Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
74
Chương 7
PHÂN TÍCH ĐỐI TH CNH TRANH TRONG NGÀNH NGÂN
HÀNG
Trong quá trình kinh doanh ca các ngân hàng thương mi hin nay, điu
kin cnh tranh đang ngày càng tr nên gay gt. Để ngân hàng có th qun
tr tt th trường, khách hàng và mc tiêu kinh doanh ca ngân hàng, ngân
hàng cn xác định được đối th cnh tranh ca chúng ta mt cách c th
chính xác. Trong chương này, mc tiêu là giúp người đọc có th thy được
tm quan trng, cũng như cách xác định, nhn dng đối th caanh tranh ca
ngân hàng, để t đó giúp ngân hàng có th qun tr hot động kinh doanh
ca ngân hàng ngày càng hiu qu hơn.
I. S QUAN TRNG CA PHÂN TÍCH ĐỐI TH CNH TRANH
Đa s các NH hot động trong mt môi trường cnh tranh. Trong nhiu th
trường mc độ cnh tranh đã và đang gia tăng trong nhng năm gn đây
theo sau s xâm nhp ca các ngân hàng nước ngoài.
Mt kết qu ca s gia tăng trong cnh tranh đã to ra s tăng trưởng trong
nhn thc và nhn biết rng điu cơ bn để kinh doanh thành công thì không
ch phân tích th trường và khách hàng mt cách cn thn mà còn phi bao
gm c phân tích chi tiết các đối th cnh tranh.
Vn đề này s giúp cho các nhà lp kế hoch th trường NH, và các nhà lãnh
đạo NH, ci tiến năng lc ca h để phân tích đối th cnh tranh và vì thế
tăng lên cơ hi đạt đến thành công.
Để tìm hiu và phân tích đối th cnh tranh, NH ca bn có th:
+ Đề ra chiến lược cho NH có th làm vô hiu đim mnh ca đối th bt c
nơi nào có th, đặt trng tâm vào nhng dch v mà nơi đó NH bn có mi
quan h mnh và chn nhng hot động mt cách cn thn nơi nào mà NH
bn có cơ hi ln đưa đến s thành công.
+ Giúp cho khách hàng tim năng đánh giá dch v ca NH bn mt cách
thc tế ngược li nhng gì ca đối th bn.
+ Chng minh vi s tin chc ti sao mt khách hàng nên chn NH bn hơn
đối th ca bn.
+ T tin hơn bi s gia tăng hiu biết v nhng đim mnh, nhng đim yếu
liên quan đến các dch v ca chính NH bn.
II. PHÁT TRIN H THNG THÔNG TIN V ĐỐI TH CNH TRANH
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
75
Phát trin mt h thng thông tin đối th cnh tranh là mt yếu t quan
trng trong hoch định chiến lược và phân khúc th trường.
Phát trin mt h thng thông tin thích hp dành riêng cho mình, điu tra s
tn ti và tim năng v các đối th cnh tranh, vì thế cho nên mt nhim v
quan trng được tiến hành cho tt c các cp trong NH.
+ mc độ hp tác, s phân tích đối th cnh tranh s do chính các NH đó,
hoc các cơ quan tài chính khác nó tác động mnh lên mc tiêu và s mnh
chung ca NH.
+ mc độ th trường địa phương, các đối th thường s được các NH bn
x nm trong địa thế thích hp ca th trường phc vu phân tíchû. tm chi
tiết yêu cu các chương trình hot động cá nhân, t chc, cu trúc công vic,
chi nhánh tài tr... vi quan đim thích hp chiến lược phân khúc th trường
mà nó có th s dng d xâm nhp vào th trường ca đối phương.
III. NHN DNG ĐỐI PHƯƠNG
Trong vic tiến hành phân tích đối phương đó thì bí quyết cn thiết để xem
xét nhng hot động ca đối phương hin ti, và trong tương lai snh
hưởng ln đối vi chiến lược ca NH hàng bn.
Nhng đối th ca ngân hàng bn bao gm:
1. Các đối th trc tiếp đang tn ti
Tp trung trên các đối th NH ln hoc là các NH có k lc tăng trưởng cao,
đặc bit khi h đang hot động mt cách thích hp các chiến lược thành
công.
Bn nên chú ý rng NH không cnh tranh vi NH bn xuyên qua lãnh đạo mà
qua nhng th trường và sn phm c th. Đây là nhng đối th đang hot
động trên cùng địa bàn vi ngân hàng chúng ta, đang dành chia phn th
trường vi ngân hàng bng cách là đưa ra nhng sn phm và dch v cùng
loi nhưng vi nhng cht lượng khác nhau.
2. Các đối th mi
Bn phi chú ý nhng NH nước ngoài danh tiếng đang m rng hot động
trong nước, đặc bit là trên cùng địa bàn vi ngân hàng bn.
