GIẢI PHẪU

BUỔI 4

GIẢI PHẪU HỆ CƠ LỚP: DƯỢC DH KHÓA 2014

Ths.Bs Nguyễn Duy Tài

1

MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng

1. Trình bày cấu trúc cơ đầu mặt cổ.

2. Trình bày cấu trúc cơ chi trên.

3. Trình bày cấu trúc cơ chi dưới.

2

ĐẠI CƯƠNG

❑ Có 3 loại cơ chính trong cơ thể:

Cơ trơn. Cơ vân. Cơ tim.

❑ Đặc tính cơ bản của cơ là sự co cơ, nên cơ giúp cho cơ thể có thể hoạt động được như vận động cơ thể và các tạng khác.

3

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

4

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

ĐẶC ĐIỂM CHUNG:

1- BÁM TẬN VÀO DA MẶT

2- DIỄN TẢ NÉT MẶT

3- DO THẦN KINH MẶT (VII) CHI PHỐI VẬN ĐỘNG

4- BÁM VÀO CÁC LỖ TỰ NHIÊN CỦA CƠ THỂ

5

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

1- CƠ VÙNG TRÁN

2- CƠ MẮT

3- CƠ MŨI

6

4- CƠ MIỆNG

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

7

5- CƠ TAI: TRÊN, TRƯỚC, SAU

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

1- CƠ TRÁN

(CÔ TREÂN SOÏ)

1- CƠ BỤNG TRÁN

2- CƠ BỤNG CHẨM

3- CƠ THÁI DƯƠNG ĐỈNH

8

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

CÂN CƠ CHẨM- TRÁN CƠ BỤNG TRÁN

9

Cơ chẩm trán: phía trước và phía sau là cơ, ở giữa là cân sọ, làm nhướng mày khi co.

CƠ BỤNG CHẨM

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

10

CƠ THÁI DƯƠNG- ĐỈNH: Căng da đầu

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

2- CƠ MẮT

1- CƠ VÒNG MẮT

2- CƠ CAU MÀY

3- CƠ HẠ MÀY

11

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

CƠ VÒNG MẮT

CƠ CAU MÀY Diễn tả sự đau đớn

PHẦN MÍ MẮT

PHẦN Ổ MẮT

CÔ HAÏ MAØY PHAÀN LEÄ

12

Do thần kinh VII chi phối

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

3- CƠ MŨI

2- CƠ MŨI

3- CƠ HẠ VÁCH MŨI

1- CƠ MẢNH KHẢNH

13

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

CƠ MŨI

CƠ MẢNH KHẢNH Kéo gốc trong lông mày xuống (cid:0) kiêu ngạo

PHẦN NGANG Làm hẹp lỗ mũi

PHẦN CÁNH Làm rộng lỗ mũi

14

CƠ HẠ VÁCH MŨI Hẹp lỗ mũi

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

4- CƠ MIỆNG

1- CƠ VÒNG MIỆNG (1)

2- CƠ NÂNG MÔI TRÊN CÁNH MŨI (2)

3- CƠ NÂNG MÔI TRÊN(2)

4- CƠ NÂNG GÓC MIỆNG(2)

5- CƠ GÒ MÁ BÉ(2)

15

6- CƠ GÒ MÁ LỚN(2)

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

4- CƠ MIỆNG

7- CƠ CƯỜI(2)

8- CƠ HẠ MÔI DƯỚI(2)

9- CƠ HẠ GÓC MIỆNG(2)

10- CƠ CẰM(2)

11- CƠ NGANG CẰM(1)

16

12- CƠ MÚT(2)

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

CƠ NÂNG MÔI TRÊN CÁNH MŨI

CƠ NÂNG GÓC MIỆNG

CƠ NÂNG MÔI TRÊN

CƠ MÚT CƠ GÒ MÁ BÉ

CƠ CƯỜI CƠ GÒ MÁ LỚN

CƠ HẠ GÓC MIỆNG

CƠ VÒNG MIỆNG CƠ HẠ MÔI DƯỚI

CƠ CẰM CÔ NGANG CẰM17

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

5- CƠ TAI

3- CƠ TAI TRÊN

1- CƠ TAI TRƯỚC

2- CƠ TAI SAU

18

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

CƠ TAI TRÊN

CƠ TAI TRƯỚC

19

CƠ TAI SAU

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

NHÓM CƠ NHAI

1- CƠ THÁI DƯƠNG

2- CƠ CẮN

3- CƠ CHÂN BƯỚM TRONG

4- CƠ CHÂN BƯỚM NGOÀI

20

CÁC CƠ NHAI

o Nguyên ủy bám vào các xương sọ, bám tận

vào xương hàm dưới.

o Chủ yếu tạo ra động tác nhai. o Chi phối bởi dây thần kinh hàm dưới V3

21

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

1- CƠ THÁI DƯƠNG

NÂNG HÀM LÊN KÉO HÀM RA SAU NGHIẾN RĂNG

22

MỎM VẸT

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

NU: CUNG GÒ MÁ

2- CƠ CẮN

NÂNG HÀM LÊN NGHIẾN RĂNG

23

BT: MẶT NGOÀI GÓC HÀM

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

NU:MAËT TRONG MAÛNH CBN… BT:MAËT TRONG GOÙC HAØM DÖÔÙI

24

3- CƠ CHÂN BƯỚM TRONG

KÉO HÀM DƯỚI LÊN TRÊN RATRƯỚC

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

4- CƠ CHÂN BƯỚM NGOÀI

KÉO HÀM DƯỚI RA TRƯỚC GIÚP ĐỘNG TÁC XOAY

25

NU:MAËT NGOAØI MAÛNH CBN.. BT:LC XÖÔNG HD

CƠ VÙNG CỔ

(cid:0)Cổ được chia ra làm hai vùng mà ranh giới là bờ ngoài

của cơ thang.

