Hàm số lượng giác ngược
Hàm số hyperbolic
Giới hạn hàm số
1Hàm số lượng giác ngược
2Hàm số hyperbolic
3Giới hạn hàm số
Các giới hạn bản
Đại lượng cùng bé
Đại lượng cùng lớn
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Hàm số lượng giác ngược
Hàm số hyperbolic
Giới hạn hàm số
Định nghĩa
Các hàm số f(x) = arcsin x,f(x) = arccos x,f(x) = arctan x,
được gọi các hàm số lượng giác ngược (inverse trigonometric
functions), trong đó
arcsin x=y sin y=x π
2yπ
2;
arccos x=y cos y=x 0yπ;
arctan x=y tan y=x π
2<y<π
2.
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Hàm số lượng giác ngược
Hàm số hyperbolic
Giới hạn hàm số
Hàm số y= arcsin x
Tập xác định D= [1,1].
Tập giá trị R= [π/2, π/2].
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Hàm số lượng giác ngược
Hàm số hyperbolic
Giới hạn hàm số
Hàm số y= arccos x
Tập xác định D= [1,1].
Tập giá trị R= [0, π].
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Hàm số lượng giác ngược
Hàm số hyperbolic
Giới hạn hàm số
Hàm số y= arctan x
Tập xác định D=R.
Tập giá trị R= (π/2, π/2).
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)