ớ
Gi
ng cách
ệ i thi u các ph ề đi u tr t
ươ ị ự ỷ k
Introduction to treatment approaches for Autism
ọ
Tăng Ng c Thùy Giang, ữ ị ệ Chuyên gia âm ng tr li u Giang M. Tang, MA, CCCSLP, Speechlanguage therapist
ề
ươ
ng cách đi u tr t
ươ ươ
ổ
ị ự ỷ k Các ph Treatment approaches for Autism ng cách y Các ph Các ph ng cách giao ế ộ ọ ế sinh h c và ch đ ăn ti p và thay đ i hành vi Dietary and biomedical Behavorial modification approaches (DBA) and communication approaches (BMC)
ng cách
ươ Các ph ổ b sung Complementary approaches (CA)
Các ph
ế thay đ i hành vi (BMC)
ứ ụ (ABA)
ươ ng cách giao ti p và ổ 1. phân tích hành vi ng d ng Applied Behavior Analysis
ụ ề ố ị 2. Đ nh hu ng đi u tr và giáo d c tr t ẻ ự ỷ k
ế ậ ề ị và ẻ tr khuy t t ế t v giao ti p (TEACCH)
Division of Treatment and Education of Autistic and Children with Communication
Handicaps
Các ph
ươ ng cách giao ti p và ổ
ổ ế ệ ố
ự ể
ế thay đ i hành vi (BMC) 3. H th ng giao ti p trao đ i hình (PECS) Picture Exchange Communication Systems ự ng pháp d a trên s phát tri n, khác
ệ ố ơ
ươ 4. Ph ệ t cá nhân, và m i quan h /cùng ch i bi v i trớ ẻ Developmental, Individual Differences, Relationshipbased Approach (DIR)/ Floor Time
Các ph
ươ ng cách giao ti p và ổ
ế thay đ i hành vi (BMC)
ộ
ệ 5. Câu truy n xã h i Social Stories ậ ả 6. Hòa nh p c m giác Sensory Integration
ố ẽ ượ ậ ạ
ượ • Hành vi đ ơ ề
1. Phaân tích Haønh vi ÖÙng duïng (ABA) ượ ủ c l p l i c c ng c s đ c quan tâm nhi u h n hành vi không đ Behavior rewarded is more likely to be repeated than behavior ignored • Các nhi m v đ ụ ượ ệ ơ ắ
ữ ố ỗ ủ ả
c chia thành nh ng ầ ph n ng n và đ n gi n, c ng c m i cướ b Tasks are broken down into short simple pieces (trials), reinforce each step
Ứ
ụ
Phân tích Hành vi ng d ng (ABA)
ạ t (discrete
• Đào t o các k năng riêng bi ệ ỹ ụ ồ
ỗ ự ầ ộ ộ ệ trial training) m i nhi m v (task) g m: – S yêu c u th c hi n m t hành đ ng c ụ ệ
th (request)
ứ ủ ẻ – S đáp ng c a tr (response from
ự ể ự child)
ự ả ứ ủ ườ ị ệ – S ph n ng c a ng i tr li u
(reaction from therapist)
ụ
Ứ
° M t ộ prompt là m t s giúp
ể đ c th , th
ớ
ấ ề
đ ngể
° M t s c ng c là m t ph
ộ ương ti nệ giúp
ộ đó v i ớ
Phân tích Hành vi ng d ng (ABA) ộ ự ỡ ụ ể ẻ đ n ế ẫ ư ng d n tr ờ ặ ằ ch t ho c b ng l i, h ơi tr . ẻ Prompt đư c ợ ờ đi u ta ch mong n ẻ đáp ng, ứ Ớ dùng TRƯ C khi tr ăn ứ ch n ặ đáp ng sai. ộ ự ủ ố ế ậ
ữ ả ữ ố tr ẻ n i k t gi a m t hành vi nào nh ng h u qu kèm theo.