Đây có th là nhng đối th ln vi b dy kinh nghim hơn trong quá trình
kinh doanh tin t. Chúng cũng có th ưu thế hơn trong kinh nghim qun
lý, tiên tiến hơn công ngh lc lượng lao động vi trình độ chuyên môn
cao.
3. Xâm nhp th trường mi tim năng
Các đối th mi không phi là NH: S đe da ln đối vi NH không cn thiết
phi t đối th trc tiếp mà còn có th là nhng t chc tài chính phi ngân
hàng khác.
Ngân hàng bn có th ø có nhiu thua l bi vic phá v cu trúc th trường
do các đối th khác gây ra.
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
76
Nhng đối th cnh tranh mi bao gm các cơ quan khác nhau vi cơ s
khách hàng được thiết lp, nó có th d dàng đạt đến bi s m rng s
phân phi, theo s s dng công ngh mi chi phí thp.
IV. CÁC NGUN THÔNG TIN V DO THÁM ĐỐI TH
Thu thp nhng thông tin v đối th thì d dàng nếu bn thc s tiếp cn
các ngun thông tin mc độ gii hn có th có cho công vic ca bn. Tuy
nhiên, mt s t chc thc s c gng xem xét đối th ca h ngoài phương
din tài chính. Ngun thông tin cơ bn v đối th cnh tranh bao gm:
- Các báo cáo hàng năm, nơi có sn nhng báo cáo hàng năm hoc thu nhp
ca các chi nhánh/ các đơn v kinh doanh.
- Nhng tài liu v sn phm cnh tranh.
- Tp chí, báo chí thuc ngân hàng, nhng thông tin rt hu ích v nhng chi
tiết như trình độ ca nhân viên, hot động kinh doanh, triết lý kinh doanh,
các chi nhánh mi, dch v và sn phm, và s thay đổi chiến lược.
- Lch s v công ty và NH, ni dung này rt hu dng làm tăng thêm s
hiu biết v văn hóa t chc, lý do cơ bn v v trí tn ti và chi tiết v h
thng ni b và nguyên tc chính tr.
- Qung cáo. Nhng li qung cáo và làm rõ các ch đề, la chn phương
tin truyn thông, mc s dng thi gian ca chiến lược c th.
- Niên giám NH. Đây là ngun quan trng để nhn biết được các t chc,
loi dch v khách hàng, s bao gm chuyên môn sâu, hình thc hot động
và v thế liên quan.
- Báo chí ngành tài chính. Đây là ngun hu ích nó chi tiết v s thay đối
sn phm, giá c, bán, nhân viên tiếp th, đơn v mi và s đầu tư.
- Báo chí tài chính trong nước và quc tế, nhng ngun này rt hu ích cho
s thông báo v chiến lược và tài chính ngân hàng và phân tích s thông báo
t chc /nhân viên .
- Nhng bài viết và din văn ca các giám đốc. Nhng vn đề này cũng rt
hu ích cho s t chc , phương pháp, triết lý qun tr và mc đích chiến
lược.
- Nhà qun lý chi nhánh/ lãnh đạo hot động. Nhng báo cáo t nhng nhà
qun lý ny cho thy được s hot động trên th trường ca đối phương,
khách hàng, giá c, sn phm dch v, cht lượng, phân phi . . .
- Khách hàng. Báo cáo t khách hàng có th là nhng thông tin cung cp v
th trường rt là tích cc.
- Người cung cp. Báo cáo t các nhà cung cp thì rt hu ích đặc bit trong
vic đánh giá kế hoch đầu tư, mc hot động, hiu qu . . .
- Các c vn chuyên nghip. Nhiu NH đã nh đến các c vn NH mt cách
tích cc, các c vn ny thường cho Nh biết nhiu v các loi h thng và
phương pháp để NH có th chp nhn được.
- Báo cáo ca các nhà môi gii chng khoán. Nhng báo cáo này thường
cung cp nhng thông tin rt hu ích chi tiết v t chc thường được thu
thp t thông tin bên trong vi s phân tích tài chính.
- Hi liên hip NH và giao tiếp xã hi, đây là din đàn để tho lun và là cơ
hi để tìm hiu v phương pháp và hot động ca đối phương.
- Phân tích dch v đối phương. Xem xét tht k dch v ca đối phương ,
nhưng phi cn thn là không ch tìm kiếm nhng đặc trưng ca chúng mà
phi biết vn dng và ci tiến chúng cho chính mình.
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
77
- Chiêu m nhân viên đối phương. Xin nh rng khi gii thiu dch v hay
sn phm mi thì chi rt cao, do đó nếu mướn nhng người cơ bn t nhng
NH đổi mi dch v thành công là r nht.
