ch ng th ệ ứ • Chú ý quá m n ABC khi h i b nh ẫ • Không bao gi ờ • Cho b nh nhân bi ệ
ệ
cho ABC l ế ề t v ph n ng ph và khuyên ượ
ẽ ả ỏ ệ ạ i ả ứ ạ i c dùng l ế ặ
ế ườ
ậ
ặ
b nh nhân không đ ụ ớ ặ t: V i ph n ng n ng ho c huy t áp t • Nh p vi n ho c khoa chăm sóc tích c c ự
30
ả ứ ệ
Hội chứng Stevens Johnson (SJS)
31
Hội chứng Stevens Johnson là gì ?
ố
ấ
ặ
ạ
ng da niêm m c ượ
ng bì
ươ
ng tính có nguy
ả ứ ặ Ph n ng n ng, hay g p nh t do thu c ở ư ặ Đ c tr ng b i: • S t và t n th ố • Ho i t ạ ử ữ ơ ắ
ươ ổ và ly th ệ Nh ng b nh nhân HIV d ộ
ứ
ơ
ườ
ướ
ớ c m c h i ch ng SJS cao h n so v i HIV âm tính ỉ ệ ử t
vong th
T l
i 5%
ng d
32
SJS: Tổn thương da (1)
ầ
ấ ố ố ứ ố Kh i phát 13 tu n sau khi dùng thu c Đi n hình s t và tri u ch ng gi ng cúm xu t
ệ c phát ban
ế
ấ
hi n 13 ngày tr ươ
ố ố ứ ở ặ
ươ
ể
ặ
ướ ầ ng da ban đ u: ớ ớ i v i trung tâm xu t huy t
ầ m t và ph n trên thân mình ng có th rát ho c đau
33
ở ể ệ ổ T n th • Dát không rõ ranh gi hình thành ph ngỏ • Phân b đ i x ng • Khu trú • T n th ổ
SJS: Tổn thương da (2)
ớ
ượ
ế
ươ
ể ớ
i bong l p th
ng
ng ti n tri n t
ứ ấ
ặ ệ
ớ
D u hi u Nikolsky cho th y bong l p
ộ
ổ T n th bì • Ban n ng nh t vào ngày th 4 ấ ấ ượ ng bì lan r ng: th • Tách l p ngoài c a th
ủ ủ ổ
ừ
ượ ớ phía rìa c a t n th
ép t
ỏ ớ ng bì kh i l p đáy khi ỏ ươ ng ph ng da
34
Hội chứng Stevens Johnson
Fein, J. D. et al. N Engl J Med 2005;352:1696
Hội chứng Stevens Johnson
Hội chứng Stevens Johnson: Các biểu hiện khác
ạ
ế
ươ
ả
ạ
ễ
ể
ắ
ổ
ng niêm m c
qu nả
37
ươ ạ ổ T n th • K t m c, khoang mi ng, niêm m c sinh d c ệ ụ ạ • Đôi khi có t n th ự ổ ng th c qu n ắ ươ ổ T n th ng m t: • T n th ươ ế ổ ng k t m c ổ ươ ổ ng ph i: T n th • Khó th , ho đ m, thi u oxy máu ế ờ ở • Thâm nhi m k , phù ph i, viêm t c ti u ph ế ẽ
Hội chứng Stevens Johnson: Xử trí
ế ớ
ừ
ậ Nh n bi
t s m và ng ng ngay tác nhân
có nguy cơ ế ể
ự
ơ
ơ
ị
ị ề Chuy n đ n đ n v đi u tr tích c c (đ n
ặ
ẩ
ỡ
Bôi thu c m kháng khu n ho c
ắ ọ
ể ạ ỏ ượ
ạ ử
ng bì ho i t
ị ỏ v b ng) ố sulfadiazine b c ạ C t l c đ lo i b th Chăm sóc nhãn khoa
38
Những điểm chính
Nh ng thu c hay gây phát ban
ở ố ng ườ i
ồ
ượ ộ ừ ộ đ 1 4
ế ụ
ố ng c n ng ng ho c thay thu c
c phân m c đ t • Đ 12 có th h t v i thu c kháng histamine và ể ế ớ ố
• Đ 3 và 4 th ử ượ c x trí t
ặ ầ t nh t b ng cách nh n bi ố
ậ ố ế t
39
ị ứ ừ ữ ễ nhi m HIV g m các NNRTI, CTX, và Abacavir ứ Phát ban đ ố ộ ẫ v n ti p t c dùng thu c đó ộ ừ ườ ấ ằ SJS đ ớ s m và ng ng thu c gây d ng
Cảm ơn!
Câu h i?ỏ
40