Ứ
ụ
Phân tích Hành vi ng d ng (ABA)
ấ
ầ
•
ờ
Khuy tế đi mể • C n nhi u thì gi ề ờ ờ ầ (3040 gi /tu n) ế ưở Ả ng đ n th i nh h ớ gian v i gia đình • Không giúp tr t
ẻ ự ỷ k
ụ
ớ
ầ
Ư ể u đi m • Có k t qu nh t quán ả ế ỹ ữ ạ khi d y nh ng k năng và hành vi m i ớ ẻ ự ỷ k cho tr t • Cách d y rõ ràng ạ • Chia nhi m v thành ệ ả ỏ ơ ph n nh , đ n gi n
ứ đáp ng v i hoàn ớ ả c nh m i
2. TEACCH
ươ ượ • Ch
ng
ệ Tr ữ
ự ầ ng trình đ u tiên đ c th c hi n ắ ầ ở ườ ả ộ ể trong c m t ti u bang, b t đ u ọ ạ Y, Đ i H c North Carolina trong nh ng năm 1970 First statewide program, began at the School of Medicine at the University of North Carolina in the 1970s
TEACCH
ườ
ả ẻ ự ỷ ứ ớ ẻ ự ỷ k , ng nên thích ng v i tr t ớ ứ k thích ng v i
ngườ
• Môi tr ứ ch không ph i tr t môi tr Evironment should be adapted to the child with autism, not the child to the environment
ự
ậ ữ ỹ
• T p trung vào cá nhân, xây d ng trên ẵ ở nh ng k năng và s thích có s n Centers on individual, builds on existing skills and interests
TEACCH
ế ươ • Ch
ạ ộ ng trình bao g m: đánh giá, k ho ch ụ
ỹ ỹ ụ ẫ ng d n ph
ệ v n nhà tr
ồ ạ giáo d c cá nhân, đào t o k năng xã h i, ướ ề k năng ngh nghi p, h ườ ư ấ ng huynh, t Program includes: diagnostic evaluation, individualized educational plan, social skills and vocational training, parent counseling, and school consultation
TEACCH
ồ ươ • Cách d y có k t c u bao g m: …ch ế ấ
ớ ậ ệ
ơ ạ ng ự ổ ứ ch c phòng l p và v t li u, và s ệ ẫ ng d n đ n gi n, rõ r t
trình, t ả ướ h Structured teaching includes: routines, schedules, organization of room and materials, and simple and clear instructions
ữ • Đ c thi ượ
ỹ ỉ ế ế ể t k đ hoàn ch nh nh ng k ử ế ộ
năng giao ti p, xã h i và x lý Designed to improve communication, social, and coping skills
TEACCH
ả • Các kh năng h c h i c a tr đ c đánh
ọ ỏ ủ ể ữ ẻ ượ ệ ằ
giá b ng PEP: nh ng bi u hi n tâm lý giáo d cụ Child’s learning abilities are assessed through the Psycho Educational Profile
ẩ ườ ng”
• Khác v i chu n phát tri n ‘bình th ẻ ể m c đ tr và giúp tr phát
ắ ầ ở ứ ộ ẻ ấ ứ ể ể
ớ b t đ u ế tri n đ n m c cao nh t có th Different from “normal” development standards, start at the child’s level and develop as far as they can go
TEACCH
ấ
Ư ể u đi m • C m t ch ươ ả ộ ng trình ớ ứ đáp ng v i các nhu ẻ ầ ủ c u c a tr ẻ ự ỷ ể
• Tr t
ự
ầ
• C n nhi u nhân l c ề
ể ế Khuy t đi m • R t gò bó, t p trung ậ ồ ụ ổ ữ vào nh ng đ ph t ươ ả ứ ch c (b ng, ch ng trình) ầ ệ ể ự đ th c hi n
ữ
ẻ
ữ
k hi u các yêu c u và cách đáp ngứ • T p trung vào nh ng ậ ứ ủ ỹ k năng c a tr , ch ỉ không ch nhìn nh ng ể ế khuy t đi m
ệ ố ổ
ượ
ế 3. H th ng giao ti p trao đ i hình (PECS) • Đ c nhà tâm lý nhi, Andrew Bondy và
ề ữ ị ệ
ươ ự ỷ ng trình t k Delaware
nhà âm ng tr li u, Lori Frost đ ra trong Ch Created at the Delaware Autistic Program by a child psychologist, Andrew Bondy and speechlanguage therapist, Lori Frost
ữ ử ụ ự
• S d ng nh ng ph ươ ng pháp d a trên ẻ ữ ả ể ổ ABA đ đ i hình nh theo nh ng gì tr mu nố
6 giai đo n c a
ạ ủ PECS
ố ướ
ồ ậ ặ ủ 13. Khi tr th y và mu n đ v t, và khi có ẻ ẽ ấ c m t, tr s l y ườ i giao
ế ẻ ẽ ả ố c h i ‘Con mu n gì?’, tr s tr làm nguyên câu và
ườ ế
i giao ti p. ấ
ẻ ẽ ả c h i ‘Con th y gì?’, tr s tr i b ng cách làm câu có tranh ‘con th y’
ườ ư ế ẻ ấ ủ ồ ậ tranh c a đ v t đó tr ỏ ư tranh, đ a và b trong tay c a ng ti p.ế ượ ỏ 46 Khi đ ờ ằ x p hình l i b ng cách ủ ỏ b trong tay c a ng ượ ỏ 6a. Khi đ ờ ằ l ồ ậ + tranh đ v t và đ a ng ấ i giao ti p.