- Các c vn điu hành đã v hưu. Các nhà điu hành v hưu t các NH đối
phương có th được mướn như mt nhà c vn, và nhng thông tin có th
yêu cu h xác định rõ ràng và trong tng lãnh vc công vic c th.
V. D LIU CƠ BN PHÂN TÍCH ĐỐI TH
Để đánh giá đim mnh và yếu kém ca đối phương, cn thiết là phi thu
thp d liu thc tế trên tng đối th hin ti hoc đối th tim n (xut hin
trong tương lai) mt cách có ý nghĩa. Các d liu thu thp nên bao gm:
- Tên ca NH đối th hin ti hoc đối th tim n.
- S lượng và địa phương ca các văn phòng, các chi nhánh, các chi nhánh
phi NH.
- S lượng và đặc đim ca nhân viên trong mi chi nhánh.
- Chi tiết v t chc NH và cu trúc b phn kinh doanh.
- Chi tiết tài chính ca nhóm NH, và cá nhân tng NH, và b phn kinh doanh
phi NH.
- Kh năng sinh li, t l tăng trưởng ca tng NH hay nhóm NH.
- Chi tiết v dch v sn phm, bao gm giá c, cht lượng dch v.
- Chi tiết v th phn bi s phân khúc th trường, theo vùng địa lý.
- Chi tiết v qung cáo và s khuyến mãi.
- Chi tiết v phm vi và lãnh vc hot động ca NH.
- Chi tiết v các khách hàng được phc v chính và các hot động cơ bn.
- Chi tiết ca th trường chuyên môn.
- Chi tiết v s nghiên cu và phát trin đã s dng.
- Chi tiết v hot động và h thng các phương tin, qui mô năng lc, s s
dng tài sn, đánh giá hiu qu, tăng cường vn . . .
- Chi tiết đơn v cung cp cơ bn.
- Chi tiết v s lượng nhân viên.
- Chi tiết v nhng cá nhân quan trng trong NH.
- Chi tiết v h thng kế hoch, thông tin và kim soát.
Nhng ngun thông tin này s cung cp cho bn nhng chi tiết v đối th
ca bn, t đó bn hiu được đối th ca bn mnh hơn hoc yếu hơn minh
đim nào, chng hn như là giá thành, kh năng qun lý, ngun nhân lc,
sn phm, th trường... Để t đó bn có th điu chnh nhng hn chế ca
mình hoc là phát huy thế mnh ca mình mt cách có hiu qu.
VI. PHÂN TÍCH CHIN LƯỢC ĐỐI TH
Chiến lược ca các đối th cơ bn nên được phân tích và đánh giá đim mnh
đim yếu có liên quan ca h để chn la chiến lược cho ngân hàng bn, và
thiết lp s thay đổi chiến lược cho chính NH bn.
Hu hết các NH ln hin nay quan tâm đến nhiu lãnh vc kinh doanh, vì vy
chiến lược ca đối th cn được đánh giá mc độ khác nhau, c th:
- Vai trò và chc năng
- Mc tiêu b phn kinh doanh.
- Mc tiêu ca ngân hàng, hay nhóm NH
1. Phân tích vai trò và chc năng
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
78
Nhn xét và đánh giá vai trò ch yếu, chiến lược ca đối th cơ bn s dng
mt s ni dung sau:
+ Chiến lược th trường,
+ Chiến lược hot động.
+ S phát trin dch v / sn phm
+ Chiến lược tài chính.
1.1 Chiến lược th trường
- Chiến lược dch v mi đối th đã áp dng liên quan đến chiến lược ca bn
là gì?
- Th phn ca đối th bi s phân chia th trường?
- Tc độ tăng trưởng ca tng đối th bi loi dch v/ phân loi khách hàng
là bao nhiêu?
- Chiến lược dch v ca mi đối th là gì?
- Chính sách v dch v mi ca mi đối th là gì? Tc độ gii thiu dch v
mi trong 5 năm qua như thế nào? Phương pháp tiếp cân c th đối vi vic
đưa ra dch v mi đã được s dng mt cách thích hp là gì?
- Cht lượng dch v liên quan ca tng đối th so sánh vi tng loi dch v
ca bn là gì?
- Chiến lược giá c ca mi đối th áp dng cho tng loi dch v/ khách
hàng là gì?
- Chiến lược qung cáo và khuyến mãi ca mi đối th là gì?
1.2 Chiến lược hot động
- S lượng, qui mô và nơi các chi nhánh, văn phòng ca mi đối th? Nhng
dch v gì mà mi chi nhánh đã cung cp. Kh năng cung cp?
- Năng lc thc s ca mi đối th? Kh năng s dng năng lc?
- Vn ca đối th trong tài sn? Tài sn ca chính đối th? Mi loi tài sn so
sánh vi vn ch s hu thế nào?
- S lượng nhân viên được thu nhn chi nhánh/ văn phòng? Lương bao
nhiêu?