(cid:0)Vùng sau là vùng cổ sau hay gọi là vùng gáy; vùng trước là vùng cổ trước thường hay gọi là vùng cổ. (cid:0)Thực hiện các động tác kéo hàm dưới xuống, cúi, ngửa, nghiêng, xoay đầu, nâng lồng ngực lên trên

26

27

1. Cơ ức đòn chũm 2. Cơ gối đầu 3. Cơ thang 4. Cơ nâng vai 5. Cơ bậc thang giữa 6. Bụng dưới cơ vai móng 8. Bụng trước cơ hai thân 9. Cơ hàm móng 10. Cơ giáp móng 11. Bụng trên cơ vai móng 12. Cơ ức móng

NHÓM CƠ CỔ TRƯỚC BÊN

1- CƠ CỔ BÊN

CƠ BÁM DA CỔ

CƠ ỨC ĐÒN CHỦM

2- CƠ TRÊN MÓNG

CƠ TRÂM MÓNG

CƠ NHỊ THÂN

CƠ HÀM MÓNG

CƠ CẰM MÓNG

3- CƠ DƯỚI MÓNG

CƠ ỨC MÓNG

CƠ ỨC GIÁP

CƠ GIÁP MÓNG

CƠ VAI MÓNG

4- CƠ TRƯỚC CỘT SỐNG

28

5- CƠ BÊN SỐNG

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

NHÓM CƠ CỔ BÊN

CƠ ỨC DÒN- CHỦM Do TK XI chi phối: xoay và ngửa đầu

C Ơ B Á M D A C Ô

ĐẦU ỨC

29

ĐẦU ĐÒN

CƠ ĐẦU MẶT CỔ NHÓM CƠ TRÊN MÓNG: tạo nên sàn miệng. Tác dụng đưa xương móng và đáy lưỡi lên trên.

CƠ HÀM MÓNG

CƠ CẰM MÓNG CƠ NHỊ THÂN

30

CƠ TRÂM MÓNG

CƠ ĐẦU MẶT CỔ NHÓM CƠ DƯỚI MÓNG: tác dụng hạ xương móng và thanh quản

CƠ GIÁP MÓNG

CƠ VAI MÓNG

CƠ ỨC GIÁP

CƠ ỨC MÓNG

31

TRÁM MỞ KHÍ QUẢN

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

NHOÙM CÔ TRÖÔÙC COÄT SOÁNG

CÔ THAÚNG ÑAÀU TRÖÔÙC

CÔ DAØI ÑAÀU

CÔ THAÚNG ÑAÀU BEÂN

32

CÔ DAØI Â COÅ

CƠ ĐẦU MẶT CỔ

NHÓM CƠ BÊN SỐNG

CƠ BẬC THANG TRƯỚC

CƠ BẬC THANG GIỮA

33

CƠ BẬC THANG SAU

CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG

CƠ VÙNG NGỰC: ✔ Các cơ thành ngực gồm các cơ riêng và cơ

tăng cường cho động tác hô hấp.

✔ Xếp thành 3 lớp: lớp ngoài là cơ gian sườn ngoài và cơ nâng sườn, lớp giữa là cơ gian sườn trong và lớp trong gồm cơ gian sườn trong cùng, cơ dưới sườn và cơ ngang ngực.

34

CƠ GIAN SƯỜN NGOÀI:

HƯỚNG TỪ TRÊN XUỐNG DƯỚI, TỪ SAU RA TRƯỚC

GIỮA CÁC XƯƠNG SƯỜN

LỚP NÔNG NHẤT

35

1-CƠ GIAN SƯỜN NGOÀI

36

CƠ GIAN SƯỜN NGOÀI:

3- CƠ DƯỚI SƯỜN

CƠ GIAN SƯỜN TRONG: CƠ DƯỚI SƯỜN:

HƯỚNG TỪ TRÊN XUỐNG DƯỚI, TỪ TRƯỚC RA SAU

2- CƠ GIAN SƯỜN TRONG

HƯỚNG TỪ TRÊN XUỐNG DƯỚI, TỪ TRƯỚC RA SAU

GIỮA CÁC XƯƠNG SƯỜN

37

LỚP GIỮA

CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG

CƠ THÀNH BỤNG TRƯỚC BÊN ✔ Gồm ba cơ ở phía bên xếp thành ba lớp từ nông đến sâu: cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng; hai cơ ở phía trước, giữa bụng là cơ thẳng bụng và cơ tháp.

✔ Tác dụng: bảo vệ các tạng trong ổ bụng, làm tăng áp lực trong ổ bụng khi các cơ cùng co, góp phần trong hô hấp gắng sức, giúp giữ vững tư thế, cử động thân mình.

38

3- CƠ THÀNH BỤNG TRƯỚC BÊN: 3.1- CƠ THẲNG BỤNG:

ĐƯỢC BỌC TRONG BAO CƠ THẲNG BỤNG

ĐỘNG TÁC: GẤP THÂN NGUỜI

BÁM TỪ MÕM KIẾM, 3 SỤN SƯỜN DƯỚI CÙNG ĐẾN KHỚP MU

1- CƠ THẲNG BỤNG

39

3- CƠ THÀNH BỤNG TRƯỚC BÊN: 3.2- CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI:

BỜ DƯỚI TẠO THÀNH DÂY CHẰNG BẸN

ĐẾN BÁM VÀO ĐƯỜNG TRẰNG, MÀO CHẬU

ĐI CHẾCH TỪ TRÊN XUỐNG DƯỚI, TỪ SAU RA TRƯỚC

40

1- CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI

3- CƠ THÀNH BỤNG TRƯỚC BÊN: 3.2- CƠ CHÉO BỤNG TRONG:

ĐI TỪ MÀO CHẬU VÀ CÁC X. SƯỜN CUỐI ĐẾN BÁM VÀO ĐƯỜNG TRẰNG

CHẠY CHẾCH TỪ DƯỚI LÊN TRÊN, TỪ SAU RA TRƯỚC

2- CƠ CHÉO BỤNG TRONG

41

3- CƠ THÀNH BỤNG TRƯỚC BÊN: 3.3- CƠ CHÉO NGANG BỤNG:

CHẠY NGANG TỪ ½ DƯỚI LỒNG NGỰC ĐẾN ĐƯỜNG TRẮNG,

3- CƠ NGANG BỤNG

42

CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG

3- CƠ THÀNH BỤNG SAU:

CƠ VUÔNG THẮT LƯNG

CƠ THẮT LƯNG LỚN

C Ơ

C H Ậ U

43

CƠ THẮT LƯNG BÉ

CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG

CƠ HOÀNH: ❖ Là một tấm cơ rộng và dẹt ngăn cách lồng

ngực và ổ bụng

❖ Đóng vai trò quan trọng chủ yếu trong động

tác hô hấp

44

2- CƠ HOÀNH:

LỒNG NGỰC

CƠ HOÀNH

Ổ BỤNG

45

BÁM VÀO: - MẶT SAU MÕM KIẾM - 6 SỤN SƯỜN VÀ X. SƯỜN CUỐI - ĐỐT SỐNG THẮT LƯNG

CƠ HOÀNH:

LỖ THỰC QUẢN

LỖ TM CHỦ

LỖ ĐM CHỦ

46

MẶT TRÊN MẶT DƯỚI

CƠ CHI TRÊN

47

CƠ CHI TRÊN

NHÓM CƠ CHI TRÊN NỐI VỚI CỘT SỐNG

1- CƠ THANG

2- CƠ LƯNG RỘNG

3 - CƠ TRÁM LỚN

4- CƠ TRÁM BÉ

48

5- CƠ NÂNG VAI

CƠ CHI TRÊN

3- CƠ NÂNG VAI

4- CƠ TRÁM BÉ

1- CƠ THANG

5- CƠ TRÁM LỚN

49

2- CƠ LƯNG RỘNG

CƠ CHI TRÊN

NHÓM CƠ CHI TRÊN NỐI VỚI THÀNH NGỰC

1- CƠ NGỰC LỚN

2- CƠ NGỰC BÉ

3- CƠ DƯỚI ĐÒN

4- CƠ RĂNG TRƯỚC

50

HỐ NÁCH

Hố nách là một hình tháp 4 thành, một đỉnh và một nền

51

Hình. Các cơ vùng nách 1. Cơ ngực lớn 2. Cơ dưới đòn 3. Cơ ngực bé 4. Hố nách 5. Cơ răng trước.

HỐ NÁCH THÀNH NGOÀI: đầu trên xương cánh tay, cơ Delta, cơ nhị đầu

1. Cơ nhị đầu cánh tay 2. Cơ dưới vai 3. Cơ delta 4. Cơ quạ cánh tay 5. Cơ tam đầu cánh tay 6. Cơ cánh tay

52

HỐ NÁCH

THÀNH TRƯỚC: lớp nông

BÓ ĐÒN CƠ NGỰC LỚN

BÁM TẬN RÃNH GIAN CỦ

BÓ ỨC

KHÉP VÀ XOAY TRONG CÁNH TAY

53

BÓ THẲNG BỤNG

HỐ NÁCH

THÀNH TRƯỚC: lớp sâu

CƠ DƯỚI ĐÒN

CƠ NGỰC BÉ

3 4

5 BÁM TẬN MÕM QUẠ

54

KÉO XƯƠNG VAI XUỐNG DƯỚI, NÂNG LỒNG NGỰC

HỐ NÁCH

THÀNH TRƯỚC: lớp sâu

1

Cơ quạ cánh tay

55

3

HỐ NÁCH THÀNH TRONG: xương sườn, cơ gian sườn, cơ răng trước

CƠ RĂNG TRƯỚC

BÁM TẬN MẶT TRONG XƯƠNG VAI

56

NÂNG LỒNG NGỰC

HỐ NÁCH

THÀNH SAU:

NHÓM CƠ VAI

1- CƠ DƯỚI VAI

2- CƠ DƯỚI GAI

3- CƠ TRÊN GAI

4- CƠ TRÒN LỚN

57

5- CƠ TRÒN BÉ

HỐ NÁCH

THÀNH SAU:

1- CƠ TRÊN GAI

2- CƠ DƯỚI GAI

3- CƠ TRÒN BÉ

58

4- CƠ TRÒN LỚN

HỐ NÁCH

THÀNH SAU:

Cơ dưới vai

Ngoài ra còn có đầu dài cơ tam đầu cánh tay chạy vào vùng cánh tay và cơ lưng rộng đi từ lưng tới. Thần kinh chi phối cho các cơ trên chủ yếu phát sinh từ đám rối thần kinh cánh tay. Chức năng vận động khớp vai

59

HỐ NÁCH

CƠ TRÒN BÉ

TK NÁCH- ĐM MŨ CÁNH TAY SAU LỖTỨ GIÁC

CƠ TRÒN LỚN - CƠ TRÒN BÉ - CƠ TRÒN LỚN - ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU - ĐẦU NGOÀI CƠ TAM ĐẦU

60

ĐẦU NGOÀI CƠ TAM ĐẦU

ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU

HỐ NÁCH

ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY SÂU THẦN KINH QUAY

- ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU - CƠ TRÒN LỚN - X. CÁNH TAY

61

LỖ TAM GIÁC CÁNH TAY- TAM ĐẦU

CÁC CƠ CÁNH TAY TRƯỚC

Vùng trước:

1.Cơ nhị đầu cánh tay 2.Cơ quạ cánh tay 3.Cơ cánh tay

1

2

ĐT gấp cẳng tay ĐM cánh tay TK cơ bì

62

3

63

CƠ CÁNH TAY TRƯỚC

LỚP NÔNG:

NGUYÊN ỦY: MÕM QUẠ

NGUYÊN ỦY: CỦ TRÊN Ổ CHẢO

ĐẦU NGẮN

ĐẦU DÀI

BÁM TẬN: GÂN CƠ NHỊ ĐẦU

LỒI CỦ QUAY

64

CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY TRẺ CÂN CƠ

CƠ CÁNH TAY TRƯỚC

LỚP SÂU:

1- CƠ QUẠ- CÁNH TAY

BÁM TÂN: MÕM VẸT XƯƠNG TRỤ NGUYÊN UỶ: MÕM QUẠ

NGUYÊN UỶ: 2/3 DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAY BÁM TÂN: 1/3 TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY

65

2- CƠ CÁNH TAY

CƠ CÁNH TAY SAU

Vùng sau:

1.Cơ tam đầu cánh tay

ĐT duỗi cẳng tay ĐM cánh tay sâu TK quay

66

1

67

CƠ CÁNH TAY SAU

NGUYÊN ỦY: CỦ DƯỚI Ổ CHẢO ĐẦU TRONG

ĐẦU DÀI

NGUYÊN ỦY: MẶT SAU XƯƠNG CÁNH TAY

ĐẦU NGOÀI

GÂN CƠ TAM ĐẦU

NGUYÊN ỦY: MẶT SAU XƯƠNG CÁNH TAY

68

BÁM TÂN:: MÕM KHUỶU

VÙNG KHUỶU

• Khuỷu: trên và dưới nếp khuỷu ba khoát ngón tay. Phía trước: khuỷu trước, phía sau:khuỷu sau, giữa: khớp khuỷu. Ở vùng khuỷu trước, có ba toán cơ tạo nên hố khuỷu: - Toán cơ mỏm trên lồi cầu trong. - Toán cơ mỏm trên lồi cầu ngoài. - Toán cơ giữa: cơ cánh tay và cơ nhị đầu • Ba toán cơ tạo nên hai rãnh: rãnh nhị đầu

ngoài và trong có mạch máu thần kinh đi qua

69

CƠ VÙNG CẲNG TAY

❖ Cẳng tay chia làm hai vùng: vùng cẳng tay trước và vùng cẳng tay sau, ngăn cách nhau bởi xương quay, xương trụ và màng gian cốt.

❖ Nhóm cơ vùng trước gồm nhiều cơ giúp gấp cổ tay

và các ngón tay, và động tác sấp bàn tay

❖ Nhóm cơ vùng sau có nhiệm vụ duỗi cổ tay, duỗi

các ngón tay, ngửa bàn tay

70

CƠ VÙNG CẲNG TAY TRƯỚC

Nông:

1

1.cơ sấp tròn 2.cơ gấp cổ tay quay 3.cơ gan tay dài 4.cơ gấp cổ tay trụ

Giữa:

1.cơ gấp các ngón nông

2 3 4

1 1

Sâu:

2

3

1.cơ gấp các ngón sâu 2.cơ gấp ngón cái dài 3.cơ sấp vuông

ĐM trụ và gian cốt trước TK giữa và trụ

71

CƠ CẲNG TAY TRƯỚC

LỚP NÔNG:

SẤP TRÒN

GẤP CỔ TAY QUAY

GAN TAY DÀI

72

GẤP CỔ TAY TRỤ

CƠ CẲNG TAY TRƯỚC

LỚP NÔNG:

CƠ SẤP TRÒN

NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG - MÕM VẸT X. TRỤ

BÁM TẬN: GIỮA NGOÀI X. QUAY

73

ĐỘNG TÁC: GẤP VÀ SẤP CẲNG TAY

CƠ CẲNG TAY TRƯỚC

LỚP NÔNG:

GẤP CỔ TAY TRỤ

GẤP CỔ TAY QUAY

NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG - MÕM KHUỶU X. TRỤ

BÁM TẬN: NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN 2 BÁM TẬN: - X. ĐẬU, X. MÓC - X. ĐỐT BÀN NGÓN 5 ĐỘNG TÁC: GẤP CỔ TAY BÁM TẬN: - CÂN GAN TAY - MẠC GIỮ GÂN GẤP

74

ĐỘNG TÁC: GẤP CỔ TAY ĐỘNG TÁC: GẤP- DANG CỔ TAY NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG

GAN TAY DÀI

CƠ CẲNG TAY TRƯỚC

LỚP GIỮA:

CƠ GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG

NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG - MÕM VẸT X. TRỤ

BÁM TẬN: ĐỐT GIỮA X.ĐỐT NGÓN 2- 5

75

ĐỘNG TÁC: GẤP DỐT GẦN VÀ GẤP CỔ TAY

CƠ CẲNG TAY TRƯỚC

LỚP SÂU:

GẤP NGÓN CÁI DÀI

NGUYÊN ỦY: ½ GIỮA MẶT TRƯỚC X. QUAY

ĐỘNG TÁC: GẤP CỔ TAY GẤP ĐỐT XA

BÁM TẬN: ĐỐT XA NGÓN 1 BÁM TẬN: ĐỐT XA NGÓN 2- 5

ĐỘNG TÁC: GẤP NGÓN 1

NGUYÊN ỦY: MẶT TRƯỚC- TRONG X. TRỤ VÀ MÀNG GIAN CỐT

76

GẤP CHUNG CÁC NGÓN SÂU

CƠ CẲNG TAY TRƯỚC

LỚP SÂU:

CƠ SẤP VUÔNG

NGUYÊN ỦY: ¼ DƯỚI MẶT TRƯỚC X.TRỤ

BÁM TẬN: 1/4 DƯỚI MẶT TRƯỚC X. QUAY

77

ĐỘNG TÁC: SẤP CẲNG TAY- BÀN TAY

CƠ CẲNG TAY SAU

Nông:

1

2

7

1.cơ cánh tay quay 2.cơ duỗi cổ tay quay dài 3.cơ duỗi cổ tay quay ngắn 4.cơ duỗi các ngón 5.cơ duỗi ngón út 6.cơ duỗi cổ tay trụ 7.cơ khuỷu

1 3

6

4 2

5

4 3

5

Sâu: •cơ ngửa •cơ dạng ngón cái dài •cơ duỗi ngón cái ngắn •cơ duỗi ngón cái dài •cơ duỗi ngón trỏ ĐM quay và gian cốt sau TK quay

