HỆ SINH SẢN
BS. LÊ CHÍ LINH
BỘ MÔN MÔ PHÔI - TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
MỤC TIÊU
1. Mô tả được cấu tạo của tinh hoàn và chi tiết cấu tạo của ống sinh tinh. 2. Phân tích được các thành phần cấu tạo của tuyến kẽ. 3. Trình bày cấu tạo biểu mô của những ống dẫn tinh. 4. Mô tả được cấu tạo mô học chung của buồng trứng và tử cung 5. Phân tích được sự thay đổi của cơ quan sinh dục nữ qua các giai đoạn của chu kỳ kinh.
I. HỆ SINH SẢN NAM
1. TINH HOÀN
- Sản xuất tinh trùng và hormon sinh dục nam
- KT: 4 x 2,5 cm, hình trứng, nằm trong bìu
- Màng trắng, thể Highmore - 1(cid:0) 5 ống sinh tinh / tiểu thùy
- Mô kẽ giữa các ống sinh tinh chứa tuyến kẽ
1. TINH HOÀN
1. TINH HOÀN
1. TINH HOÀN
1.1. Ống sinh tinh
- OST có đường kính
150-250 µm, dài 30-150
cm
- BM tinh là BM tầng
gồm:
+ TB dòng tinh.
+ TB nâng đỡ (Sertoli)
1. TINH HOÀN Ống sinh tinh
1. TINH HOÀN a. Tế bào dòng tinh
1. TINH HOÀN
Quá trình phát triển tinh trùng
1. TINH HOÀN
Quá trình phát triển tinh trùng
1. Pha Golgi: túi thể cực đầu (chứa men hydrolitic) 2. Pha mũ: thể cực đầu 3. Pha cực đầu: Nhiễm sắc thể cô đặc và bị đóng
gói chặt, các siêu ống tạo thành cấu trúc hình lăng trụ.
4. Pha trưởng thành: bào tương của tiền tinh trùng
bị phóng thích ra ngoài
KT lớn, hình trụ hay hình tháp, có đáy tựa trên màng đáy và cực ngọn hướng vào lòng ống sinh tinh. Có 3 chức năng : - Nâng đỡ và bảo vệ các tế bào dòng tinh, tạo thành hàng rào máu - tinh hoàn - Thực bào các phần bào tương dư thừa của tinh tử - Nội tiết và ngoại tiết: chất dịch lỏng
1. TINH HOÀN b. Tế bào Sertoli
1. TINH HOÀN 1.2. Tuyến kẽ
TUYẾN KẼ
TUYẾN KẼ
1. TINH HOÀN
1. TINH HOÀN
2. ĐƯỜNG DẪN TINH v Ống thẳng:
- Hướng về thể Highmore. - Hình thành từ một vài ống sinh tinh. - BM vuông đơn không đều.
v Lưới tinh:
Nằm trong thể Highmore
Kích thước không đều.
Biểu mô vuông đơn.
2. ĐƯỜNG DẪN TINH v Lưới tinh:
- 10(cid:0) 20 ống ra nối giữa lưới tinh hoàn với ống mào tinh. - Biểu mô gồm TB vuông xen kẻ với TB trụ có lông chuyển.
2. ĐƯỜNG DẪN TINH v Ống ra:
v Ống mào tinh: Là một ống cong queo nằm cuộn trong mào
tinh.
Biểu mô trụ giả tầng Bắt giữ và tiêu hóa các thể dư thừa thải ra
trong ống sinh tinh
2. ĐƯỜNG DẪN TINH
v Ống mào tinh:
2. ĐƯỜNG DẪN TINH
v Ống tinh:
2. ĐƯỜNG DẪN TINH
3. NHỮNG TUYẾN PHỤ THUỘC
- Túi tinh
- Tuyến tiền liệt
- Tuyến hành niệu đạo
3. NHỮNG TUYẾN PHỤ THUỘC
Tuyến tiền liệt
+ Thể hang: là mô liên kết xơ, trong có nhiều hốc máu, màng trắng bọc quanh thể hang CT từ 2 lớp sợi keo và sợi chun chắc chắn + Thể xốp: khối trụ chứa niệu đạo trước, có hai chổ phình, một ở đầu trước gọi là qui đầu, một ở đầu sau gọi là hành niệu đạo. Màng trắng của thể xốp mỏng.