PECS
• Video giai đo n 1ạ ử ậ Ấ ( n ch nh t đen bên ể ạ c nh đ xem phim.)
• Video giai đo n 6ạ
PECS
u đi m
ầ
Ư ể • Rõ ràng, c ý, tr ch ẻ ủ ố
ờ ệ
đ ngộ
ể ế Khuy t đi m • C n nhi u th i gian ề ị ẩ chu n b tài li u và hình nhả
ế
ứ
ậ
• T p trung vào kh ả
ươ
ự
• Phát tri n giao ti p ể ch c năng nhanh • Có th m r ng trình ể ở ộ ế ộ đ giao ti p • Phát tri n l ể ờ
i nói
ậ
ế năng giao ti p, không ả ph i ch ng trình bao ồ g m các lĩnh v c xã ộ ộ h i, v n đ ng, v.v.
ơ ớ ẻ
4. DIR/ Cùng ch i v i tr (Floor Time)
ầ ượ
ươ • Ch
• Đ c hai bác sĩ tâm th n nhi, Stanley Greenspan và Serena Weider đ raề ế ố ồ ng trình g m ba y u t ự
ự
– Developmental: D a trên s phát tri n ể ự – Individual Differences: khác bi ệ t cá nhân – Relationshipbased: D a trên m i quan h ệ ố
ự
ự
ể ả ẻ ầ
ể ự ề ạ ể ỉ
DIR: Developmental ể ả D a trên s phát tri n c m xúc • Sáu giai đo n phát tri n c m xúc tr c n ọ ỏ ề pháp tri n đ có n n h c h i ế 1. T đi u ch nh và quan tâm đ n th gi
ế ớ i (Selfregulation and interest in the world)
ự ầ
ề
2. S g n gũi (Intimacy) 3. Giao ti p hai chi u (Twoway
ế communication) ế
ứ ạ
ả
ớ ả
4. Giao ti p ph c t p (Complex communication) 5. C m xúc (Emotional) 6. Suy nghĩ v i c m xúc (Emotional Thinking)
DIR: Individual Differences: ệ
khác bi
ế
ể ử ằ ờ ử ụ
t cá nhân • x lý thính giác, giao ti p không l ả
ế ỗ ộ
ạ ả ứ ự ả qu n lý
i hay ử ỉ b ng c ch , kh năng hi u và s d ng ữ ử ặ ị ngôn ng , x lý th giáckhông gian, đ t ậ k ho ch v n đ ng và làm theo chu i, ả ph n ng c m giác và t auditory processing, gestural nonverbal communication, ability to understsand and use language, visualspatial processing, motorplanning and sequencing, sensory reactivity and modulation
ả ứ Underreactive
39%
28% Craving sensation 11%
ạ ả Oversensitive
19%
ả
ế
ả ứ
36%
ấ
ả
ạ
ấ
ả
ậ
ộ
100%
ứ ộ ặ
ấ
ả
ạ
ậ
17%
ế Thi u ph n ng ự ế Selfabsorbed T b ự Khao khát s kích thích Quá nh y c m C hai (quá và thi u) ph n ng Mixed (over and under) Reactivity ử M t kh năng x lý thính giác 100% Auditory Processing Dysfunction ặ ế M t kh năng đ t k ho ch v n đ ng Motor Planning Dysfunction ộ ặ ế M t kh năng đ t k t ho ch v n đ ng, m c đ n ng 48% Severe Motor Planning Dysfunction ắ ơ ể ế ắ Rõ ràng thi u r n ch c c th Marked Low Muscle Tone
ự
ể ả
DIR:Relationshipbased ệ ố D a trên m i quan h • Nh m phát tri n c m xúc thay vì phát
ằ ể ệ
tri n trí tu Addresses emotional development versus cognitive development ạ
• Sáu giai đo n phát tri n c m xúc đ tr ể ẻ ỹ ể ả ơ ữ ệ ả c nh ng k năng c n b n cho vi c
ượ đ tạ đ ọ ỏ h c h i sau này Six stages of emotional development that children meet to develop a foundation for more advanced learning
Ch
ườ
ầ ế
ng trình DIR/Floor Time ồ ng bao g m 3 ph n: • Ph huynh cùng ch i v i tr 3 đ n 5 ơ ớ ẻ
ữ ổ
ươ th ụ ế ti ng, trong nh ng bu i 2030 phút trong ngày
ị ệ ạ ộ ữ ị ệ
ậ