78

CƠ CẲNG TAY SAU

LỚP NÔNG: NHÓM NGOÀI:

ĐỘNG TÁC: GẤP SẤP CẲNG TAY

BÁM TẬN: MÕM TRÂM QUAY

NGUYÊN ỦY: - 2/3 TRÊNMÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI - VÁCH GIAN CƠ NGOÀI

79

1- CÁNH TAY QUAY

CƠ CẲNG TAY SAU

2- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY DÀI LỚP NÔNG: NHÓM NGOÀI:

3- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY NGẰN

NGUYÊN ỦY: - 1/3 DƯỚI MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI - VÁCH GIAN CƠ NGOÀI NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI

BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN 2

BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN 3

ĐỘNG TÁC: DUỖI, DẠNG BÀN TAY

80

ĐỘNG TÁC: DUỖI, DẠNG BÀN TAY

CƠ CẲNG TAY SAU

LỚP NÔNG: NHÓM SAU: 4 cơ

CƠ KHUỶU

CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ

CƠ DUỖI NGÓN ÚT

81

CƠ DUỖI CHUNG CÁC NGÓN

CƠ CẲNG TAY SAU

LỚP NÔNG: NHÓM SAU: 4 cơ 1-CƠ KHUỶU

NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI

BÁM TẬN: BỜ NGOÀI MÕM KHUỶU MẶT SAU XƯƠNG TRỤ

82

ĐỘNG TÁC: DUỖI CẲNG TAY

CƠ CẲNG TAY SAU

2- CƠ DUỖI CÁC NGÓN

LỚP NÔNG: NHÓM SAU: 4 cơ

NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI

ĐỘNG TÁC: DUỖI NGÓN ÚT

BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT GIỮA NGÓN 2, 3, 4, 5

BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT GẦN NGÓN 5

ĐỘNG TÁC: DUỖI CỔ TAY, NGÓN TAY

NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI

83

3- CƠ DUỖI NGÓN ÚT

CƠ CẲNG TAY SAU

LỚP NÔNG: NHÓM SAU: 4 cơ

4- CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ

NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI

BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN NGÓN 5

84

ĐỘNG TÁC: DUỖI, KHÉP BÀN TAY

CƠ CẲNG TAY SAU

LỚP SÂU: 5 CƠ

1- CƠ DẠNG NGÓN CÁI DÀI

2- CƠ DUỖI NGÓN CÁI NGẮN

NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ, X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT

NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ, X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN NGÓN 1

ĐỘNG TÁC: DẠNG NGÓN CÁI BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT GẦN NGÓN 1

85

ĐỘNG TÁC: DUỖI ĐỐT GẦN NGÓN CÁI

CƠ CẲNG TAY SAU

LỚP SÂU: 5 CƠ

4- CƠ DUỖI NGÓN TRỎ

3- CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI

NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 DƯỚI X. TRỤ, MÀNG GIAN CỐT

NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 GIỮA X. TRỤ, MÀNG GIAN CỐT BÁM TẬN: GÂN DUỖI CÁC NGÓN (NGÓN 2)

ĐỘNG TÁC: DẠNG NGÓN CÁI BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT XA NGÓN 1

86

ĐỘNG TÁC: DUỖI ĐỐT XA NGÓN CÁI

CƠ CẲNG TAY SAU

LỚP SÂU: 5 CƠ

5- CƠ NGỮA

NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI

BÁM TẬN: MẶT NGOÀI, BỜ SAU X. QUAY

87

ĐỘNG TÁC: NGỮA CẲNG TAY

CƠ BÀN TAY

Mô út:

⚫ ĐM cung gan tay nông và sâu, ĐM cung mu tay ⚫ Nhánh tận TK giữa, trụ và

quay

1.cơ gan tay ngắn 2.cơ dạng ngón út 3.cơ gấp ngón út ngắn 4.cơ đối ngón út

Mô cái:

1.cơ dạng ngón cái ngắn 2.cơ gấp ngón cái ngắn 3.cơ đối ngón cái •cơ khép ngón cái Giữa: 1.cơ giun 2.cơ gian đốt

88

CƠ BÀN TAY

NHÓM CƠ MÔ CÁI

NHÓM CƠ MÔ ÚT

89

NHÓM CƠ MÔ GIŨA

CƠ BÀN TAY

CƠ MÔ CÁI:

CƠ ĐỐI NGÓN CÁI

CƠ DẠNG NGÓN CÁI NGẮN

CƠ GẤP NGÓN CÁI NGẮN

90

CƠ KHÉPNGÓN CÁI

CƠ BÀN TAY

CƠ MÔ ÚT:

CƠ DẠNG NGÓN ÚT NGẮN

CƠ GẤP NGÓN ÚT NGẮN

91

CƠ ĐỐI NGÓN ÚT

CƠ BÀN TAY

CƠ MÔ GIỮA:

GÂN GẤP CHUNG CÁC NGÓN SÂU

4 CƠ GIUN 1 2 3

GÂN GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG

92

GẤP NGÓN TAY

CƠ BÀN TAY

CƠ MÔ GIỮA:

CƠ GIAN CỐT GAN TAY

4

3

2

93

-GẤP KHỚP BÀN- ĐỐT - DUỖI KHỚP GIAN ĐỐT GẦN, - GIAN ĐỐT XA - KHÉP CÁC NGÓN

CƠ BÀN TAY

CƠ MÔ GIỮA:

CƠ GIAN CỐT MU TAY

-GẤP KHỚP BÀN- ĐỐT - DUỖI KHỚP GIAN ĐỐT GẦN, - GIAN ĐỐT XA - DANG CÁC NGÓN 1

94

4 2 3

CƠ CHI DƯỚI

95

CƠ VÙNG MÔNG

NHÓM CHẬU- MẤU CHUYỂN

NHÓM Ụ NGỐI- XƯƠNG MU- MẤU CHUYỂN

1- Cơ bịt trong 3- Cơ sinh đôi trên 2- Cơ bịt ngoài 4- Cơ sinh đôi dưới 5- Cơ vuông đùi

1- Cơ mông lớn 4- Cơ hình lê 2- Cơ mông nhỡ 5- Cơ căng mạc 3- Cơ mông bé đùi

Xoay ngoài đùi.