3. DƯƠNG VẬT v Hai thể hang và một thể xốp.
3. DƯƠNG VẬT
3. DƯƠNG VẬT
II. HỆ SINH SẢN NỮ
1. BUỒNG TRỨNG
1. BUỒNG TRỨNG
- Nằm vùi trong lớp đệm vỏ, dưới màng trắng. - Hình cầu - Cấu tạo: 1 noãn bào + nhiều tế bào nang. - Phụ nữ trẻ có khoảng 400.000 NT. Chỉ có 400-450 NT tiến triển đến chín. - Thoái hóa NT phần lớn xảy ra trước lúc sanh.
1. BUỒNG TRỨNG CÁC NANG TRỨNG
1. BUỒNG TRỨNG
CÁC NANG TRỨNG
1. BUỒNG TRỨNG CÁC NANG TRỨNG
1. BUỒNG TRỨNG
CÁC NANG TRỨNG
1. BUỒNG TRỨNG CÁC NANG TRỨNG
1. BUỒNG TRỨNG
TẾ BÀO DÒNG NOÃN
Noãn nguyên bào I (2n) gián phân nguyên số
cho ra noãn bào I (2n).
Noãn bào I gián phân giảm số lần 1 cho ra noãn
bào II và 1cực cầu, gián phân lần 2 cho ra noãn chín và 1 cực cầu.
Một noãn bào I cho ra 1 trứng chín và 3 cực cầu.
1. BUỒNG TRỨNG
HOÀNG THỂ
§ Là TB nang và TB lớp vỏ trong.
§ Tuyến nội tiết kiểu lưới, tạm thời.
§ TB hoàng thể hạt chế tiết progesteron.
§ TB hoàng thể từ lớp vỏ chế tiết estrogen.
§ Không có thai: tồn tại khoảng 15 ngày
(hoàng thể chu kỳ).
§ Có thai: tiếp tục hoạt động hoàng thể thai
nghén (khoảng 3 tháng)
1. BUỒNG TRỨNG
CHU KỲ KINH NGUYỆT
1. Kỳ hành kinh
+ Hoàng thể thoái hóa
+ Progesteron giảm
2. Kỳ sinh sản = Kỳ sau kinh
+ Niêm mạc tử cung khôi phục
+ Rụng trứng
3. Kỳ trước kinh = chế tiết = hoàng thể
+ Xung huyết và xuất huyết
+ Trong buồng trứng hoàng thể được hình thành
1. BUỒNG TRỨNG CHU KỲ KINH NGUYỆT
2. VÒI TỬ CUNG
a. Tầng niêm mạc: Có những nếp gấp dọc do lớp đệm đội biểu
mô lên.
Là biểu mô trụ đơn gồm: TB có LC (hình trụ): vận chuyển. TB không LC: chế tiết. b. Tầng cơ: Tầng cơ: 2 lớp, trong xếp vòng hoặc xoắn ốc,
ngoài xếp hướng dọc.
c. Vỏ ngoài: mô liên kết, lá tạng phủ bên ngoài.
2. VÒI TỬ CUNG
Ø Tử cung: thân, cổ và đáy.
Ø Thành TC có 3 lớp: nội mạc, cơ và vỏ
ngoài.
Ø Vỏ ngoài: 1/2 trên là MLK và phúc mạc,
1/2 dưới là MLK.
3. TỬ CUNG
3. TỬ CUNG
3. TỬ CUNG
v Là những tuyến mồ hôi dạng thích nghi - PHẦN DẪN
• Ống dẫn sữa • Xoang dẫn sữa • Miệng ống dẫn sữa
- PHẦN CHẾ TIẾT • Nang tiết sữa
4. TUYẾN VÚ
Tuyeán vuù khoâng hoaït ñoäng
Tuyeán vuù ôû caùc thôøi kyø
vaø hoaït ñoäng
1. TINH HOÀN
Teá baøo nang tuyeán vuù
Tuyeán vuù ôû thôøi kyø cho con buù, nang tuyeán chöùa ñaày söõa
1. TUYẾN VÚ