ệ • Nhà âm ng tr li u, ho t đ ng tr li u, ụ ề ị ệ v t lý tr li u, giáo viên, tâm lý, ph v nh ng lĩnh v c đ c bi t
ự ặ ề ứ
• Ph huynh xét v cách đáp ng và cách ể ự ạ
ữ ụ ươ t ng tác d a trên các giai đo n phát tri n ả c m xúc
ơ ớ ẻ
ể ả
ọ
ầ ủ
• Khuy n khích tr ch ẻ ủ
ng tác ban
ươ ớ ẻ
DIR/ Cùng ch i v i tr (Floor Time) ể ế Khuy t đi m • Không d y cách h c ạ theo yêu c u c a ườ ớ i l n ng • H i khó t ơ ầ đ u v i tr
ng tác
Ư ể u đi m • Nh m phát tri n c m ằ xúc thay vì phát tri n ể trí tuệ ế ươ ộ đ ng t • Ph huynh đóng vai ụ
ệ
ị trò chính trong vi c tr li uệ
ộ
ượ
ệ 5. Câu truy n xã h i (Social Stories) • Đ c nhà âm ng tr liêu, Carol Gray, phát
ữ ị minh ra vào năm 1991 Developed in 1991 by Carol Gray, speech language therapist
ế ề ệ ứ • Lý thuy t v tâm trí: “Theory of Mind” • Qua câu truy n, tr hi u cách đáp ng phù ẻ ể
h p. ợ Through stories, the child understands how to respond appropriately.
ậ
ề ặ ộ ị
ộ ệ Câu truy n xã h i (Social Stories) • Đ sáng tác câu truy n, nên nh n ra cách ệ ng tác v m t xã h i và xác đ nh
ả
ể ẻ ươ tr t ữ nh ng hoàn c nh gây khó khăn To create a story, identify how child interacts socially and determine what situations are difficult
ể ầ ữ ủ ầ ẻ • C n nói ra nh ng hi u l m c a tr
Needs to be about child’s misunderstanding
• Th
ạ
‘ đâu’ ‘ai’ ‘gì’ và ‘t
ườ – câu t
i
ộ ệ Câu truy n xã h i (Social Stories) ạ ng có 3 lo i câu: ễ ả ở ả ả c nh: di n t sao’ (descriptive sentence)
ế
t suy nghĩ và c m xúc
– câu nh n đ nh: cho bi
ả ị i khác (perspective sentences)
ứ
ề
ế
– câu c u khi n: đ ngh cách đáp ng (directive ị
ườ ệ i nói), thì hi n
ặ
ậ ườ ủ c a ng ầ sentence) ứ ấ ế ở t ngôi th nh t (ng ạ ả ồ i, g m hình nh ho c âm nh c
• Vi ạ t
ể ẻ ự ỷ • Tr t
ữ ạ ả ủ ặ ế
ả
ậ ả 6. Hòa nh p c m giác (SI) Sensory Integration ả ứ k có th có nh ng ph n ng ặ không đ ho c quá nh y c m, ho c thi u ợ kh năng hòa h p các giác quan Children with autism may be hypo or hyperreactive or lack the ability to integrate the senses
ữ ườ ườ
• Th ệ ữ ị ệ ị ạ ộ ị i ho t đ ng tr ng do nh ng ng ặ ị ệ ậ li u (OT), v t lý tr li u (PT), ho c âm ề ng tr li u (SLP) đi u tr
ậ ả
Hòa nh p c m giác (SI)
ạ ả
ẻ ớ ả
• T p trung vào giúp tr b t nh y c m, giúp ậ ổ ứ ạ i thông tin c m giác t ch c l Focuses on desensitizing the child, help reorganize sensory information
ể • Đi u quan tr ng là quan sát và hi u các
ề ạ ả ọ ủ ẻ
nh y c m c a tr Important to observe and understand child’s sensitivities
ậ ả
Hòa nh p c m giác (SI)
ị ệ
ợ ả • Tr li u hòa h p thính giác (Auditory ề ự
ạ ả ạ ề
integration) gi m s quá nh y c m v âm ằ thanh b ng cách nghe nhi u lo i âm thanh cao th pấ
ằ
ể ẻ ị ạ i • Kích thích b ng áp l c m nh đ tr ch u ạ ự ặ ự ậ ụ ườ khác ho c s v t đ ng ch m
ự ế
đ ng ng đ n mình Deep pressure stimulation to tolerate touching
ề
ươ
ng cách đi u tr t
ươ ươ
ổ