Duỗi dạng và xoay đùi.

96

CƠ VÙNG MÔNG

LỚP NÔNG:

NGUYÊN ỦY: MÀO CHẬU MÔNG LỚN MÔNG LỚN

NGUYÊN ỦY: DIỆN MÔNG MÀO CHẬU ĐƯỜNG MÔNG SAU MẶT SAU X. CÙNG DÂY CHẰNG CÙNG- Ụ NGỒI

C Ă N G M Ạ C Đ Ù I

BÁM TÂN: 1/3 TRÊN DẢI CHẬU CHÀY

BÁM TÂN: DẢI CHẬU CHÀY ĐƯỜNG RÁP

ĐỘNG TÁC DUỖI, XOAY NGOÀI ĐÙI ĐỘNG TÁC GẤP, DẠNG XOAY NGOÀI XOAY TRONG ĐÙI

97

MÔNG LỚN CĂNG MẠC ĐÙI

CƠ VÙNG MÔNG

LỚP GIỮA:

NGUYÊN ỦY: ¾ TRƯỚC MÀO CHẬU DIỆN MÔNG ĐƯỜNG MÔNG TRƯỚC, SAU NGUYÊN ỦY: MẶT TRONG S2, S3, S4 KHUYẾT NGỒI TO DÂY CHẰNG CÙNG- GAI NGỒI

BÁM TÂN: MẤU CHUYỂN LỚN

BÁM TÂN: MẤU CHUYỂN LỚN

ĐỘNG TÁC DẠNG, XOAY NGOÀI ĐÙI ĐỘNG TÁC - DẠNG, GẤP XOAY, NGOÀI ĐÙI - DUỖI, XOAY NGOÀI ĐÙI

98

CƠ HÌNH LÊ CƠ MÔNG NHỠ

CƠ VÙNG MÔNG

LỚP SÂU:

NGUYÊN ỦY: Ụ NGỒI

NGUYÊN ỦY: - DIỆN MÔNG - ĐƯỜNG MÔNG TRƯỚC, DƯỚI

BÁM TÂN: MÀO GIAN MẤU

BÁM TÂN: MẤU CHUYỂN LỚN

ĐỘNG TÁC - XOAY NGOÀI - KHÉP ĐÙI

ĐỘNG TÁC -DẠNG -XOAY TRONG ĐÙI

99

CƠ MÔNG BÉ CƠ VUÔNG ĐÙI

CƠ VÙNG MÔNG

LỚP SÂU:

NGUYÊN ỦY: -GAI NGỒI - KHUYẾT NGỒI BÉ - Ụ NGỒI

NGUYÊN ỦY: - LỖ BỊT, MÀNG BỊT - MẶT CHẬU

BÁM TÂN: MẶT TRONG MẤU CHUYỂN LỚN

BÁM TÂN: MẶT TRONG MẤU CHUYỂN LỚN

ĐỘNG TÁC - XOAY NGOÀI - DUỖI ĐÙI

ĐỘNG TÁC -DUỖI -XOAYNGOÀI ĐÙI

100

CƠ BỊT TRONG CƠ SINH ĐÔI TRÊN- DƯỚI

CƠ VÙNG ĐÙI

• Ðùi được giới hạn phía trên bởi nếp lằn bẹn ở

trước và lớp lằn mông ở sau. Phía dưới bởi một đường ngang phía trên nền xương bánh chè 3 khoát ngón tay

• Vuøng ñuøi tröôùc: cô töù ñaàu ñuøi, cô may, cô thaét

löng chaäu do TK ñuøi chi phoái

• Vuøng ñuøi trong: cô kheùp ngaén ,kheùp daøi, cô

kheùp lôùn do TK bòt chi phoái

• Vuøng ñuøi sau :cô baùn gaân baùn maøng vaø cô

nhò ñaàu ñuøi do TK ngoài chi phoái

101

CƠ VÙNG ĐÙI TRƯỚC

1

c

a

d

b

1. Cơ may 2. Cơ tứ đầu đùi a) Cơ thẳng đùi b) Cơ rộng trong c) Cơ rộng giữa d) Cơ rộng ngoài ĐT gấp đùi, duỗi cẳng chân ĐM nhánh ĐM đùi sâu TK đùi

102

CƠ VÙNG ĐÙI TRƯỚC

GẤP ĐÙI

TỨ ĐẦU ĐÙI

CƠ THẲNG ĐÙI

NGUYÊN ỦY: GAI CHẬU TRƯỚC TRÊN

CƠ RỘNG TRONG

BÁM TÂN: MẶT TRONG ĐẦU TRÊN X. CHÀY

CƠ RỘNG NGOÀI

CƠ RỘNG GIỮA

103

ĐỘNG TÁC -GẤP -XOAY TRONG CẲNG CHÂN

CƠ MAY

CƠ VÙNG ĐÙI TRƯỚC

D12 L1

L2

L3 L4

C

Ơ

C

H

ĐỘNG TÁC -GẤP ĐÙI VÀO THÂN -NGHIÊNG NGƯỜI

U

C Ơ T H Ắ T L Ư N G L Ớ N

MẤU CHUYỂN NHỎ

104

CƠ THẮT LƯNG- CHẬU

VÙNG ĐÙI TRƯỚC TRONG

1

3

4

2

5

1. Cơ lược 2. Cơ thon 3. Cơ khép dài 4. Cơ khép ngắn 5. Cơ khép lớn

ĐT khép đùi ĐM bịt + nhánh ĐM đùi TK bịt

105

VÙNG ĐÙI TRƯỚC TRONG

CƠ KHÉP DÀI

LỚP NÔNG:

ĐỘNG TÁC - GẤP, KHÉP -XOAY TRONG

BÁM TÂN: ĐƯỜNG RÁP

NGUYÊN ỦY: - MÀO LƯỢC BÁM TÂN: ĐƯỜNG LƯƠC NGUYÊN ỦY: - BỜ DƯƠI X. MU

ĐỘNG TÁC - GẤP, KHÉP -XOAY TRONG

ĐỘNG TÁC -GẤP, KHÉP -XOAY TRONG ĐÙI

106

BÁM TÂN: LỒI CẦU TRONG

NGUYÊN ỦY: - BỜ DƯƠI X. MU CƠ LƯỢC CƠ THON

CƠ VÙNG ĐÙI TRƯỚC TRONG

LỚP GIỮA: LỚP SÂU:

NGUYÊN ỦY: -NGÀNH DƯỚI X. MU BÁM TÂN: MÉP TRONG ĐƯỜNG RÁP NGUYÊN ỦY: -NGÀNH DƯỚI X. MU BÁM TÂN: MÉP NGÒAI ĐƯỜNG RÁP

107

ĐỘNG TÁC -GẤP, KHÉP -XOAY NGOÀI ĐÙI ĐỘNG TÁC -GẤP, KHÉP -XOAY TRONG ĐÙI

CƠ KHÉP NGẮN CƠ KHÉP LỚN

CƠ VÙNG ĐÙI SAU

1. Cơ bán gân 2. Cơ bán màng 3. Cơ nhị đầu đùi

1 3

ĐT duỗi đùi, gấp cẳng chân ĐM nhánh ĐM đùi sâu TK nhánh TK ngồi

108

2

CƠ VÙNG ĐÙI SAU

NGUYÊN ỦY: -Ụ NGỒI

NGUYÊN ỦY: -Ụ NGỒI (ĐẦU DÀI) - ĐƯỜNG RÁP ( ĐẦU NGẮN)

BÁM TÂN: MẶT TRONG ĐẦU TRÊN X. CHÀY

BÁM TÂN: LỒI CẦU NGOÀI X. CHÀY

ĐỘNG TÁC - GẤP, XOAY NGOÀI CẲNG CHÂN - DUỖI ĐÙI

ĐỘNG TÁC -GẤP, DUỖI -XOAY TRONG CẲNG CHÂN CƠ BÁN MÀNG

109

CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI CƠ BÁN GÂN

HỐ KHOEO

• Là 1 hố hình trám 4 cạnh nằm phía sau khớp gối chứa bó mạch và thần kinh vùng kheo. Bốn cạnh là - Trên trong là cơ bán gân và

bán màng.

- Trên ngoài: cơ nhị dầu đùi. - Hai cạnh dưới là hai đầu

của cơ bụng chân.

110

CƠ VÙNG CẲNG CHÂN

• Cẳng chân được giới hạn phía trên bởi đường

vòng qua dưới lồi củ chày, ở phía dưới bởi đường vòng qua hai mắt cá

• Vuøng caúng chaân tröôùc:cô chaøy tröôùc, cô duoãi

ngoùn caùi daøi, duoãi caùc ngoùn chaân daøi, cô maùc ba, cô maùc ngaén ,cô maùc daøi,do TK maùc chung chi phoái

• Vuøng sau:cô tam ñaàu caúng chaân, cô gan chaân, cô

chaøy sau, cô gaáp ngoùn chaân caùi daøi, cô gaáp caùc ngoùn chaân daøi, cô khoeo. Vuøng naøy do TK chaøy chi phoái

111

CƠ CẲNG CHÂN TRƯỚC

1

2

Cơ chày trước Cơ duỗi ngón chân cái dài Cơ duỗi các ngón chân dài Cơ mác ba

3

ĐT duỗi ngón chân, xoay ngoài bàn chân và gấp mu bàn chân ĐM chày trước TK mác sâu

4

112

CƠ CẲNG CHÂN TRƯỚC

CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI

NGUYÊN ỦY: -LỒI CẦU NGOÀI X. CHÀY MÀNG GIAN CỐT

BÁM TÂN: - NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN I

ĐỘNG TÁC - DUỖI NGÓN II, III, IV, V -DUỖI BÀN CHÂN -NGHIÊNG NGOÀI BÀN CHÂN BÁM TÂN: NỀN X. ĐỐT GIỮA, XA NGÓN II, III, IV, V

NGUYÊN ỦY: - LỒI CẦU NGOÀI X. CHÀY -¾ TRÊN TRONG X. MÁC -MÀNG GIAN CỐT ĐỘNG TÁC -DUỖI, NGHIÊNG TRONG BÀN CHÂN

113

CƠ CHÀY TRƯỚC CƠ DUỖI CÁC NGÓN CHÂN DÀI

CƠ CẲNG CHÂN NGOÀI

1

1. Cơ mác dài 2. Cơ mác ngắn

2

ĐT gấp bàn chân ĐM nhánh ĐM chày trước TK mác nông

114

CƠ CẲNG CHÂN NGOÀI

NGUYÊN ỦY: -2/3 DƯỚI NGOÀI X. MÁC -VÁCH GIAN CƠ -TRƯỚC, SAU

NGUYÊN ỦY: -CHỎM MÁC, MẶT NGOÀI X. MÁC -VÁCH GIAN CƠ TRƯỚC, SAU

BÁM TÂN: NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN V

BÁM TÂN: - NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN V - X. CHÊM TRONG

ĐỘNG TÁC GẤP BÀN CHÂN

115

ĐỘNG TÁC -GẤP, NGHIÊNG NGOÀI BÀN CHÂN CƠ MÁC DÀI CƠ MÁC NGẮN

CƠ CẲNG CHÂN SAU

Nông

2

1

1.Cơ tam đầu cẳng chân 2.Cơ gan chân

Sâu

1

3

2

4

1.Cơ khoeo 2.Cơ gấp ngón chân cái dài 3.Cơ gấp các ngón chân dài 4.Cơ chày sau

ĐT là gấp ngón chân, gấp gan bàn chân và xoay trong bàn chân TK chày

116

CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU

LỚP NÔNG: (03 CƠ)

