intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đơn bào kỵ khí

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Đơn bào kỵ khí gồm các nội dung chính sau: Đặc điểm của trùng chân giả: Entamoeba histolytica; Đặc điểm của trùng roi: Giardia lamblia, Trichomonas vaginalis; Bệnh do E. histolytica; Bệnh amip ở ruột; Chẩn đoán và điều trị bệnh amip ngoài ruột; Bệnh amip ở gan.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đơn bào kỵ khí

  1. ĐƠN BÀO KỴ KHÍ 1. Trùng chân giả: Entamoeba histolytica 2. Trùng roi: Giardia lamblia, Trichomonas vaginalis
  2. Đặc điểm Khác với các eukaryote khác: • Sống ở điều kiện kỵ khí • Thiếu ty thể và các enzym của dây hô hấp (Hydrogenosom là ty thể biến đổi ở VSV các enzym của đường lên men kỵ khí thay thế cho các enzym của dây hô hấp, oxidative phosphorylation) • amip và Giardia thiếu các enzym: lactate dehydrogenase và pyruvat decarboxylase (có ở nấm men và các eukaryote khác) • các enzym cần thiết cho sự lên men: Pyruvat: Ferredoxin oxidoreductase (POR) – cũng là enzym hoạt hóa metronidazol.
  3. Pyruvat:ferredoxin oxidoreductase Đích tác động của thuốc mới ALDHE: CoA-dependent acetaldehyd dehydrogenase ADH: alcohol dehydrogenase
  4. TRÙNG CHÂN GIẢ
  5. Trùng chân giả • Di chuyển và bắt mồi bằng chân giả. • Chỉ có nhóm amip là quan trọng. • 3 chi: Entamoeba, Endolimax, Iodamoeba ký sinh hay hội sinh ở người và động vật.
  6. CHI ENTAMOEBA • Entamoeba histolytica • Hình thể/ KHV: giống nhau • Entamoeba dispar • E. histolytica gây bệnh • E. dispar, E. moshkovskii ? • Entamoeba coli • Entamoeba harmani Hoại sinh, không gây bệnh
  7. ENTAMOEBA HISTOLYTICA – Fedor Lo”sch, 1875, mô tả đầu tiên (Petersburg, Nga) – Fritz Schaudinn,1903, đặt tên là E. histolytica
  8. ENTAMOEBA HISTOLYTICA Nhân thể
  9. Thể hoạt động và bào nang của Entamoeba histolytica
  10. Bệnh do E. histolytica E. histolytica có thể gây: • Nhiễm amip đường ruột không xâm nhập: không triệu chứng hoặc không chuyên biệt. • lỵ amip • bướu amip • ap-xe gan Bệnh nặng hơn: Trẻ em, người già, phụ nữ đang mang thai Sử dụng corticoid / thuốc giảm nhu động ruột (imodium, .
  11. Bệnh amip ở ruột Triệu chứng : – Tiêu chảy – Đau bụng thắt – Cảm giác buốt mót hậu môn – Nhiệt độ cơ thể: gần bình thường, sốt (1 số trường hợp)
  12. Bệnh amip ở gan Triệu chứng – Đau phía dưới sườn phải, có thể lan đến vai phải. – Viêm gan ở mức độ khác nhau: • viêm nhẹ, • viêm có mủ, • áp xe gan bị vỡ. • Gan to, không kèm lách to, không vàng da. – Sốt Nếu không điều trị bệnh có thể lan đến phổi phải và não.
  13. BỆNH AMIP NGOÀI RUỘT • Bệnh amip ở phổi • Não • Da • Thận • Tuyến thượng thận • Lách • Cơ quan sinh dục • Màng ngoài tim nhưng hiếm gặp.
  14. Chẩn đoán Mẫu phân/30 phút Cố định/formalin/polyvinyl alcool Xét nghiệm trực tiếp*: Tìm thể hoạt động/bào nang phân biệt E. histolytica/E. dispar (thực hồng cầu) Xét nghiệm gián tiếp • PCR và PCR real time: phát hiện và phân biệt E. histolytica, E. dispar và E. moshkovskii trong các mẫu bệnh phẩm (dựa trên tính chọn lọc của kháng nguyên chuyên biệt loài – E. histolytica và DNA trong phân). • Ngưng kết hồng cầu (IHA): chẩn đoán amip ruột • amip gan: chẩn đoán huyết thanh học, siêu âm, PCR phát hiện DNA của E. histolytica.
  15. Điều trị Thuốc đang sử dụng 5-nitroimidazole: metronidazole (Flagyl); tinidazole (Fasigyn) tinidazole; ornidazole (liều duy nhất) Cloroquine không đáp ứng với Emetine & dehydroemetine metronidazol/tinidazole Hấp thu tốt ở ruột không hiệu quả ở người nhiễm amip không triệu chứng, mang bào nang. Nitazoxanide (nitrothiazoyl-salicylamide): phổ tác động rộng Thuốc tác động tại ruột: dicloxanide furoate iodoquinol paromomycine
  16. Điều trị Sự kháng thuốc ở E. histolytica Kháng metronidazol: • Giảm sự hấp thu của metronidazole • Thay đổi pyruvate-oxidizing / đường biến dưỡng • Sử dụng metronidazole không đủ liều/không đủ thời lượng.
  17. Điều trị • Loại thể hoạt động E. histolytica xâm nhập mô và lòng ruột. • Nhiễm E. dispar: không cần điều trị • Corticoid và thuốc giảm nhu động ruột làm bệnh nặng thêm • Người có bào nang/phân: thuốc diệt amip/ruột Iodoquinol, paromomycin, or diloxanide • Bệnh amip ở ruột: Diệt amip/mô: metronidazole (tinidazole) Diệt amip/lòng ruột: Iodoquinol, paromomycin, dicloxanid.
  18. Bệnh amip ở gan Metronidazole (tinidazole) Cloroquin + metronidazole (tinidazole) Dehydroemetin Thuốc diệt amip/lòng ruột Giải phẫu rút mủ/gan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2