ị ự ỷ k Các ph Treatment approaches for Autism ng cách y Các ph Các ph ng cách giao ế ộ ọ ế sinh h c và ch đ ăn ti p và thay đ i hành vi Dietary and biomedical Behavorial modification approaches (DBA) and communication approaches (BMC)
ng cách
ươ Các ph ổ b sung Complementary approaches (CA)
ươ
ổ
Các ph
ng cách b sung
ị ệ ằ ậ ộ ỹ
Complementary approaches (CA) • Tr li u b ng âm nh c, m thu t, đ ng ạ
ế
ằ ộ v tậ Music, art, animal therapy • Giúp tăng tri n nh ng k năng giao ti p ỹ ữ ể ể ươ ng tác xã h i và
ẻ ả ấ
b ng cách phát tri n t giúp tr c m th y thành công Help increase communication skills by developing social interaction and provide sense of accomplishment
ươ
ổ
Các ph
ng cách b sung
ị ệ ạ ỹ
ả
ằ ợ ả ị
Complementary approaches (CA) • Tr li u b ng m thu t và âm nh c giúp ậ hoà h p c m giác, làm kích thích c m giác, th giác, và thính giác
Art and music therapy useful in sensory integration, providing tactile visual and auditory stimulation
ươ
ổ
Các ph
ng cách b sung
ể ỹ
ị ệ ả
ậ ằ ử ụ ể ượ ư
Complementary approaches (CA) • Tr li u m thu t có th giúp tr di n t ẻ ễ ả ờ i b n thân mình b ng cách không dùng l nói nh ng s d ng bi u t
ng
Art therapy can provide a nonverbal, symbolic way to express himself
ươ
ổ
Các ph
ng cách b sung
ạ ố
Complementary approaches (CA) • Tr li u b ng âm nh c t ằ
i nói và kh năng nghe hi u ngôn
ả ượ ử ụ
ị ệ ự t cho s phát ể ờ ể tri n l ể ạ ữ ng : các bài hát đ c s d ng đ d y ế ợ ừ ả ữ ngôn ng và tăng kh năng k t h p t
• Music therapy good for speech
development and language comprehension: songs used to teach language and increase ability to put words together
ươ
ổ
Các ph
ng cách b sung
ự ị ệ
ế
ộ ộ ả
Complementary approaches (CA) • Tr li u v i đ ng v t (c ơ ớ ưỡ ậ ớ ộ i ng a, b i v i ả ể ữ ư ể cá heo) có nh ng u đi m th lý và c m ậ ố ợ ả xúc ti n b kh năng ph i h p v n ự tin đ ng, tăng c m giác an toàn và t Animal therapy (horseback riding, swimming with dolphins) have physical and emotional benefits – improves motor coordination, increases sense of wellbeing and selfconfidence
ế
ậ K t lu n
ng pháp nào phù h p • Không có m t ph
ự ế ườ t c tr t
ợ ủ
ươ ộ ợ ấ ả ẻ ự ỷ k . Th ng có s k t ươ ữ ng pháp khác nhau ể ố cho t h p c a nh ng ph • Tuy có nh ng đ c đi m gi ng nhau, ặ
ữ ỗ ẻ ự ỷ ộ k là đ c đáo, có tính nét
ư nh ng m i tr t t. ệ khác bi
ể ấ • B c đ u quan tr ng nh t là hi u bi ọ
ướ ầ ở ớ ươ ụ ế ẻ t tr (s thích, thói quen, hành vi, v.v.). Sau đó ợ ể m i có th áp d ng ph ng pháp phù h p
Tham kh oả
• Cambridge Center for Behavioral Studies ABA and Austim: www.behavior.org
• TEACCH: www.teacch.com • PECS: www.pecs.com • Cùng ch i v i tr (Floor Time):
ơ ớ ẻ www.floortime.org
Tham kh oả
ệ • Câu truy n xã h i (Social Stories) ộ
www.thegraycenter.org
ậ ả
• Autism Link: Sensory integration in Autism • Hòa nh p c m giác (Sensory Integration) http://www.autismlink.com/info/sensory.php
• Autism Society of America
http://www.autismsociety.org