NGUYÊN ỦY: -LỒI CẦU TRONG -LỒI CẦU NGOÀI

BÁM TÂN: XƯƠNG GÓT

ĐỘNG TÁC - GẤP CẲNG CHÂN -GẤP BÀN CHÂN

117

CƠ BỤNG CHÂN

CƠ CẲNG CHÂN SAU

LỚP NÔNG: (03 CƠ)

NGUYÊN ỦY: -CHỎM MÁC -ĐƯỜNG CƠ DÉP

NGUYÊN ỦY: -BỜ DƯỚI ĐƯỜNG RÁP BÁM TÂN: XƯƠNG GÓT

BÁM TÂN: XƯƠNG GÓT GÂN ACHILLE

ĐỘNG TÁC -GẤP BÀN CHÂN

ĐỘNG TÁC - GẤP CẲNG CHÂN -GẤP BÀN CHÂN

CƠ GAN CHÂN

118 CƠ DÉP

CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU

LỚP SÂU: (04 CƠ)

CUNG CƠ DÉP

ĐỘNG MẠCH CHÀY TRƯỚC

ĐỘNG MẠCH CHÀY SAU

NGUYÊN ỦY: -2/3 DƯỚI X. MÁC -MÀNG GIAN CỐT

BÁM TÂN: ĐỐT XA NGÓN I

NGUYÊN ỦY: -1/3 GIŨA SAU X. CHÀY -X. MÁC, MÀNG GIAN CỐT BÁM TÂN: - X. GHE, X. CHÊM - NỀN X. ĐỐT BÀN I

ĐỘNG TÁC - GẤP NGÓN I -NGHIÊNG TRONG -BÀN CHÂN

119

ĐỘNG TÁC -GẤP, NGHIÊNG TRONG BÀN CHÂN CƠ CHÀY SAU CƠ GẤP NGÓN CÁI DÀI

CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU

LỚP SÂU:( 04 CƠ)

NGUYÊN ỦY: -1/3 GIỮA SAU X. CHÀY

NGUYÊN ỦY: -LỒI CẦU NGOÀI X. ĐÙI

BÁM TÂN: NỀN ĐỐT XA NGÓN II, III, IV, V BÁM TÂN: - ĐƯỜNG CƠ DÉP

ĐỘNG TÁC - GẤP NGÓN II, III, IV, V -GẤP, XOAY TRONG BÀN CHÂN

ĐỘNG TÁC -GẤP, XOAY TRONG CẲNG CHÂN

120

CƠ KHOEO CƠ GẤP CÁC NGÓN CHÂN DÀI

CƠ BÀN CHÂN

Cơ mu chân Cơ duỗi các ngón chân ngắn ĐM mu chân, TK mác sâu Cơ gan chân

1.Lớp 1: cơ dạng ngón cái, cơ gấp các ngón chân ngắn, cơ

dạng ngón út

2.Lớp 2: cơ vuông gan chân, cơ giun 3.Lớp 3: cơ gấp ngón cái ngắn, cơ khép ngón cái, cơ gấp

ngón út ngắn •Lớp 4: cơ gian cốt gan chân, cơ gian cốt mu chân ĐM gan chân trong – ngoài, TK gan chân trong – ngoài

121

VÙNG GAN CHÂN

LỚP NÔNG:

CÔ DAÏNG NGOÙN CAÙI

CÔ GAÁP CAÙC NGOÙN CHAÂN NGAÉN

122

CÔ DAÏNG NGOÙN UÙT

CƠ VÙNG GAN CHÂN

LỚP GIỮA:

CAÙC CÔ GIUN

GAÂN CÔ GAÁP CAÙC NGOÙN CHAÂN DAØI

GAÂN CÔ GAÁP NGOÙN CHAÂN CAÙI DAØI

123

CÔ VUOÂNG GAN CHAÂN

CƠ VÙNG GAN CHÂN

LỚP SÂU:

GAÂN CÔ GAÁP NGOÙN UÙT NGAÉN

CÔ KHEÙP NGOÙN CAÙI

124

CÔ GAÁP NGOÙN CAÙI NGAÉN

CƠ VÙNG GAN CHÂN

LỚP SÂU:

DC. GOÙT-HOÄP GAN CHAÂN

GAÂN CÔ MAÙC DAØI

DC. GAN CHAÂN DAØI

125

GAÂN CÔ CHAØY SAU

CƠ VÙNG GAN CHÂN

LỚP GIAN CỐT:

CÔ GIAN COÁT MU

126

CÔ GIAN COÁT GAN

CƠ VÙNG MU CHÂN

LỚP NÔNG:

MAÏC GIÖÕ GAÂN DUOÃI TREÂN

GAÂN CÔ CHAØY TRÖÔÙC

MAÏC GIÖÕ GAÂN DUOÃI DÖÔÙI

GAÂN CÔ MAÙC BA

GAÂN CÔ DUOÃI CAÙC NGOÙN DAØI

127

GAÂN CÔ DUOÃI NGOÙN CAÙI DAØI

CAÙC GAÂN TÖØ KHU CAÚNG CHAÂN TRÖÔÙC QUA MAÏC GIÖÕ GAÂN DUOÃI => MU CHAÂN

CƠ VÙNG MU CHÂN

LỚP SÂU:

MAËT TREÂN VAØ NGOAØI X. GOÙT

MAÏC GIÖÕ GAÂN DUOÃI DÖÔÙI

CÔ DUOÃI CAÙC NGOÙN NGAÉN CÔ DUOÃI NGOÙN CAÙI NGAÉN GAÂN DUOÃI CAÙC NGOÙN DAØI

GAÂN DUOÃI NGOÙN CAÙI DAØI

128

CÔ DUOÃI CAÙC NGOÙN NGAÉN : XÖÔNG GOÙT -> GAÂN DUOÃI

Sinh viên Dược học Giải phẫu như thế nào cho hiệu quả?

129

CHÚC EM HỌC TỐT Bs Nguyễn Duy Tài Mail: duytainguyen84@yahoo.com.vn